TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Diện tích khu vực Mỹ La – tinh là?
-
A. khoảng 20 triệu km2.
- B. khoảng 21 triệu km2.
- C. khoảng 22 triệu km2.
- D. khoảng 23 triệu km2.
Câu 2: Chọn đáp án đúng.
- A. Lãnh thổ Mỹ La – tinh trải dài khoảng từ vĩ độ 23oB đến gần vĩ độ 64oN.
-
B. Lãnh thổ Mỹ La – tinh trải dài khoảng từ vĩ độ 33oB đến gần vĩ độ 54oN.
- C. Lãnh thổ Mỹ La – tinh trải dài khoảng từ kinh độ 33oĐ đến khoảng kinh độ 54oT.
- D. Lãnh thổ Mỹ La – tinh trải dài khoảng từ kinh độ 23oĐ đến khoảng kinh độ 64oT.
Câu 3: Phần đất liền của khu vực Mỹ La – tinh tiếp giáp với quốc gia nào sau đây?
- A. Canada.
- B. Mehico.
- C. Cuba.
-
D. Hoa Kỳ.
Câu 4: Phía Tây của khu vực Mỹ La – tinh tiếp giáp với đại dương nào sau đây?
- A. Bắc Băng Dương.
- B. Ấn Độ Dương.
-
C. Thái Bình Dương.
- D. Đại Tây Dương.
Câu 5: Đặc điểm nào không đúng với vị trí địa lý của khu vực Mỹ La – tinh?
- A. Tiếp giáp với ba đại dương.
-
B. Tiếp giáp với Mehico ở phía Bắc.
- C. Nằm hoàn toàn ở bán cầu Tây.
- D. Tiếp giáp với vịnh Mehico.
Câu 6: Địa hình ở phía đông khu vực Mỹ La – tinh chủ yếu là?
-
A. Miền núi thấp, sơn nguyên và đồng bằng.
- B. Miền núi cao, đồ sộ.
- C. Đồi núi thấp.
- D. Bồn địa và sơn nguyên.
Câu 7: Đồng bằng nào sau đây thuộc khu vực Mỹ La tinh?
- A. Đồng bằng Amazon.
- B. Đồng bằng La Plata.
- C. Đồng bằng Pampa.
-
D. Đồng bằng trung tâm.
Câu 8: Địa hình ở phía tây khu vực Mỹ La – tinh chủ yếu là?
- A. Đồng bằng.
- B. Sơn nguyên.
-
C. Vùng núi trẻ cao, đồ sộ.
- D. Các dãy núi già.
Câu 9: Vùng biển Ca – ri – bê thuận lợi để trồng loại cây nào?
- A. Cây công nghiệp, cây lương thực.
-
B. Cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới.
- C. Cây lương thực, hoa màu.
- D. Cây ăn quả nhiệt đới, hoa màu.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về khí hậu của khu vực Mỹ La – tinh?
- A. Khí hậu của phần lớn lãnh thổ có tính chất nóng, ẩm.
- B. Khí hậu phân hóa đa dạng thành nhiều đới và kiểu khí hậu khác nhau.
- C. Khu vực Trung Mỹ, phía nam đồng bằng A – ma – dôn có kiểu khí hậu nhiệt đới, quanh năm nóng, lượng mưa giảm dần từ đông sang tây.
-
D. Phía bắc Nam Mỹ, bắc sơn nguyên Bra – xin có kiểu khí hậu núi cao.
Câu 11: Khí hậu Mỹ La – tinh thuận lợi để phát triển:
-
A. Cây ăn quả nhiệt đới, cây công nghiệp.
-
B. Trồng cây lương thực, thực phẩm.
-
C. Hoa màu, cây ăn quả nhiệt đới và ôn đới.
-
D. Phát triển thủy điện.
Câu 12: Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về sông, hồ ở Mỹ La – tinh?
-
A. Chế độ nước sông thay đổi theo mùa.
- B. Mạng lưới sông khá phát triển, có nhiều sông lớn và dài.
- C. Có giá trị về nhiều mặt.
- D. Các hồ đa số là hồ nhỏ, nằm trên các độ cao lớn.
Câu 13: Hồ nào sau đây không nằm trong khu vực Mỹ La – tinh?
- A. Ni – ca – ra – gua.
- B. Ma Chi – qui – ta.
-
C. Ti – ti – ca – ca.
- D. Bai – can.
Câu 14: Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về rừng A – ma – dôn?
- A. Được xem là “lá phổi xanh” của Trái Đất.
- B. Rộng hơn 5 triệu km2.
