Trắc nghiệm Vật lí 11 học kì II (P4)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Vật lí 11 học kì II (P4). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt.

Câu 1: Các đường sức từ quanh dây dẫn thẳng có dòng điện không đổi chạy qua có dạng:

  • A. Các đường thẳng song song với dòng điện.
  • B. Các đường thẳng vuông góc với dòng điện như những nan hoa xe đạp.
  • C. Những vòng tròn đồng tâm với tâm nằm tại vị trí nơi dòng điện chạy qua
  • D. Những đường xoắn ốc đồng trục với trục là dòng điện.

Câu 2: Chiếu một chùm tia sáng tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Khi xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần thì

  • A. cường độ ánh sáng của chùm khúc xạ gần bằng cường độ sáng của chùm tới
  • B. Cường độ ánh sáng của chùm tia phản xạ gần bằng cường độ sáng của chùm tới.
  • C. cường độ sáng của chùm tia phản xạ lớn hơn cường độ sáng của chùm tia tới
  • D. cường độ sáng của chùm tia tới, chùm tia phản xạ và chùm tia khúc xạ bằng nhau

Câu 3: Một lăng kính có góc chiết quang A=60∘ và có chiết suất n=2–√. Góc lệch cực tiểu của tia ló so với tia tới bằng

  • A. 30∘
  • B. 45∘
  • C. 60∘
  • D. 90∘

Câu 4: Treo một thanh đồng có chiều dài l = 1 m và có khối lượng 200 g vào hai sợi dây thẳng đứng cùng chiều dài trong một từ trường đều có B = 0,2 T và có chiều thẳng đứng từ dưới lên trên. Cho dòng điện một chiều qua thanh đồng thì thấy dây treo bị lệch so với phương thẳng một góc θ = 60o. Lấy g=9,8m/s2, lực căng của dây bằng

  • A. 1,96 N.
  • B. 2,06 N
  • C. 1,69 N.
  • D. 2,6 N.

Câu 5: Khi nói về đường đi của tia sáng qua thấu kính phân kì, phát biểu nào sau đây là sai

  • A. Một chùm tia sáng song song với trục chính qua thấu kính thì chùm tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm ảnh trước thấu kính
  • B. Tia sáng đi qua quang tâm của thấu kính thì truyền thẳng qua thấu kính
  • C. Một chùm tia sáng hội tụ tại tiêu điểm ảnh tới thấu kính thì chùm tia ló đi song song với trục chính.
  • D. Tia sáng đi song song với trục chính thì tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm chính của thấu kính.

Câu 6: Điều kiện cần để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần nào sau đây là đúng?

  • A. Tia sáng tới đi từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn hơn.
  • B. Tia sáng tới đi từ môi trường có chiết suất lớn hơn đến mặt phân cách với môi trường có chiết suất nhỏ hơn.
  • C. Tia sáng tới phải đi vuông góc với mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
  • D. Tia sáng tới phải đi song song với mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt

Câu 7: Một bản mặt song song có bề dày 6cm, chiết suất n = 1,5 được đặt trong không khí. Điểm sáng S cách bản 20cm. Ảnh S’ của S qua bản mặt song song cách S một đoạn

  • A.10cm
  • B.14cm
  • C. 18cm
  • D. 22cm

Câu 8: Kính hiển vi và kính thiên văn có:

  • A. Vật kính khác nhau, thị kính khác nhau
  • B. Thị kính và vật kính đều giống nhau
  • C. Thị kính giống nhau, vật kính khác nhau
  • D. thị kính và vật kính đều khác nhau

Câu 9: Một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác đều. Góc lệch cực tiểu của tia sáng đơn sắc qua lăng kính là 60∘. Góc tới i của tia sáng bằng:

  • A. 30∘
  • B. 45∘
  • C. 60∘
  • D. 15∘

Câu 10: Một dòng điện trong dây dẫn thẳng dài. Tại điểm A cách dây 10cm, cảm ứng từ do dòng điện gây ra có đô lớn 2.$10^{-5}$T. Cường độ dòng điện chạy trên dây là

  • A. 10A
  • B. 20A
  • C. 30A
  • D. 50A

Câu 11: Khi nói về chùm sáng đi qua thấu kính phân kì, phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Có thể tạo ra chùm sáng song song từ chùm sáng hội tụ
  • B. Không thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng phân kì
  • C. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng song song
  • D. Không thể tạo ra chùm sáng song song từ chùm sáng phân kì.

