TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng với tình hình phát triển kinh tế của khu vực Đông Nam Á?
- A. Khu vực Đông Nam Á có quy mô tăng liên tục trong giai đoạn 2000 – 2020.
-
B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế thấp hơn mức trung bình của thế giới.
- C. Năm 2020, quy mô GDP của các nước Đông Nam Á chiếm khoảng 3,6% GDP toàn cầu.
- D. Cơ cấu kinh tế của hầu hết các nước trong khu vực đang chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa – hiện đại hóa.
Câu 2: Cơ cấu kinh tế ở các nước Đông Nam Á đang có sự thay đổi theo xu hướng nào dưới đây?
-
A. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực III và II.
- B. Giảm tỉ trọng khu vực I và II, giảm tỉ trọng khu vực III.
- C. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III.
- D. Tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực I và III.
Câu 3: Một số nước Đông Nam Á có tốc độ tăng trưởng công nghiệp nhanh trong những năm gần đây chủ yếu là do?
- A. Tăng cường khai thác khoáng sản.
- B. Phát triển mạnh các hàng xuất khẩu.
- C. Nâng cao trình độ người lao động.
-
D. Mở rộng thu hút đầu tư nước ngoài.
Câu 4: Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở các nước Đông Nam Á là?
- A. Giải quyết các vấn đề xã hội, bảo vệ môi trường.
- B. Đa dạng hóa sản phẩm, tạo nhiều hàng hóa xuất khẩu.
-
C. Phát huy tiềm năng, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
- D. Tạo nhiều việc làm, sử dụng hợp lí các tài nguyên.
Câu 5: Hai quốc gia xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới là?
-
A. Thái Lan và Việt Nam.
- B. Việt Nam và Indonesia.
- C. Thái Lan và Indonesia.
- D. Indonesia và Malaysia.
Câu 6: Quốc gia nào sau đây ở khu vực Đông Nam Á đứng đầu về sản lượng lúa gạo?
- A. Việt Nam.
- B. Malaysia.
-
C. Indonesia.
- D. Thái Lan.
Câu 7: Về phát triển nông nghiệp giữa các nước Đông Nam Á và Mỹ Latinh có điểm giống nhau nào sau đây?
-
A. Thế mạnh về trồng cây công nghiệp.
- B. Thế mạnh về trồng cây lương thực.
- C. Thế mạnh về trồng cây thực phẩm.
- D. Thế mạnh về chăn nuôi gia súc lớn.
Câu 8: Điều kiện thuận lợi nhất cho sự phát triển của ngành đánh bắt thủy sản ở các nước Đông Nam Á là?
- A. Phương tiện đánh bắt ngày càng được đầu tư hiện đại.
- B. Có hệ thống sông ngòi, kênh rạch nhiều.
- C. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn.
-
D. Các nước Đông Nam Á đều giáp biển (trừ Lào), vùng biển rộng, có nhiều ngư trường.
Câu 9: Cây cao su được trồng nhiều ở các quốc gia nào trong khu vực Đông Nam Á?
- A. Thái Lan, Campuchia, Ma-lai-xi-a và Việt Nam.
- B. Thái Lan, Việt Nam, Xin-ga-po và Phi-lip-pin.
-
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a và Việt Nam.
- D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a và Việt Nam.
Câu 10: Ngành nào sau đây đặc trưng cho nông nghiệp Đông Nam Á?
- A. Chăn nuôi trâu, bò, lợn, gà.
-
B. Trồng lúa nước.
- C. Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.
- D. Trồng cây công nghiệp, cây ăn quả.
Câu 11: Mục đích chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp ở các nước Đông Nam Á là?
- A. Thay thế cây lương thực.
-
B. Xuất khẩu thu ngoại tệ.
- C. Làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
- D. Khai thác thế mạnh về đất đai.
Câu 12: Một trong những hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á hiện nay là
-
A. Ưu tiên phát triển các ngành truyền thống và các làng nghề cổ truyền.
-
B. Phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi vốn lớn, công nghệ hiện đại.
-
C. Chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng phục vụ nhu cầu nội địa.
-
D. Phát triển các ngành công nghiệp hàm lượng khoa học kĩ thuật cao.
Câu 13: Trong những năm gần đây, ngành công nghiệp tăng nhanh và ngày càng trở thành thế mạnh của nhiều nước Đông Nam Á là?
-
A. Công nghiệp lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử.
- B. Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu.
- C. Công nghiệp khai thác than và khoáng sản kim loại.
