Câu 1: Nhận định nào sau đây đúng với Liên bang Nga sau khi Liên bang Xô Viết tan rã?
-
A. Nền kinh tế, đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn.
- B. Đưa Liên bang Xô Viết trở thành cường quốc mạnh.
- C. Đời sống người dân được cải thiện, kinh tế phát triển.
- D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh, nhiều ngành mới.
Câu 2: Ngành công nghiệp truyền thống của Liên bang Nga là
- A. điện tử, tin học.
- B. hàng không vũ trụ.
-
C. luyện kim.
- D. nguyên tử.
Câu 3: Ngành công nghiệp hiện đại của Liên bang Nga là
- A. hàng không.
- B. khai khoáng.
-
C. đóng tàu.
- D. sản xuất gỗ.
Câu 4: Các đồng bằng lớn ở Trung Quốc theo thứ tự lần lượt từ Nam lên Bắc là
- A. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
- B. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung, Hoa Bắc.
-
C. Hoa Nam, Hoa Trung, Hoa Bắc, Đông Bắc.
- D. Hoa Trung, Hoa Nam, Hoa Bắc, Đông Bắc.
Câu 5: Các nông sản chính của các đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam?
- A. Lúa gạo, ngô.
-
B. Chè, bông.
- C. Chè, lúa mì.
- D. Bông, lợn.
Câu 6: Nông nghiệp là ngành không thể thiếu ở Trung Quốc do
-
A. đông dân, nhu cầu lớn.
- B. nhiều dân tộc sinh sống.
- C. nhiều đồng bằng rộng.
- D. sản phẩm để xuất khẩu.
Câu 7: Các kiểu khí hậu nào sau đây chiếm ưu thế ở miền Đông Trung Quốc?
-
A. Nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.
- B. Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.
- C. Ôn đới lục địa và ôn đới gió mùa.
- D. Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới lục địa.
Câu 8: Ngành công nghiệp chiếm 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản là
-
A. công nghiệp chế tạo.
- B. dệt may - da giày.
- C. chế biến thực phẩm.
- D. sản xuất điện tử.
Câu 9: Nhận định nào sau đây không đúng về kinh tế Nhật Bản?
-
A. Nhật Bản là quốc gia lớn nhập siêu lớn nhất thế giới.
- B. Đứng đầu thế giới về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài (FDI).
- C. Đứng đầu thế giới về viện trợ phát triển trí thức (ODA).
- D. Đứng đầu thế giới về sản xuất và sử dụng rô-bôt.
Câu 10: Sông ngòi Nhật Bản có đặc điểm nổi bật nào dưới đây?
-
A. Sông nhỏ, ngắn, dốc.
- B. Lưu vực sông rộng.
- C. Lưu lượng nước nhỏ.
- D. Chủ yếu là sông lớn.
Câu 11: Mùa đông ít lạnh, mùa hạ nóng, thường có mưa to và bão là đặc điểm khí hậu của
- A. đảo Hô-cai-đô.
-
B. phía nam Nhật Bản.
- C. đảo Hôn-su.
- D. các đảo phía bắc.
Câu 12: Liên bang Nga là quốc gia đầu tiên
- A. đưa người lên sao Hỏa.
- B. đưa người đến Nam Cực.
-
C. đưa người lên vũ trụ.
- D. thử vũ khí hạt nhân.
Câu 13: Vấn đề về dân số mà Liên bang Nga đang quan tâm nhất hiện nay là
- A. dân số tăng khá nhanh.
-
B. thiếu nguồn lao động.
- C. nhiều dân tộc khác nhau.
- D. tuổi thọ trung bình thấp.
Câu 14: Yếu tố tạo thuận lợi để Liên bang Nga tiếp thu thành tựu khoa học - kĩ thuật của thế giới là
- A. dân thành thị đông.
- B. lao động dồi dào.
- C. nền kinh tế sôi động.
-
D. trình độ dân trí cao.
Câu 15: Vấn đề dân số mà Nhà nước Liên bang Nga quan tâm là
- A. tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao.
- B. có cơ cấu dân số già hóa.
-
C. di cư, cháy máu chất xám.
- D. lực lượng lao động đông.
Câu 16: Đặc điểm nào sau đây không đúng với nền kinh tế Liên bang Nga?
- A. Kinh tế đối ngoại là ngành khá quan trọng.
- B. Các hoạt động dịch vụ đang phát triển mạnh.
-
C. Sản lượng nông nghiệp đứng hàng đầu thế giới.
- D. Công nghiệp khai thác dầu khí là ngành mũi nhọn
Câu 17: Loại hình vận tải nào sau đây có vai trò quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển của vùng Đông Xi-bia?
- A. Hàng không.
-
B. Đường sắt.
- C. Đường sông.
- D. Đường biển.
Câu 18: Loại gia súc nào sau đây được nuôi nhiều nhất ở miền Tây Trung Quốc?
- A. Bò.
- B. Dê.
-
C. Cừu.
- D. Ngựa.
Câu 19: Các nhân tố nào sau đây có tác động quan trọng đến sự khác biệt lớn trong phân bố nông nghiệp của miền Đông và miền Tây Trung Quốc?
-
A. Địa hình và khí hậu.
- B. Sông ngòi và khí hậu.
- C. Biển và khoáng sản.
- D. Địa hình và sinh vật.
Câu 20: Các mặt hàng xuất khẩu của Nhật Bản sang thị trường chủ yếu nào sau đây?
-
A. Trung Quốc, Hoa Kì và EU.
- B. Liên bang Nga, Hoa Kì, Anh.
- C. Hoa Kì, CHLB Đức, Bra-xin.
- D. Hoa Kì, Trung Quốc, Ấn Độ.