TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Năm 2020, GDP của Trung Quốc đạt:
-
A. 14 687,7 tỉ USD.
- B. 14 686,7 tỉ USD.
- C. 14 685,7 tỉ USD.
- D. 14 684,7 tỉ USD.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nền kinh tế Trung Quốc?
- A. Tốc độ tăng GDP ổn định và liên tục tăng qua các năm.
- B. Từ năm 1978, nền kinh tế của Trung Quốc bắt đầu lâm vào suy thoái, khủng hoảng.
-
C. Năm 2020, tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Trung Quốc đứng đầu thế giới.
- D. Năm 2020, quy mô GDP của Trung Quốc đứng đầu thế giới, chiếm 17,3% GDP toàn thế giới.
Câu 3: Cơ cấu kinh tế của Trung Quốc có sự chuyển dịch theo hướng?
- A. Tăng tỉ trọng nông nghiệp và công nghiệp, giảm tỉ trọng dịch vụ.
-
B. Tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp và xây dựng, dịch vụ; giảm tỉ trọng của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản.
- C. Giảm nhanh tỉ trọng nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; tăng nhanh tỉ trọng công nghiệp.
- D. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng dịch vụ.
Câu 4: Những thay đổi quan trọng trong nền kinh tế Trung Quốc là kết quả của
- A. Cải cách trong ruộng đất.
- B. Công cuộc đại nhảy vọt.
- C. Cuộc cách mạng văn hóa.
-
D. Công cuộc hiện đại hóa.
Câu 5: Các trung tâm công nghiệp của Trung Quốc chủ yếu tập trung ở?
- A. Phía Tây.
-
B. Vùng duyên hải.
- C. Phía Tây Nam.
- D. Phía Bắc.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về ngành công nghiệp năng lượng của Trung Quốc?
-
A. Trung Quốc là nước khai thác than lớn thứ hai thế giới, sau I – ran.
- B. Là ngành cơ bản, được đầu tư phát triển nhằm cung cấp năng lượng cho nhu cầu của nền kinh tế.
- C. Trung Quốc là nước sản xuất và tiêu thụ điện lớn nhất thế giới.
- D. Trung Quốc Đang từng bước đa dạng hóa nguồn cung cấp điện thông qua việc phát triển năng lượng tái tạo và năng lượng hạt nhân.
Câu 7: Sự phát triển của các ngành công nghiệp nào sau đây góp phần quyết định việc Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ?
- A. Điện tử, luyện kim, cơ khí chính xác, sản xuất điện.
-
B. Điện tử, cơ khí chính xác, sản xuất máy tự động.
- C. Điện, chế tạo máy, cơ khí, khai thác than, dệt may.
- D. Điện, luyện kim, cơ khí, sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 8: Ngành công nghiệp nào sau đây của Trung Quốc đứng đầu thế giới?
- A. Công nghiệp luyện kim.
- B. Công nghiệp thực phẩm.
-
C. Công nghiệp khai thác than.
- D. Công nghiệp sản xuất điện.
Câu 9: Các chính sách, biện pháp cải cách trong nông nghiệp của Trung Quốc không phải là
- A. Giao quyền sử dụng đất cho dân.
- B. Xây dựng mới đường giao thông.
- C. Áp dụng kĩ thuật mới vào sản xuất.
-
D. Phổ biến các giống thuần chủng.
Câu 10: Đâu không phải đối tác thương mại chủ yếu của Trung Quốc?
- A. Hoa Kỳ.
- B. Nhật Bản.
-
C. Pháp.
- D. Hàn Quốc.
Câu 11: Thế mạnh nào sau đây giúp Trung Quốc phát triển ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
-
A. Nguyên liệu sẵn có ở nông thôn.
- B. Khoa học công nghệ hiện đại.
- C. Thực hiện chính sách công nghiệp mới.
- D. Chính sách mở cửa.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng với cơ cấu nông nghiệp Trung Quốc?
- A. Đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam có thế mạnh về lúa mì, ngô, chè.
- B. Cây công nghiệp chiếm vị trí quan trọng.Nam Kinh.
- C. Cây lương thực có sản lượng đứng đầu thế giới.
-
D. Ngành trồng trọt chiếm ưu thế.
Câu 13: Ý nào sau đây không đúng với ngành thủy sản của Trung Quốc?
-
A. Sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng đứng thứ hai thế giới.
- B. Các ngư trường khai thác quan trọng nằm ở biển Hoa Đông, Hoa Nam,…
- C. Nuôi trồng thủy sản tăng trưởng nhanh.
- D. Các sản phẩm chủ yếu là tôm, cá, trai lấy ngọc, rong biển,…
Câu 14: Đâu không phải là chiến lược phát triển công nghiệp của Trung Quốc?
- A. Ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất.
- B. Thay đổi cơ chế quản lý.
-
C. Ưu tiên phát triển công nghiệp truyền thống.
- D. Thực hiện chính sách mở cửa.