- D. Công nghiệp dệt may, da dày.
Câu 14: Đâu không phải là trung tâm công nghiệp lớn của khu vực Đông Nam Á?
-
A. Bắc Kinh (Trung Quốc).
- B. Băng Cốc (Thái Lan).
- C. Gia-các-ta (In-đô-nê-xi-a).
- D. Thành phố Hồ Chí Minh (Việt Nam).
Câu 15: Các nước Đông Nam Á có ngành khai thác dầu khí phát triển nhanh trong những năm gần đây là?
- A. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Cam-pu-chia.
- B. Bru-nây, Ma-lai-xi-a, Cam-pu-chia.
- C. Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a, Cam-pu-chia.
-
D. Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam.
Câu 16: Các nước Đông Nam Á có ngành nội thương phát triển là?
- A. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Cam-pu-chia, Mi – an – ma.
- B. Bru-nây, Ma-lai-xi-a, Cam-pu-chia, In – đô – nê – xi – a.
-
C. In – đô – nê – xi – a, Xin – ga – po, Ma – lai – xi – a, Thái Lan.
- D. Thái Lan, Việt Nam, Mi – an – ma, Cam – pu – chia.
Câu 17: Đâu không phải là một trong ba đối tác thương mại lớn nhất của khu vực Đông Nam Á?
- A. Trung Quốc.
-
B. Nhật Bản.
- C. Hàn Quốc.
- D. Hoa Kỳ.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành ngoại thương của khu vực Đông Nam Á?
-
A. Hầu hết các quốc gia trong khu vực có giá trị nhập khẩu lớn hơn giá trị xuất khẩu (nhập siêu).
- B. Các mặt hàng xuất khẩu chính của khu vực là hàng nông sản, thủy sản, khoán sản, dệt may,…
- C. Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu là máy móc, hàng tiêu dùng,…
- D. Các nước có hoạt động ngoại thương phát triển trong khu vực là Xin – ga – po, Việt Nam, In – đô – nê – xi – a, Ma – lai – xi – a và Thái Lan.
Câu 19: Quốc giao nào sau đây có tỉ trọng ngành dịch vụ chiếm tỉ lệ cao nhất trong tổng GDP?
-
A. Xin – ga – po.
- B. Thái Lan.
- C. Ma – lai – xi – a.
- D. Bru – nây.
Câu 20: Các nước có hoạt động ngoại thương phát triển trong khu vực là?
- A. Là vùng kinh tế phát triển sớm nhất của Hoa Kỳ.
- B. Nổi bật với các ngành dệt, luyện kim, hóa chất, chế tạo máy, ô tô, đóng tàu.
- C. Phát triển mạnh lâm nghiệp, cây ăn quả, rau xanh, chăn nuôi bò.
-
D. Xin – ga – po, Việt Nam, In – đô – nê – xi – a, Ma – lai – xi – a và Thái Lan.
Câu 21: Thương mại giữa các quốc gia trong khi vực chiếm khoảng bao nhiêu % tổng giá trị xuất khẩu của toàn khu vực?
- A. 15%.
- B. 20%.
-
C. 25%.
- D. 30%.
Câu 22: Quốc gia nào sau đây có ngành dịch vụ hàng hải phát triển nhất khu vực Đông Nam Á?
- A. Thái Lan.
-
B. Xin – ga – po.
- C. Ma – lai – xi – a.
- D. Việt Nam.
Câu 23: Tuyến đường xuyên Á đi qua những quốc gia nào của khu vực Đông Nam Á lục địa?
- A. In-do-ne-xi-a, Bru-nay, Mi-an-ma, Thái Lan và Lào.
- B. Cam-pu-chia, Bru-nay, Mi-an-ma, Thái Lan và Việt Nam.
-
C. Việt Nam, Lào, Xin-ga-po, Thái Lan và Cam-pu-chia.
- D. Việt Nam, Lào, Mi-an-ma, Thái Lan và Phi-lip-pin.
Câu 24: Biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện trị giá xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của khu vực Đông Nam Á giai đoạn 2010 – 2020?
-
A. Biểu đồ cột.
- B. Biểu đồ đường.
- C. Biểu đồ tròn.
- D. Biểu đồ miền.
Câu 25: Một trong những hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á hiện nay là?
- A. Ưu tiên phát triển các ngành truyền thống.
- B. Phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi nguồn vốn lớn, công nghệ hiện đại.
-
C. Tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài.
- D. Chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng phục vụ nhu cầu trong nước.