ÔN TẬP CHƯƠNG 9. TRUNG QUỐC
Câu 1: Đồng bằng nào chịu nhiều lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc?
- A. Hoa Trung.
- B. Hoa Bắc.
- C. Đông Bắc.
-
D. Hoa Nam.
Câu 2: Biên giới Trung Quốc với các nước chủ yếu là:
-
A. Núi cao hiểm trở.
- B. Núi thấp.
- C. Đồng bằng.
- D. Hoang mạc.
Câu 3: Các trung tâm dịch vụ lớn của Trung Quốc là:
- A. Bắc Kinh, Thượng Hải, Thiên Tân, Thành Đô.
-
B. Bắc Kinh, Thượng Hải, Thiên Tân, Thâm Quyến.
- C. Bắc Kinh, Thượng Hải, Quảng Châu, Cáp Nhĩ Tân.
- D. Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Thâm Quyến.
Câu 4: Điều gì đã thay đổi trong cơ cấu GDP của Trung Quốc?
-
A. Tỉ trọng ngành công nghiệp và xây dựng tăng, trong khi tỉ trọng ngành nông nghiệp giảm.
- B. Cơ cấu GDP không có sự thay đổi đáng kể.
- C. Tỉ trọng ngành dịch vụ giảm xuống.
- D. Tỉ trọng ngành nông nghiệp và lâm nghiệp tăng lên.
Câu 5: Dân tộc nào chiếm đa số (khoảng 90%. ở Trung Quốc?
-
A. Dân tộc Hán.
- B. Dân tộc Tạng.
- C. Dân tộc Hồi.
- D. Dân tộc Choang.
Câu 6: Đặc điểm phân bố dân cư Trung Quốc là
- A. dân cư phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở miền núi.
- B. dân cư phân bố đều khắp lãnh thổ, ở mọi dạng địa hình.
- C. dân cư phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở miền Tây.
-
D. dân cư phân bố không đều, tập trung đông ở miền Đông.
Câu 7: Công cuộc hiện đại hoá đất nước Trung Quốc tập trung vào các lĩnh vực nào sau đây?
- A. Công nghiệp, nông nghiệp, khoa học kĩ thuật, quân sự.
- B. Giáo dục, y tế, văn hoá, thể dục thể thao.
-
C. Công nghiệp, nông nghiệp, văn hoá, thể dục thể thao.
- D. Công nghiệp, nông nghiệp, giáo dục, y tế.
Câu 8: Tốc độ tăng trưởng GDP của Trung Quốc như thế nào?
- A. Biến động qua các năm.
- B. Ổn định ở mức trung bình.
- C. Giảm dần qua thời gian.
-
D. Luôn ở mức cao.
Câu 9: Nhận xét nào sau đây không chính xác về sự khác nhau về tự nhiên giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc?
- A. Miền Tây là thượng nguồn của các sông lớn chảy về phía đông.
- B. Miền Đông chủ yếu là đồng bằng còn miền Tây chủ yếu là núi và cao nguyên.
- C. Miền Tây khí hậu lục địa, ít mưa còn miền Đông khí hậu gió mùa, mưa nhiều.
-
D. Miền Đông giàu khoáng sản còn miền Tây thì nghèo.
Câu 10: Ngành công nghiệp nào sau đây của Trung Quốc đứng đầu thế giới?
- A. Công nghiệp hóa dầu.
- B. Công nghiệp đóng tàu.
-
C. Công nghiệp khai thác than.
- D. Công nghiệp chế tạo máy bay.
Câu 11: Miền Tây Trung Quốc dân cư tập trung thưa thớt, chủ yếu do?
- A. Nhiều hoang mạc, bồn địa.
-
B. Điều kiện tự nhiên không thuận lợi (địa hình, đất, khí hậu…
- C. Tài nguyên khoáng sản nghèo nàn.
- D. Sông ngòi ngắn dốc, thường xuyên gây lũ.
Câu 12: Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Trung Quốc ngày càng giảm là do:
-
A. Tiến hành chính sách dân số rất triệt để (Chính sách Một con…).
- B. Sự phát triển nhanh của nền kinh tế.
- C. Sự phát triển nhanh của y tế, giáo dục.
- D. Tâm lí không muốn sinh nhiều con của người dân.
