Câu 1: Xung đột, nội chiến và bất ổn ở khu vực Tây Nam Á dẫn đến hậu quả nào sau đây?
- A. Dân số đông và tăng nhanh.
- B. Thúc đẩy đô thị hóa tự phát.
-
C. Gia tăng tình trạng đói nghèo.
- D. Chênh lệch giàu nghèo sâu sắc.
Câu 2: Nguyên nhân sâu xa gây nên tình trạng mất ổn định của khu vực Tây Nam Á do
- A. sự tranh giành đất đai và nguồn nước ngọt.
- B. tôn giáo và các thế lực thù địch chống phá.
- C. xung đột dai dẳng các tộc người, tôn giáo.
-
D. dầu mỏ và vị trí địa chính trị quan trọng.
Câu 3: Quốc gia nào có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất khu vực Tây Nam Á?
- A. Cô-oét.
-
B. Ả-rập Xê-út.
- C. I-ran.
- D. I-rắc.
Câu 4: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về những vấn đề xã hội, môi trường đòi hỏi các nước ASEAN phải giải quyết?
- A. Sự đa dạng tôn giáo và sự hòa hợp các dân tộc ở mỗi quốc gia.
- B. Thất nghiệp và sự phát triển nguồn nhân lực, đào tạo nhân tài.
- C. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường chưa hợp lí.
-
D. Sự đa dạng về truyền thống, phong tục và tập quán ở mỗi nước.
Câu 5: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Việt Nam ngày càng có vai trò tích cực trong ASEAN?
- A. Là quốc gia gia nhập ASEAN sớm nhất, có nhiều đóng góp trong việc mở rộng ASEAN.
-
B. Tích cực tham gia các hoạt động của tất cả các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội ASEAN.
- C. Buôn bán giữa Việt Nam và ASEAN hơn 50% giao dịch thương mại quốc tế của nước ta.
- D. Khách du lịch từ các nước ASEAN đến Việt Nam du lịch ngày càng nhiều và tăng nhanh.
Câu 6: Việt Nam đã tích cực tham gia vào các hoạt động trên lĩnh vực nào của ASEAN?
- A. Kinh tế và văn hóa.
- B. Trật tự - an toàn xã hội.
- C. Khoa học - công nghệ.
-
D. Tất cả các lĩnh vực.
Câu 7: Quốc gia nào có GDP bình quân đầu người cao nhất trong các nước dưới đây?
- A. Thái Lan
- B. Việt Nam.
- C. Mi-an-ma.
-
D. Xin-ga-po.
Câu 8: Nền nông nghiệp Đông Nam Á là nền nông nghiệp
- A. ôn đới.
- B. cận nhiệt.
-
C. nhiệt đới.
- D. hàn đới.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng với sản xuất nông nghiệp của Hoa Kì?
- A. Nền nông nghiệp đứng hàng đầu thế giới và ngày càng hiện đại hoá.
- B. Giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
-
C. Sản xuất nông nghiệp chủ yếu cung cấp cho nhu cầu trong nước.
- D. Sản xuất theo hướng đa dạng hoá nông sản trên cùng một lãnh thổ.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng với nông nghiệp của Hoa Kì?
- A. Hình thức tổ chức sản xuất là hộ gia đình.
-
B. Là nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới.
- C. Nền nông nghiệp hàng hoá phát triển mạnh.
- D. Các vành đai chuyên canh phát triển mạnh.
Câu 11: Thành phố nào dưới đây đông dân nhất ở Hoa Kì?
- A. Lốt An-giơ-lét.
- B. Bôxtơn.
-
C. Niu Iooc.
- D. Xan phanxcô
Câu 12: Hình dạng cân đối của lãnh thổ Hoa Kì ở phần đất trung tâm Bắc Mĩ thuận lợi cho
- A. phân bố dân cư và khai thác khoáng sản.
-
B. phân bố sản xuất và phát triển giao thông.
- C. giao lưu với Tây Âu qua Đại Tây Dương.
- D. dễ dàng giao lưu kinh tế giữa các miền.
Câu 13: Nhận định nào sau đây đúng nhất về tài nguyên thiên nhiên vùng phía Tây Hoa Kì?
- A. Nhiều kim loại màu, tài nguyên năng lượng nghèo nàn, diện tích rừng khá lớn.
-
B. Nhiều kim loại màu, tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng khá lớn.
- C. Nhiều kim loại màu, tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng khá ít.
- D. Nhiều kim loại đen, tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng khá lớn.
Câu 14: Ngành công nghiệp then chốt của một số quốc gia ở khu vực Tây Nam Á là
- A. khai khoáng và luyện kim đen.
- B. chế biến lương thực thực phẩm.
-
C. khai thác và chế biến dầu khí.
- D. sản xuất ô tô và công nghiệp dệt.
Câu 15: Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm khu vực Tây Nam Á?
- A. Còn nhiều bất ổn, xung đột biên giới.
- B. Có vị trí địa lí mang tính chiến lược.
-
C. Tự nhiên thuận lợi phát triển nông nghiệp.
- D. Giàu có về khoáng sản, đặc biệt là dầu khí.
Câu 16: Cây trồng truyền thống và quan trọng ở các nước Đông Nam Á là
-
A. lúa nước.
- B. hồ tiêu.
- C. cà phê.
- D. cao su.
Câu 17: Một trong những hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á hiện nay là
-
A. phát triển các ngành công nghiệp hàm lượng khoa học kĩ thuật cao.
- B. chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng phục vụ nhu cầu nội địa.
- C. phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi vốn lớn, công nghệ hiện đại.
- D. ưu tiên phát triển các ngành truyền thống và các làng nghề cổ truyền.
Câu 18: Các cây trồng chủ yếu ở Đông Nam Á là
-
A. lúa gạo, cà phê, cao su, hồ tiêu, dừa.
- B. lúa mì, cà phê, củ cải đường, chà là.
- C. lúa gạo, củ cải đường, hồ tiêu, mía.
- D. lúa mì, dừa, cà phê, cacao, mía, dừa.
Câu 19: Ngành nào sau đây đặc trưng cho nông nghiệp Đông Nam Á?
-
A. Trồng lúa nước.
- B. Trồng cây ăn quả.
- C. Chăn nuôi gia súc.
- D. Đánh bắt thủy sản.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp Hoa Kì?
- A. Nền nông nghiệp hàng hoá phát triển từ sớm.
- B. Tỉ trọng sản xuất dịch vụ nông nghiệp tăng.
- C. Đa dạng hoá nông sản trên cùng một lãnh thổ.
-
D. Trang trại là hình thức tổ chức sản xuất thứ yếu.