Câu 1: Mặt hàng xuất khẩu nào sau đây chiếm tỉ lệ cao nhất của Liên bang Nga?
-
A. Nguyên liệu, năng lượng.
- B. Lương thực và thủy sản.
- C. Máy móc, hàng tiêu dùng.
- D. Nhiên liệu và khoáng sản.
Câu 2: Các ngành công nghiệp nào sau đây có điều kiện tài nguyên thuận lợi để phát triển ở phần lãnh thổ phía Tây của nước Nga?
-
A. Chế biến gỗ, khai thác, năng lượng, luyện kim.
- B. Chế biến gỗ, khai thác, luyện kim, dệt, hóa chất.
- C. Chế biến gỗ, khai thác, thực phẩm, hóa chất.
- D. Chế biến gỗ, khai thác, chế tạo máy, hóa chất.
Câu 3: Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư, dân tộc Liên bang Nga?
-
A. Dân số tăng nhanh.
- B. Có dân số đông.
- C. Tỉ lệ dân thành thị cao.
- D. Có nhiều dân tộc.
Câu 4: Các đảo của Nhật Bản từ Nam lên Bắc là
- A. đảo Hô-cai-đô, đảo Xi-cô-cư, đảo Kiu-xiu, đảo Hôn-su.
- B. đảo Hôn-su, đảo Kiu-xiu, đảo Hô-cai-đô, đảo Xi-cô-cư.
-
C. đảo Kiu-xiu, đảo Xi-cô-cư, đảo Hôn-su, đảo Hô-cai-đô.
- D. đảo Xi-cô-cư, đảo Kiu-xiu, đảo Hôn-su, đảo Hô-cai-đô.
Câu 5: Núi Phú Sĩ nằm trên đảo nào dưới đây của Nhật Bản?
- A. Hô-cai-đô.
-
B. Hôn-su.
- C. Xi-cô-cư.
- D. Kiu-xiu.
Câu 6: Các trung tâm công nghiệp Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Cô-bê nằm trên đảo nào sau đây?
- A. Kiu-xiu.
- B. Xi-cô-cư.
- C. Hô-cai-đô.
-
D. Hôn-su.
Câu 7: Việc duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có vai trò quan trọng nào sau đây đối với sự phát triển kinh tế Nhật Bản?
- A. Giải quyết được các nguồn nguyên liệu dư thừa của ngành nông nghiệp.
- B. Giải quyết được việc làm cho lao động ở nông thôn, tạo thêm thu nhập.
-
C. Phát huy được tất cả các tiềm lực kinh tế phù hợp với điều kiện đất nước.
- D. Các xí nghiệp nhỏ sẽ hỗ trợ các xí nghiệp lớn về nguyên liệu, sản phẩm.
Câu 8: Quốc gia Đông Nam Á nào dưới đây không có đường biên giới với Trung Quốc?
- A. Việt Nam.
- B. Lào.
- C. Mi-an-ma.
-
D. Thái Lan.
Câu 9: Các khoáng sản nổi tiếng ở miền Đông Trung Quốc là
- A. kim cương, than đá, đồng.
- B. dầu mỏ, khí tự nhiên, chì.
-
C. than đá, dầu mỏ, quặng sắt.
- D. than đá, khí tự nhiên, kẽm.
Câu 10: Biên giới Trung Quốc với các nước chủ yếu là
-
A. núi cao và hoang mạc.
- B. núi thấp và đồng bằng.
- C. đồng bằng và hoang mạc.
- D. núi thấp và hoang mạc.
Câu 11: Địa hình miền Tây Trung Quốc có đặc điểm nào dưới đây?
- A. Là vùng tương đối thấp với các bồn địa rộng và cao nguyên trải dài.
-
B. Gồm toàn bộ các dãy núi cao và đồ sộ chạy dọc biên giới phía Tây.
- C. Địa hình hiểm trở với những dãy núi, sơn nguyên và các bồn địa lớn.
- D. Là các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất đai màu mỡ, nhiều núi thấp.
Câu 12: Nhận xét nào dưới đây đúng về cơ cấu sản phẩm ngành trồng trọt của miền Bắc và miền Nam thuộc lãnh thổ phía đông Trung Quốc?
- A. Miền Bắc chỉ phát triển cây có nguồn gốc ôn đới, miền Nam chỉ phát triển cây trồng miền nhiệt đới.
- B. Miền Bắc chủ yếu là cây trồng có nguồn gốc nhiệt đới, miền Nam là cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
- C. Miền Bắc chủ yếu là cây trồng nguồn gốc ôn đới và cận nhiệt, miền Nam chỉ phát triển cây nhiệt đới.
-
D. Miền Bắc cây có nguồn gốc ôn đới và cận nhiệt; miền Nam là cây có nguồn gốc nhiệt đới và cận nhiệt.
Câu 13: Đặc điểm nổi bật nhất của các xí nghiệp, nhà máy trong quá trình chuyển đổi từ “nền kinh tế chỉ huy sang kinh tế thị trường” ở Trung Quốc là
-
A. được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch và tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm.
- B. được tự do trao đổi mọi sản phẩm hàng hóa với thị trường trong nước và thế giới.
- C. được nhận mọi nguồn vốn FDI của nước ngoài và được chia đều trên toàn quốc.
- D. được nhà nước chủ động đầu tư, hiện đại hóa thiết bị và trang bị vũ khí quân sự.
Câu 14: Cây trồng nào dưới đây chiếm vị trí quan trọng nhất về diện tích và sản lượng ở Trung Quốc?
- A. Cây công nghiệp.
- B. Cây ăn quả.
-
C. Cây lương thực.
- D. Cây thực phẩm.
Câu 15: Sản phẩm nào sau đây không phải phát minh quan trọng của Trung Quốc thời trung đại?
- A. Thuốc súng.
- B. Kĩ thuật in.
-
C. Máy hơi nước.
- D. Kim chỉ nam.
Câu 16: Đặc điểm phân bố dân cư Trung Quốc là
- A. dân cư phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở miền núi.
- B. dân cư phân bố đều khắp lãnh thổ, ở mọi dạng địa hình.
- C. dân cư phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở miền Tây.
-
D. dân cư phân bố không đều, tập trung đông ở miền Đông.
Câu 17: Diện tích trồng lúa của Nhật Bản ngày càng giảm không phải do
- A. một phần diện tích trồng lúa dành cho quần cư.
- B. diện tích trồng chè, thuốc lá, dâu tằm tăng lên.
-
C. thay đổi thực đơn bữa ăn, hạn chế dùng lúa gạo.
- D. xu hướng nhập khẩu gạo từ các quốc gia khác.
Câu 18: Sản phẩm thuộc ngành công nghiệp chế tạo của Nhật Bản không phải là
- A. tàu biển.
- B. ô tô.
-
C. rô-bôt.
- D. xe máy.
Câu 19: Đặc điểm phân bố dân cư của Nhật Bản là
- A. phân bố không đồng đều, tập trung ở các thành phố ven biển phía Bắc.
-
B. phân bố không đồng đều, tập trung ở các thành phố ven biển phía Nam.
- C. phân bố không đồng đều, tập trung ở các thành phố ven biển phía Tây.
- D. phân bố không đồng đều, tập trung ở các thành phố ven biển phía Đông.
Câu 20: Loại khoáng sản nào sau đây của Liên bang Nga đứng đầu thế giới về trữ lượng?
- A. Than đá.
- B. Quặng sắt.
- C. Dầu mỏ.
-
D. Khí tự nhiên.