Câu 13: Trung Quốc thời kì cổ, trung đại không có phát minh nào sau đây?
- A. Kĩ thuật in.
- B. La bàn.
-
C. Chữ La tinh.
- D. Giấy.
Câu 14: Diện tích của Trung Quốc đứng sau các quốc gia nào sau đây?
- A. Liên Bang Nga, Ca-na-đa, Ấn Độ.
-
B. Liên Bang Nga, Ca-na-đa, Hoa Kì.
- C. Liên Bang Nga, Ca-na-đa, Ô-xtrây-li-a.
- D. Liên Bang Nga, Ca-na-đa, Bra-xin.
Câu 15: Các đối tác thương mại quan trọng của Trung Quốc là:
- A. Nhật Bản, Hoa Kỳ, Ấn Độ, Hàn Quốc, Nam Phi.
- B. Nhật Bản, Hoa Kỳ, Thụy Sĩ, Hàn Quốc, Nam Phi.
- C. Nhật Bản, Hoa Kỳ, Lào, ASEAN, Ấn độ.
-
D. Nhật Bản, Hoa Kỳ, EU, ASEAN, Hàn Quốc.
Câu 16: Nhờ đặc điểm nào mà Trung Quốc có thể tiếp nhận công nghệ mới từ nước ngoài?
-
A. Nền lao động đa dạng và trình độ người lao động nâng cao.
- B. Năng suất lao động cao hơn.
- C. Chính sách đầu tư vào nghiên cứu và phát triển.
- D. Nguồn lực tự nhiên phong phú.
Câu 17: Những thay đổi quan trọng trong nền kinh tế Trung Quốc là kết quả của:
- A. Công cuộc đại nhảy vọt.
-
B. Công cuộc hiện đại hóa.
- C. Cách mạng văn hóa và các kế hoạch 5 năm.
- D. Các biện pháp cải cách trong nông nghiệp.
Câu 18: Trung Quốc đang nỗ lực trồng rừng nhằm mục đích gì?
-
A. Tăng tỉ lệ che phủ rừng.
- B. Tạo nguồn cung cấp gỗ lớn.
- C. Giới hạn sản lượng khai thác gỗ.
- D. Bảo vệ rừng tự nhiên.
Câu 19: Đâu là các trung tâm tài chính lớn của Trung Quốc?
- A. Thượng Hải, Bắc Kinh, Thiên Tân.
- B. Thượng Hải, Thiên Tân, Thành Đô.
-
C. Thượng Hải, Thiên Tân, Thâm Quyến.
- D. Thượng Hải, Quảng Châu, Bắc Kinh.
Câu 20: Ngành trồng trọt Trung Quốc phát triển mạnh ở:
-
A. Đồng bằng.
- B. Hoang mạc.
- C. Vùng núi.
- D. Thảo nguyên.
Câu 21: Trung Quốc chú trọng phát triển ngành nào để đáp ứng nhu cầu dân số và xuất khẩu?
-
A. Nông nghiệp.
- B. Công nghiệp.
- C. Lâm nghiệp.
- D. Thuỷ sản.
Câu 22: Thế mạnh nào sau đây giúp Trung Quốc phát triển ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
-
A. Nguyên liệu sẵn có ở nông thôn.
- B. Thực hiện chính sách công nghiệp mới.
- C. Khoa học công nghệ hiện đại.
- D. Chính sách mở cửa.
Câu 23: Biên giới giữa Việt Nam và Trung Quốc được xác định có chiều dài là:
- A. 1376 km.
-
B. 1500 km.
- C. 1281 km.
- D. 1700 km.
Câu 24: Khoáng sản nổi tiếng ở miền Đông Nam Trung Quốc là:
- A. Dầu mỏ và khí tự nhiên.
- B. Than đá và khí tự nhiên.
- C. Quặng sắt và than đá.
-
D. Các khoáng sản kim loại màu.
Câu 25: Địa hình miền Tây Trung Quốc có đặc điểm nào dưới đây?
- A. Là vùng tương đối thấp với các bồn địa rộng và cao nguyên trải dài.
-
B. Gồm toàn bộ các dãy núi cao và đồ sộ chạy dọc biên giới phía Tây.
- C. Địa hình hiểm trở với những dãy núi, sơn nguyên và các bồn địa lớn.
- D. Là các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất đai màu mỡ, nhiều núi thấp.