Câu 15: Đâu là gia súc chủ yếu của Trung Quốc?
- A. Dê.
-
B. Cừu.
- C. Bò.
- D. Ngựa.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành dịch vụ của Trung Quốc?
- A. Kim ngạch ngoại thương của Trung Quốc có mức tăng hàng năm cao.
- B. Các đối tác thương mại quan trọng của Trung Quốc là Nhật Bản, Hoa Kỳ, EU, ASEAN, Hàn Quốc,…
-
C. Trung Quốc đứng thứ hai về tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ, sau Hoa Kỳ (2020).
- D. Trung Quốc có quan hệ buôn bán với hơn 200 nước và vùng lãnh thổ trên thế giới.
Câu 17: Các trung tâm dịch vụ lớn của Trung Quốc là?
-
A. Bắc Kinh, Thượng Hải, Thiên Tân, Thâm Quyến.
- B. Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Thâm Quyến
- C. Bắc Kinh, Thượng Hải, Thiên Tân, Thành Đô.
- D. Bắc Kinh, Thượng Hải, Quảng Châu, Cáp Nhĩ Tân.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành giao thông vận tải của Trung Quốc?
-
A. Trung Quốc đang đầu tư mạnh vào hạ tầng giao thông khu vực miền Đông để mở rộng quy mô và hoàn thiện mạng lưới giao thông.
- B. Trung Quốc đã xây dựng được một mạng lưới giao thông hiện đại, các loại hình giao thông đều rất phát triển.
- C. Đường biển phát triển mạnh phục vụ việc xuất nhập khẩu với các cảng biển lớn như: Thượng Hải, Ninh Ba – Chu Sơn, Thâm Quyến.
- D. Đường hàng không cũng rất phát triển, các sân bay có lượng hành khách và hàng hóa luân chuyển lớn nhất là Bắc Kinh, Phố Đông (Thượng Hải),…
Câu 19: Vùng trồng lúa mì của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở đồng bằng nào?
- A. Đông Bắc và Hoa Trung.
-
B. Đông Bắc và Hoa Bắc.
- C. Hoa Trung và Hoa Nam.
- D. Hoa Bắc và Hoa Trung.
Câu 20: Miền Tây Trung Quốc có thế mạnh nào sau đây để phát triển lâm nghiệp và chăn nuôi?
- A. Sông ngòi dày đặc.
- B. Rừng và đồng cỏ.
-
C. Vùng đồi trung du.
- D. Khí hậu gió mùa.
Câu 21: Phát biểu nào dưới đây đúng về cơ cấu sản phẩm ngành trồng trọt của miền Bắc và miền Nam thuộc lãnh thổ phía đông Trung Quốc?
- A. Miền Bắc chỉ phát triển cây có nguồn gốc ôn đới, miền Nam chỉ phát triển cây trồng miền nhiệt đới.
- B. Miền Bắc chủ yếu là cây trồng có nguồn gốc nhiệt đới, miền Nam là cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
- C. Miền Bắc chủ yếu là cây trồng nguồn gốc ôn đới và cận nhiệt, miền Nam chỉ phát triển cây nhiệt đới.
-
D. Miền Bắc cây có nguồn gốc ôn đới và cận nhiệt; miền Nam là cây có nguồn gốc nhiệt đới và cận nhiệt.
Câu 22: Cây trồng nào dưới đây chiếm vị trí quan trọng nhất về diện tích và sản lượng ở Trung Quốc?
- A. Cây thực phẩm.
- B. Cây công nghiệp.
- C. Cây ăn quả.
-
D. Cây lương thực.
Câu 23: Các ngành công nghiệp đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tết Trung Quốc là:
- A. Công nghiệp chế tạo, điện tử - tin học, sản xuất ô tô và luyện kim.
- B. Công nghiệp chế tạo, hóa dầu, sản xuất ô tô và luyện kim.
-
C. Công nghiệp chế tạo, điện tử - tin học, năng lượng và luyện kim
- D. Công nghiệp chế tạo, dệt may, hóa chất và luyện kim
Câu 24: Công cuộc hiện đại hoá đất nước Trung Quốc tập trung vào các lĩnh vực nào sau đây?
- A. Công nghiệp, nông nghiệp, văn hoá, thể dục thể thao.
-
B. Công nghiệp, nông nghiệp, khoa học kĩ thuật, quân sự.
- C. Công nghiệp, nông nghiệp, khoa học kĩ thuật, quân sự.
- D. Công nghiệp, nông nghiệp, giáo dục, y tế.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng về nền kinh tế Trung Quốc?
-
A. Hiện nay, quy mô GDP đứng hàng đầu thế giới.
- B. Thu nhập bình quân theo đầu người của Trung Quốc tăng nhanh.
- C. Khoảng cách về trình độ phát triển kinh tế giữa các vùng ngày càng thu hẹp.
- D. Những năm qua, Trung Quốc có tốc độ tăng trưởng GDP vào loại cao nhất thế giới.