Câu 12: Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong một đoạn dây dẫn chuyển động trong từ trường không phụ thuộc

  • A. hướng của từ trường
  • B. chiều dài đoạn dây dẫn
  • C. vận tốc của dây dẫn
  • D. điện trở của dây dẫn

Câu 13: Một khung dây hình chữ nhật kính gồm N = 10 vòng dây, diện tích mỗi vòng S=20cm2 đặt trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B hợp với pháp tuyến của mặt phẳng khung dây góc 60∘, độ lớn cảm ứng từ B = 0,04 T, điện trở khung dây R = 0,2Ω. Tính cường độ dòng điện xuất hiện trong khung dây nếu trong thời gian 0,01 giây, cảm ứng từ giảm đều từ B đến 0.

  • A. 0,1 A
  • B. 0,4 A
  • C. 0,2 A
  • D. 0,3 A

Câu 14: Hệ thấu kính cùng trục chính: O1 là thấu kính phân kì tiêu cự f1 =-20cm và thấu kính O2 tiêu cự f2 =8cm. Vật sáng AB cách O1 khoảng d1 = 20cm và ở trước hai thấu kính. Ta có thể kết luận điều gì sau đây?

  • A. Ảnh cuối cùng cho bởi hệ lớn hơn vật AB
  • B. Ảnh cuối cùng cho bởi hệ nhỏ hơn vật AB
  • C. Ảnh cuối cùng cho bởi hệ là ảnh thật
  • D. Ảnh cuối cùng cho bởi hệ là ảnh ảo

Câu 15: Một người cận thị có cực viễn cách mắt 50cm, dùng kính lúp tiêu cự 5cm quan sát vật AB không điều tiết. Biết vật cách mắt 9,5cm, khoảng cách từ mắt đến kính là

  • A. 2 cm
  • B. 2,5 cm
  • C. 4,5 cm
  • D. 5 cm

Câu 16: Khi sử dụng kính hiển vi để quan sát các vật nhỏ, người ta điều chỉnh theo cách nào sau đây?

  • A. Thay đổi khoảng cách giữa vật và vật kính bằng cách đưa toàn bộ ống kính lên hay xuống sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất
  • B. Thay đổi khoảng cách giữa vật và vật kính bằng cách giữ nguyên toàn bộ ống kính, đưa vật lại gần vật kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất
  • C. Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.
  • D. Thay đổi khoảng cách giữa vật và thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.

Câu 17: Một kính thiên văn: vật kính có tiêu cự 1,2m, thị kính có tiêu cự 4cm, người quan sát mắt thường ngắm chừng không điều tiết. Số bội giác lúc này bằng

  • A. 30
  • B. 560
  • C. 40
  • D. 480

Câu 18: Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự 120cm và thị kính tiêu cự 5cm. Khoảng cách giữa hai thấu kính khi người mắt tốt quan sát Mặt Trăng trong trạng thái không điều tiết là

  • A. 125cm
  • B. 124cm
  • C. 120cm
  • D. 115cm

Câu 19: Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ từ 25cm đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính hiển vi có vật kính O1 có tiêu cự 1cm và thị kính O2 có tiêu cự 5cm. Biết khoảng cách O1 O2 = 20cm. số bội giác của kính hiển vi trong trường hợp ngắm chừng ở điểm cực cận là

  • A. 75
  • B. 70
  • C. 89
  • D. 110

Câu 20: Một người cận thị có cực viễn cách mắt 50cm, dùng kính lúp tiêu cự 5cm quan sát vật AB không điều tiết. Biết vật cách mắt 9,5cm, khoảng cách từ mắt đến kính là

  • A. 2 cm
  • B. 2,5 cm
  • C. 4,5 cm
  • D. 5 cm

Câu 21: Một mắt cận khi đeo kính có độ tụ D = -2 dp sát mắt mới nhìn rõ vật ở xa nhất cách mắt 50cm. Khi đeo sát mắt kính có độ tụ D' = -4 dp người này nhìn rõ được vật xa nhất cách mắt

