Trắc nghiệm vật lý 11 bài 25: Tự cảm (P1)

Câu hỏi và bài Trắc nghiệm vật lý 11 bài 25: Tự cảm (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Dòng điện qua một ống dây giảm đều theo thời gian từ I1=1,2A đến I2=0,4A trong thời gian 0,2s. Ống dây có hệ số tự cảm L=0,4H. Suất điện động tự cảm trong ống dây là

  • A. 0,8V
  • B. 1,6V
  • C. 2,4V
  • D. 3,2V

Câu 2: Một ống dây có hệ số tự cảm L=0,1H, cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2A về 0 trong khoảng thời gian là 4s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là

  • A. 0,03V
  • B. 0,04V
  • C. 0,05V
  • D. 0,06V

Câu 3: Khi đưa vào trong lòng ống dây một vật liệu có độ từ thẩm μ, lấp đầy ống dây thì độ tự cảm của nó

  • A. tăng μ lần
  • B. giảm μ lần
  • C. không thay đổi
  • D. có thể tăng hoặc giảm tuỳ vào bản chất của vật liệu từ

Câu 4: Nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Suất điện động tự cảm có độ lớn tỉ lệ với độ biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch.
  • B. Suất điện động tự cảm có độ lớn tỉ lệ với thời gian dòng điện chạy trong mạch
  • C. Suất điện động tự cảm có độ lớn tỉ lệ với tốc độ biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch
  • D. Suất điện động tự cảm của ống dây không phụ thuộc vào độ tự cảm của ống dây

Câu 5: Gọi N là số vòng dây, l là chiều dài, V là thể tích của ống dây. Công thức tính độ tự cảm của ống dâu đặt trong không khí là:

  • A. $L=4\pi .10^{-7}NV$
  • B. $L=4\pi .10^{-7}N^{2}V$
  • C. $L=4\pi .10^{-7}\frac{N^{2}}{l}V$
  • D. $L=4\pi .10^{-7}\frac{N^{2}}{l^{2}}V$

Câu 6: Đơn vị của độ tự cảm là

  • A. vôn (V)
  • B. henry (H)
  • C. tesla (T)
  • D. vêbe (Wb).

Câu 7: Khi có dòng điện 1A chạy qua ống dây có 10 vòng thì từ thông qua ống dây là 0,8Wb. Hệ số độ tự cảm của ống dây là

  • A. 80H
  • B. 0,008H
  • C. 0,8H
  • D. 0,08H

Câu 8: Mật độ năng lượng từ trường được xác định theo công thức

  • A. $w=\frac{1}{2}LI^{2}$
  • B. $w=\frac{1}{2}CU^{2}$
  • C. $w=\frac{\varepsilon E^{2}}{9.10^{9}.8\pi }$
  • D. $w=\frac{1}{8\pi }10^{7}.B^{2}$

Câu 9: Di chuyển con chạy của biến trở để dòng điện trong một mạch điện biến đổi. Trong khoảng 0,5s đầu dòng điện tăng từ 0,1A đến 0,2A; 0,3s tiếp theo dòng điện tăng đều từ 0,2A đến 0,3A; 0,2s sau đó dòng điện tăng từ 0,3A đến 0,4A. So sánh độ lớn nhất suất điện động tự cảm trong mạch ta có

  • A. $e_{c_{2}}<e_{c_{3}}<e_{c_{1}}$
  • B. $e_{c_{1}}>e_{c_{2}}>e_{c_{3}}$
  • C. $e_{c_{1}}<e_{c_{2}}<e_{c_{3}}$
  • D. $e_{c_{3}}>e_{c_{1}}>e_{c_{2}}$

Câu 10: Biết rằng cứ  trong thời gian $10^{-3}$s thì cường độ dòng điện trong mạch giảm đều một lượng là 1A và suất điện động tự cảm trong cuộn dây là 11,2V. ĐỘ tự cảm của cuộn dây bằng

  • A. 0,015H
  • B. 0,050H
  • C. 0,011H
  • D. 0,022H

Câu 11: Một ống dây có hệ số tự cảm là L. Cho dòng điện qua ống dây biến thiên một lượng $\Delta I$ trong thời gian $\Delta t$ thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây là

