Dùng dữ kiện sau để tả lời các câu 1, 2, 3
Cho mạch điện như hình vẽ, E1 = 12V, E2 = 6V, R1 = 4Ω, r1 = r2 = 1Ω.
Câu 1: Cường độ dòng điện chạy trong mạch là
- A. 0,5A
- B. 1A
-
C. 1,5A
- D. 2A
Câu 2: Công suất tiêu thụ của nguồn là
- A. Png1 = 6W; Png2 = 3W
- B. Png1 = 12W; Png2 = 6W
-
C. Png1 = 18W; Png2 = 9W
- D. Png1 = 24W; Png2 = 12W
Câu 3: Năng lượng mà nguồn thứ nhất cung cấp cho mạch trong thời gian 5 phút là:
- A. 4500J
-
B. 5400J
- C. 90J
- D. 540J
Câu 4: Cho suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là E=125V, $r=5\Omega $. Biết bộ nguồn gồm 200 nguồn giống nhau mắc thành hai dãy giống nhau, mỗi dãy có cùng một số nguồn nối tiếp. Suất điện động và điện trở trong của mỗi nguồn bằng
-
A. 1,25V và $0,1\Omega $
- B. 1,2V và $0,2\Omega $
- C. 1,5V và $0,1\Omega $
- D. 0,125V và $0,2\Omega $
Câu 5. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B tính bằng công thức:
-
A. $U_{AB}= -I.(R + r) + E$
- B. $U_{AB}= -I.(R + r) - E$
- C. $U_{AB}= I.(R + r) + E$
- D. $U_{AB}= I.(R + r) – E$
Câu 6: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E = 6V; r = 0,5Ω; R1 = 4,5Ω; R2 = 2Ω; cường độ dòng điện qua đoạn mạch là 1A. Hiệu điện thế giữa hai điểm B, A là
- A. UAB = 1V
- B. UAB = -13V
-
C. UAB = 13V
- D. UBA = -1V
Dùng dữ kiện sau để trả lời các câu 7, 8.
Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối. Biết E1 = 3V, E2 = 12V, r1 = 0,5Ω; r2 = 1Ω; R = 2,5Ω, UAB = 10V.
Câu 7: Cường độ dòng điện qua mạch là
-
A. 0,25A
- B. 0,5A
- C. 0,75A
- D. 1A
Câu 8: Nguồn nào đóng vai trò máy phát, máy thu?
- A. E1 và E2 là máy phát
- B. E1 và E2 là máy thu
-
C. E1 phát, E2 thu
- D. E1 thu, E2 phát.
Câu 9: Cho mạch điện như hình vẽ, UAB = 9V; E = 3V; r = 0,5Ω; R1 = 4,5Ω; R2 = 7Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là
-
A. 0,5A
- B. 1A
- C.1,5A
- D.2A
- A. $U_{AB} = -I.(R + r) + E$
- B. $U_{AB} = E – I.(R + r)$
-
C. $U_{AB} = I.(R + r) + E$
- D. $U_{AB} = -E – I.(R + r)$
Câu 11: Bộ nguồn gồm 4 pin (E1=E2=E3=E4=2V; $r1=r2=r3=r4=1\Omega $) mắc nối tiếp. Khi mắc nối tiếp bộ này vào đoạn mạch gồm $R1=R2=8\Omega $ mắc song song. Hiệu điện thế hai đầu R1 và R2 là
- A. 5V
- B. 3,2V
-
C. 4V
- D. 3,6V
Câu 12: Bộ nguồn 4 pin (E1=E2=E3=E4=1,5V; $r1=r2=r3=r4=1\Omega $) mắc như hình vẽ. Biết $R1=2\Omega ; R2=3\Omega $. Cường độ dòng điện qua R1 và R2 là
- A. 0,25A
- B. 0,5A
-
C. 2,5A
- D. 0,125A
Câu 13: Cho mạch điện như hình vẽ. Mỗi pin có suất điện động E=1,5V, điện trở mạch ngoài $R=3,5\Omega $. Cường độ dòng điện ở mạch ngoài là
- A. I=0,9A
-
B. I=1,0A
- C. I=1,2A
- D. I=1,4A
Câu 14: Cho mạch như hình vẽ. Bộ nguồn gồm 7 pin giống nhau có suất điện động E=1,5V; $r=1\Omega $. Biết điện trở $R=6\Omega $. Hiệu điện thế giữa hai cực của bộ nguồn bằng
- A. 5V
- B. 4,2V
-
C. 4,5V
- D. 2,5V
Câu 15: Cho mạch điện như hình vẽ. Công thức nào sau đây là sai ?
- A. $U_{AB}= I.R_{2}$
- B. $U_{AB}= E–I.(R_{1} + r)$
-
C. $I=\frac{U_{AB}-E}{R_{1}+r}$
- D. $I=\frac{U_{AB}+E}{R_{1}+r}$
Câu 16: Bộ nguồn gồm 2 dãy, mỗi dãy gồm 5 pin giống nhau (có e=1V và $r=1\Omega $) mắc nối tiếp. Biết $R1=3\Omega ; R2=6\Omega ; R3=5,5\Omega$. Cường độ dòng điện qua điện trở R3 bằng
- A. 0,25A
-
B. 0,5A
- C. 2,5A
- D. 0,125A