  • A. 75 cm
  • B. 100 cm
  • C. 2003 cm
  • D. rất xa

  • A. Khi mắt không điều tiết, điểm gần nhất trên trục của mắt cho ảnh trên võng mạc
  • B. Khi mắt điều tiết tối đa, điểm gần nhất trên trục của mắt cho ảnh trên võng mạc
  • C. Khi mắt điều tiết tối đa, điểm xa nhất trên trục của mắt cho ảnh trên võng mạc
  • D. Khi mắt không điều tiết, điểm xa nhất trên trục của mắt cho ảnh trên võng mạc.

Câu 23: Hệ hai thấu kính cùng trục chính f1 =10cm; f2 =20cm. Biết khi tịnh tiến vật dọc theo trục chính thì chiều cao của ảnh  cho bởi hệ không đổi, khoảng cách hai thấu kính là

  • A. 10cm
  • B. 20cm
  • C. 30cm
  • D. 15cm

  • A. 25cm
  • B. 50cm
  • C. 1m
  • D. 2m

Câu 25: Khi đưa vào trong lòng ống dây một vật liệu có độ từ thẩm μ, lấp đầy ống dây thì độ tự cảm của nó

  • A. tăng μ lần
  • B. giảm μ lần
  • C. không thay đổi
  • D. có thể tăng hoặc giảm tuỳ vào bản chất của vật liệu từ

Câu 26: Khi chiếu ánh sáng từ không khí vào nước thì

  • A. góc khúc xạ luôn nhỏ hơn góc tới
  • B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới
  • C. góc khúc xạ luôn bằng góc tới
  • D. khi góc tới tăng thì góc khúc xạ giảm.

Câu 27: Khi có dòng điện 1A chạy qua ống dây có 10 vòng thì từ thông qua ống dây là 0,8Wb. Hệ số độ tự cảm của ống dây là

  • A. 80H
  • B. 0,008H
  • C. 0,8H
  • D. 0,08H

Câu 28: Một nam châm thẳng có từ trường hướng vào lòng ống dây. Trong trường hợp nào dưới đây suất điện động trong ống dây lớn nhất?

  • A. Nam châm tiến lại gần ống dây với tốc độ v
  • B. Ống dây tiến lại gần nam châm với tốc độ v
  • C. Nam châm và ống dây tiến ra xa với tốc độ v
  • D. Nam châm và ống dây tiến lại gần nhau với tốc độ v

Câu 29: Máy gia tốc cyclotron bán kính 50 cm hoạt động ở tần số 15 MHz; Umax = 1,2 kV. Dùng máy gia tốc hạt proton (mp=1,67.$10^{-27}$kg). Số vòng quay trong máy của hạt có động năng cực đại là

  • A. 4288 vòng.
  • B. 4822 vòng.
  • C. 4828 vòng.
  • D. 4882 vòng.

Câu 30: Một dòng điện không đổi chạy trong dây dẫn thẳng, dài đặt trong chân không. Gọi M và N là hai điểm trên đường thẳng ∆ nằm vuông góc với dây dẫn, ở cùng một phía so với dây dẫn và điểm M gần dây dẫn hơn. Biết độ lớn của cảm ứng tại M lớn gấp 1,2 lần độ lớn cảm ứng từ tại N và khoảng cách MN bằng 2cm. Khoảng cách từ M đến dây dẫn bằng

  • A. 10cm
  • B. 12cm
  • C. 6cm
  • D. 8cm

Câu 31: Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về phương diện

  • A. sinh công của từ trường
  • B. tác dụng lực của từ trường
  • C. tác dụng sinh lí của từ trường
  • D. tác dụng hoá học của từ trường

Câu 32: Trong bức tranh các đường sức từ, từ trường mạnh hơn được diễn tả bởi

  • A. Các đường sức từ dày đặc hơn.
  • B. Các đường sức từ nằm cách xa nhau.
  • C. Các đường sức từ gần như song song nhau.
  • D. Các đường sức từ nằm phân kì nhiều.

