Câu 1: Nhằm mục đích phát triển bền vững trong công nghiệp năng lượng, Hoa Kì tập trung phát triển
-
A. điện địa nhiệt.
- B. điện nguyên tử.
- C. thủy điện.
- D. nhiệt điện.
Câu 2: Để giảm thiểu phát thải các khí nhà kính, Hoa Kì chú ý biện pháp
- A. phát triển kĩ thuật sản xuất truyền thống.
-
B. hiện đại hoá máy móc, thiết bị và kĩ thuật.
- C. sử dụng các năng lượng không tái tạo.
- D. phân bố lại các xí nghiệp sản xuất.
Câu 3: Hiện nay, dân số Hoa Kì đứng thứ mấy trên thế giới?
- A. 2.
- B. 6.
- C. 4.
-
D. 3.
Câu 4: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì có đặc điểm nào sau đây?
- A. Thấp và tăng
-
B. Thấp và giảm.
- C. Cao và tăng.
- D. Cao và giảm.
Câu 5: Hoa Kì có cơ cấu dân số
- A. trẻ.
-
B. già.
- C. vàng.
- D. già hóa.
Câu 6: Các quốc gia nào sau đây ở khu vực Tây Nam Á có ngành trồng trọt phát triển nhất?
- A. I-xra-en.
- B. I-rắc.
-
C. Li-băng.
- D. I-ran.
Câu 7: Các sản phẩm trồng trọt chính ở khu vực Tây Nam Á là:
-
A. Cây lương thực (lúa gạo, lúa mì), cây công nghiệp (bông, thuốc lá, cà phê, ô-liu,...), cây ăn quả,...
- B. Cây công nghiệp (bông, thuốc lá, cà phê, ô-liu,...), cây ăn quả,..., cây cao su
- C. Cây lương thực (lúa gạo, lúa mì)
- D. Cây ăn quả
Câu 8: Hình thức chăn nuôi chủ yếu ở khu vực Tây Nam Á là
-
A. chăn thả.
- B. bán công nghiệp.
- C. công nghiệp.
- D. chuồng trại.
Câu 9: Hình thức chăn nuôi chủ yếu ở khu vực Tây Nam Á nhìn chung được đánh giá như thế nào?
- A. Phát triển cao
- B. Không phát triển
-
C. Kém phát triển
- D. Ứng dụng nhiều công nghệ vào chăn nuôi
Câu 10: Đặc điểm nổi bật về tự nhiên của khu vực Tây Nam Á là
- A. nền văn minh rực rỡ và dân cư theo đạo hồi.
- B. vị trí cầu nối giữa châu Á với châu Nam Cực.
-
C. giàu tài nguyên, đặc biệt là dầu mỏ và khí đốt.
- D. vị trí trung gian của hai châu lục và ba lục địa.
Câu 11: Khu vực Tây Nam Á bao nhiêu phần tram trữ lượng dầu mỏ và trữ lượng khí tự nhiên của thế giới?
-
A. 50% trữ lượng dầu mỏ và khoảng 40% trữ lượng khí tự nhiên
- B. 70% trữ lượng dầu mỏ và khoảng 40% trữ lượng khí tự nhiên
- C. 55% trữ lượng dầu mỏ và khoảng 80% trữ lượng khí tự nhiên
- D. 30% trữ lượng dầu mỏ và khoảng 70% trữ lượng khí tự nhiên
Câu 12: Ở Tây Nam Á, dầu mỏ và khí tự nhiên phân bố chủ yếu ở khu vực nào sau đây?
- A. Ven biển Đỏ.
- B. Ven biển Ca-xpi.
-
C. Ven vịnh Péc-xich.
- D. Ven Địa Trung Hải.
Câu 13: Tây Nam Á nằm ở vị trí cầu nối giữa ba châu lục nào sau đây?
- A. Á - Âu - Mĩ.
- B. Âu - Á - Úc.
-
C. Âu - Á - Phi.
- D. Á - Mĩ - Phi.
Câu 14: Tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất ở khu vực Tây Nam Á là
- A. than đá và crôm.
- B. đồng và phốt phát.
-
C. dầu mỏ và khí tự nhiên.
- D. khí tự nhiên và sắt.
Câu 15: Quốc gia nào có GDP bình quân đầu người thấp nhất trong các quốc gia sau đây?
- A. Cam-pu-chia.
- B. Lào.
- C. Việt Nam.
-
D. Mi-an-ma.
Câu 16: Các quốc gia nào sau đây tham gia thành lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á?
- A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.
-
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.
- C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Việt Nam, Xin-ga-po.
- D. Thái Lan, Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Việt Nam.
Câu 17: Mục tiêu tổng quát của ASEAN là
- A. giải quyết sự khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ từng nước.
- B. phát triển kinh tế, giáo dục và tiến bộ xã hội của các quốc gia thành viên.
- C. xây dựng ASEAN thành khu vực có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất.
-
D. đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển.
Câu 18: Cơ chế hợp tác của ASEAN rất phong phú và đa dạng là nhằm đích chủ yếu nào sau đây?
- A. Đa dạng hóa các mặt về đời sống xã hội.
-
B. Đảm bảo thực hiện các mục tiêu ASEAN.
- C. Phát triển kinh tế - xã hội của khu vực.
- D. Tập trung phát triển kinh tế của khu vực.
Câu 19: Cho đến năm 2020, quốc gia nào sau đây trong khu vực Đông Nam Á chưa gia nhập ASEAN?
-
A. Đông Ti-mo.
- B. Lào.
- C. Mi-an-ma.
- D. Bru-nây.
Câu 20: Các ngành sản xuất công nghiệp truyền thống (lâu đời) của Hoa Kì hiện nay chủ yếu tập trung ở vùng
- A. Đông Nam.
-
B. Đông Bắc.
- C. ven Thái Bình Dương.
- D. ven vịnh Mê-hi-cô.