- C. Tập trung chủ yếu ở Bra – xin và Cô – lôm – bi – a.
-
D. Là vùng rừng nhiệt đới rộng thứ hai thế giới.
Câu 15: Đáp án nào sau đây không đúng về vùng biển của khu vực Mỹ La – tinh?
-
A. Mỹ La – tinh có vùng biển nhỏ hẹp.
- B. Các vũng, vịnh nước sâu tạo điều kiện để xây dựng và phát triển cảng biển.
- C. Bãi biển đẹp thuận lợi cho phát triển du lịch.
- D. Các ngư trường lớn thuận lợi để phát triển nghề cá.
Câu 16: Khoáng sản ở khu vực Mỹ La – tinh tập trung chủ yếu ở?
- A. Duyên hải phía tây Cô – lôm – bi – a và Ê – cu – a – đo.
- B. Phía bắc nam mỹ và bắc sơn nguyên Bra – xin.
- C. Phía nam lục địa Nam Mỹ.
-
D. Vùng núi An – đét và phía đông nam sơn nguyên Bra – xin.
Câu 17: Tài nguyên khoáng sản đa dạng ở khu vực Mỹ Latinh là cơ sở để phát triển ngành nào sau đây?
- A. Công nghiệp hóa chất.
-
B. Công nghiệp khai khoáng.
- C. Công nghiệp luyện kim.
- D. Công nghiệp dược phẩm.
Câu 18: Mỹ Latinh có tỉ lệ dân cư đô thị cao do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
- A. Chiến tranh ở các vùng nông thôn xảy ra nhiều nơi.
- B. Công nghiệp ở đô thị phát triển với tốc độ nhanh.
-
C. Dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố làm.
- D. Điều kiện sống ở các thành phố lớn rất thuận lợi.
Câu 19: Đáp án nào sau đây đúng với đặc điểm đô thị hóa của khu vực Mỹ La – tinh?
- A. Các đô thị phát triển từ thế kỉ XVI sau khi Anh và Pháp xâm chiếm Mỹ La – tinh.
- B. Các đô thị phát triển từ thế kỉ XVII sau khi Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha xâm chiếm Mỹ La – tinh.
-
C. Tỷ lệ dân thành thị tương đối cao so với các khu vực khác của thế giới, nhất là với các nước đang phát triển.
- D. Mỹ La – tinh là khu vực có mức đô thị hóa tương đối cao, tỉ lệ dân thành thị đang có xu hướng giảm dần.
Câu 20: Dân cư của khu vực Mỹ La – tinh là bao nhiêu?
-
A. Khoảng 652 triệu người năm 2020.
- B. Khoảng 651 triệu người năm 2020.
- C. Khoảng 650 triệu người năm 2020.
- D. Khoảng 653 triệu người năm 2020.
Câu 21: Đâu là quốc gia có đông dân nhất khu vực Mỹ La – tinh?
- A. U – ru – goay.
- B. Chi – lê.
- C. Vê – nê – xu – ê – la.
-
D. Bra – xin.
Câu 22: Đặc điểm nào sau đây đúng với dân cư khu vực Mỹ La – tinh?
- A. Tỷ lệ gia tăng dân số thuộc loại thấp và đang có xu hướng tăng dần.
-
B. Mỹ La – tinh đang trong thời kì dân số vàng và có đang có xu hướng già hóa dân số.
- C. Mỹ La – tinh có cơ cấu dân số già, số người trong độ tuổi từ 64 tuổi trở lên có xu hướng tăng lên.
- D. Dân cư phân bố tương đối đồng đều, mật độ dân số trung bình khoảng 32 người/km2.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư, xã hội của khu vực Mỹ La – tinh?
- A. Đô thị hóa tự phát diển ra khá phổ biến.
- B. Số dân sống dưới mức nghèo khổ đông.
- C. Chênh lệch giàu nghèo ngày càng lớn.
-
D. Đa dân tộc, tỉ lệ dân theo đạo Hồi cao.
Câu 24: Trong tổng số dân cư đô thị của Mỹ La – tinh có tới
- A. 1/5 sống trong điều kiện khó khăn.
- B. 1/4 sống trong điều kiện khó khăn.
-
C. 1/3 sống trong điều kiện khó khăn.
- D. 1/2 sống trong điều kiện khó khăn.
Câu 25: Tỉ lệ dân thành thị Mỹ La – tinh cao là do?
- A. Công nghiệp hóa dẫn đến đô thị hóa.
-
B. Đô thị hóa chủ yếu mang tính tự phát.
- C. Việc quy hoạch đô thị của các nước.
- D. Chính sách thu hút dân cư đô thị.