Câu 33: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I đặt trong từ trường đều thì

  • A. lực từ tác dụng lên mọi phần của đoạn dây
  • B. lực từ chỉ tác dụng vào trung điểm của đoạn dây
  • C. lực từ chỉ tác dụng lên đoạn dây khi nó không song song với đường sức từ
  • D. lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm của đoạn dây

Câu 34: Một dòng điện không đổi chạy trong dây dẫn thẳng, dài đặt trong chân không. Biết cảm ứng từ tại vị trí cách dòng điện 3cm có độ lớn là 2.10-5T. Cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn là

  • A. 3 A
  • B. 1,5A
  • C. 2A
  • D. 4,5A

Câu 35: Một chùm hạt α có vận tốc ban đầu không đáng kể được tăng tốc bởi hiệu điện thế U=106 V. Sau khi tăng tốc, chùm hạt bay vào từ trường đều có cảm ứng từ B = 1,8 T. Phương bay của chùm hạt vuông góc với đường cảm ứng từ. Cho biết m=6,67.$10^{-27}$ kg, q=3,2.1$10^{-19}$C. Vận tốc của hạt α khi nó bắt đầu bay vào từ trường là

  • A. 0,98.$10^{7}$ m/s.
  • B. 0,89.$10^{7}$ m/s.
  • C. 0,78.$10^{7}$ m/s.
  • D. 0,87.$10^{7}$ m/s.

Câu 36: Phát biểu nào sau đây không đúng với định luật Len-xơ về chiều dòng điện cảm ứng ?

  • A. Nếu từ thông ban đầu qua mạch kín tăng thì từ trường cảm ứng ngược chiều từ trường ban đầu. Từ trường cảm ứng sẽ cùng chiều từ trường ban đầu nếu từ thông qua mạch kín giảm.
  • B. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín có chiều sao cho từ trường cảm ứng có tác dụng chống lại sự biến thiên của từ thông ban đầu qua mạch kín.
  • C. Khi từ thông qua mạch kín biến thiên do kết quả của một chuyển động nào đó thì từ trường cảm ứng có tác dụng chống lại chuyển động nói trên.
  • D. Từ trường của dòng điện cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài sinh ra dòng điện cảm ứng.

Câu 37: Một khung dây hình tròn bán kính 20 cm nằm toàn bộ trong một từ trường đều mà các đường sức từ vuông với mặt phẳng vòng dây. Trong khi cảm ứng từ tăng từ 0,1 T đến 1,1 T thì trong khung dây có một suất điện động không đổi với độ lớn là 0,2 V, thời gian duy trì suất điện động đó là

  • A. 0,2 s.
  • B. 0,2 π.s.
  • C. 4 s.
  • D. chưa đủ dữ kiện để xác định.

Câu 38: Một bể chứa có thành cao 80cm và đáy phẳng dài 120cm. Biết độ cao mực nước trong bể là 60cm, chiết suất của nước là 4/3. Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 30∘ so với phương ngang thì độ dài bóng của thành bể tạo được ở đáy bể là

  • A. 85,9cm
  • B. 34,6cm
  • C. 63,7cm
  • D. 44,4cm

Câu 39: Biết một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác ABC, góc chiết quang A. tia sáng đi tới mặt bên AB và ló ra mặt bên AC. So với tia tới thì tia ló

  • A. lệch một góc chiết quang A
  • B. đi ra ở góc B
  • C. lệch về đáy của lăng kính
  • D. đi ra cùng phương

Câu 40: Ảnh của vật qua thấu kính phân kì là

  • A. Ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật
  • B. Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật
  • C. Ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật
  • D. Ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật

Xem thêm các bài Trắc nghiệm vật lý 11, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm vật lý 11 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 11.

TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 11

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: ĐIỆN TÍCH. ĐIỆN TRƯỜNG

CHƯƠNG 2: DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI

CHƯƠNG 3: DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG

CHƯƠNG 4: TỪ TRƯỜNG

CHƯƠNG 5: CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ

CHƯƠNG 6: KHÚC XẠ ÁNH SÁNG

CHƯƠNG 7: MẮT. CÁC DỤNG CỤ QUANG

Xem Thêm

Lớp 11 | Để học tốt Lớp 11 | Giải bài tập Lớp 11

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 11, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 11 giúp bạn học tốt hơn.