  • A. $e=-L\frac{\Delta I}{\Delta t}$
  • B. e=L.I
  • C. $e=4\pi .10^{-7}.n^{2}.V$
  • D. $e=-L\frac{\Delta t}{\Delta I}$

Câu 12: Một ống dây dài 50cm, diện tích tiết diện ngang của ống dây là 10 $cm^{2}$ gồm 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây là

  • A. 0,251
  • B. $6,28.10^{-2}$H
  • C. $2,51.10^{-2}$mH
  • D. 2,51mH

Câu 13: Trong thí nghiệm về hiện tượng tự cảm và ngắt mạch, người ta đưa lõi sắt vào trong lòng ống dây để

  • A. tăng điện trở của ống dây
  • B. tăng cường độ dòng điện qua ống dây
  • C. làm cho bóng đèn mắc trong mạch không bị cháy
  • D. tăng độ tự cảm của ống dây

Câu 14: Một ống dây được cuốn với mật độ 2000 vòng/mét. Ống dây có thể tích 500 $cm^{3}$. Ống dây được mắc vào một mạch điện. Sau khi đóng công tắc, dòng điện trong ống biến đổi theo thời gian như hình bên. Suất điện động tự cảm trong ống sau khi đóng công tắc đến thời điểm 0,05s là

  • A. 0V
  • B. 5V
  • C. 0,251V
  • D. 1000V

Câu 15: Kết luận nào sau đây là đúng?

  • A. Hiện tượng tự cảm không phải là hiện tượng cảm ứng điện từ.
  • B. Hiện tượng tự cảm không xảy ra ở các mạch điện xoay chiều.
  • C. Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra trong một mạch có dòng điện mà sự biến thiên từ thông qua mạch được gây ra bởi sự biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch.
  • D. Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra trong một mạch có dòng điện mà sự biến thiên từ thông qua mạch được gây ra bởi sự biến thiên của từ trường bên ngoài mạch điện.

Câu 16: Một ống dây có hệ số tự cảm L=0,01H, có dòng điện I=5A chạy ống dây. Năng lượng từ trường trong ống dây là:

  • A. 0,250J
  • B. 0,125J
  • C. 0,050J
  • D. 0,025J

Câu 17: Cho dòng điện $i=2sin100\pi t$(A) qua cuộn dây có độ tự cảm L=0,5 mH. Suất điện động tự cảm trung bình trong cuộn dây từ thời điểm $t_{1}=\frac{1}{100}$s đến $t_{2}=\frac{1}{200}$s bằng

  • A. 0,1V
  • B. 0,2V
  • C. 0,4V
  • D. 0,02V

Câu 18: Hệ số tự cảm (độ tự cảm) của ống dây có ý nghĩa vật lí gì?

  • A. cho biết số vòng dây của ống dây là lớn hay nhỏ
  • B. cho biết thế tích của ống dây là lớn hơn hay nhỏ
  • C. cho biết từ trường sinh ra là lớn hay nhỏ khi có dòng điện di qua
  • D. cho biết từ thông qua ống dây là lớn hay nhỏ khi có dòng điện đi qua

Câu 19: Gọi N là số vòng dây, l là chiều dài, S là tiết diện của ống dây. Công thức tính độ tự cảm của ống dâu đặt trong không khí là:

  • A. $L=4\pi .10^{-7}nS$
  • B. $L=4\pi .10^{-7}N^{2}S$
  • C. $L=4\pi .10^{-7}\frac{N^{2}}{l}S$
  • D. $L=4\pi .10^{-7}\frac{N^{2}}{l^{2}}S$

Xem thêm các bài Trắc nghiệm vật lý 11, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm vật lý 11 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 11.

TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 11

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: ĐIỆN TÍCH. ĐIỆN TRƯỜNG

CHƯƠNG 2: DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI

CHƯƠNG 3: DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG

CHƯƠNG 4: TỪ TRƯỜNG

CHƯƠNG 5: CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ

CHƯƠNG 6: KHÚC XẠ ÁNH SÁNG

CHƯƠNG 7: MẮT. CÁC DỤNG CỤ QUANG

Xem Thêm

Lớp 11 | Để học tốt Lớp 11 | Giải bài tập Lớp 11

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 11, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 11 giúp bạn học tốt hơn.