TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Diện tích của Nhật Bản là?
- A. khoảng 368,0 triệu km2.
-
B. khoảng 378,0 triệu km2.
- C. khoảng 388,0 triệu km2.
- D. khoảng 398,0 triệu km2.
Câu 2: Nhật Bản nằm ở phía nào của châu Á?
- A. Phía tây nam.
- B. Phía tây bắc.
-
C. Phía đông bắc.
- D. Phía đông nam.
Câu 3: Nhật Bản bao gồm:
-
A. 4 đảo lớn và hàng nghìn đảo nhỏ.
- B. 4 đảo lớn và hàng trăm đảo nhỏ.
- C. 5 đảo lớn và hàng nghìn đảo nhỏ. .
- D. 5 đảo lớn và hàng trăm đảo nhỏ.
Câu 4: Phía đông và phía nam của Nhật Bản giáp đại dương nào sau đây?
- A. Bắc Băng Dương.
- B. Ấn Độ Dương.
- C. Đại Tây Dương.
-
D. Thái Bình Dương.
Câu 5: Loại địa hình chiếm phần lớn diện tích lãnh thổ của Nhật Bản là?
-
A. Đồng bằng.
- B. Cao nguyên.
- C. Sơn nguyên.
- D. Đồi núi.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về địa hình của Nhật Bản?
- A. Địa hình bị cắt xe phức tạp.
-
B. Các đồng bằng rộng lớn phân bố ở ven biển.
- C. Đồi núi ở Nhật Bản phần lớn là núi trẻ, độ cao trung bình từ 1500 – 2000m.
- D. Nhật Bản có nhiều núi lửa, chiếm khoảng 10% núi lửa đang hoạt động trên thế giới.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về khí hậu của Nhật Bản?
- A. Phía bắc có khí hậu cận nhiệt, mùa đông ít lạnh, mùa hạ nóng, thường có mưa to và bão.
- B. Phía tây đảo Hôn – su ấm, mưa nhiều vào mùa hạ, lạnh và khô ráo vào mùa đông.
-
C. Nhật Bản nằm trong đới khí hậu ôn đới, mang tính chất gió mùa, phân hóa rõ rệt theo chiều bắc – nam và đông – tây.
- D. Phía nam có khí hậu ôn đới, mùa đông kéo dài, lạnh, thường xảy ra bão tuyết.
Câu 8: Mùa đông ít lạnh, mùa hạ nóng, thường có mưa to và bão là đặc điểm khí hậu ở
- A. Phía bắc Nhật Bản.
-
B. Phía nam Nhật Bản.
- C. Phía đông Nhật Bản.
- D. Phía tây Nhật Bản.
Câu 9: Mùa đông kéo dài, lạnh, thường xảy ra bão tuyết là đặc điểm khí hậu của
- A. trung tâm Nhật Bản.
- B. ven biển Nhật Bản.
- C. phía nam Nhật Bản.
-
D. phía bắc Nhật Bản.
Câu 10: Sông ngòi Nhật Bản có đặc điểm nổi bật nào dưới đây?
- A. Chủ yếu là sông lớn.
- B. Lưu lượng nước nhỏ.
- C. Lưu vực sông rộng.
-
D. Sông ngắn và dốc.
Câu 11: Nhật Bản có đường bờ biển dài khoảng?
-
A. 29 000 km.
- B. 28 000 km.
- C. 27 000 km.
- D. 26 000 km.
Câu 12: Các loại khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn nhất ở Nhật Bản?
- A. Sắt và mangan.
- B. Bôxit và apatit.
-
C. Than đá và đồng.
- D. Dầu mỏ và khí đốt.
Câu 13: Nguyên nhân nào khiến cho Nhật Bản thường xuyên xảy ra động đất, núi lửa và sóng thần?
-
A. Nằm trên vành đai động đất, núi lửa Địa Trung Hải - Thái Bình Dương.
- B. Nằm trên vành đai sinh vật Địa Trung Hải - Thái Bình Dương.
- C. Nằm trên vành đai sinh khoáng lớn Địa Trung Hải - Thái Bình Dương.
- D. Nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa và mưa lớn.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về dân cư của Nhật Bản?
- A. Tỷ lệ dân thành thị cao.
- B. Nhật Bản là nước đông dân, mật độ dân số cao.
-
C. Tỷ lệ gia tăng dân số thấp và có xu hướng tăng.
- D. Cơ cấu dân số già, tuổi thọ trung bình cao nhất thế giới.
Câu 15: Năm 2020, số dân của Nhật Bản là bao nhiêu?
- A. 125,2 triệu người.
-
B. 126,2 triệu người.
- C. 127,2 triệu người.
- D. 128,2 triệu người.
Câu 16: Dân cư tập trung đông đúc ở?
- A. Dải đồng bằng ven Thái Bình Dương trên đảo Hô – cai – đô.
- B. Dải đồng bằng ven bờ Thái Bình Dương trên đảo Kiu – xiu.
-
C. Dải đồng bằng ven bờ Thái Bình Dương trên đảo Hôn – su.
- D. Dải đồng bằng ven bờ Thái Bình Dương trên đảo Xi – cô – cư.
Câu 17: Đạo nào sau đây là tín ngưỡng truyền thống của Nhật Bản?
- A. Đạo Tin Lành.
- B. Đạo Thiên Chúa.
- C. Đạo Phật.
-
D. Đạo Shin – tô.
Câu 18: Nhận định nào sau đây đúng với đặc điểm dân số Nhật Bản?
- A. Đông dân và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao.
-
B. Đông dân, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp.
- C. Cơ cấu dân số trẻ, tuổi thọ trung bình tăng lên.
- D. Dân số trung bình và mật độ dân số khá thấp.
Câu 19: Câu nào sau đây không đúng về dân cư, xã hội Nhật Bản?
- A. Người Nhật rất chú trọng đầu tư cho giáo dục, y tế và giao thông công cộng.
- B. Người Nhật Bản có đặc điểm chăm chỉ, có tinh thần tập thể, ý thức tự giác và kỉ luật trong công việc.
- C. Phần lớn dân cư của Nhật Bản sinh sống ở các thành phố ven biển, nội địa.
-
D. Người lao động cần cù, tích cực, ý thức tự giác, tinh thần trách nhiệm rất cao.
Câu 20: Tác động nào không đúng với xu hướng già hóa dân số tới sự phát triển kinh tế - xã hội Nhật Bản?
-
A. Nguồn lao động bổ sung dồi dào.
- B. Nguồn tích lũy cho tái đầu tư sản xuất giảm.
- C. Tuổi thọ trung bình của dân số tăng.
- D. Tạo sức ép lớn lên quỹ phúc lợi xã hội.
Câu 21: Năm 2020, tỷ lệ người già ở Nhật Bản chiếm?
- A. 20,4% dân số.
- B. 23,4% dân số.
- C. 25,4% dân số.
-
D. 28,4% dân số.
Câu 22: Đâu không phải là nghệ thuật truyền thống của Nhật Bản?
- A. Gấp giấy, tranh in.
-
B. Múa rối nước.
- C. Cắm hoa I-kê-ba-na.
- D. Gấp giấy, tranh in.
Câu 23: Chi tiêu cho y tế của Nhật Bản chiếm khoảng bao nhiêu phần % GDP?
-
A. 10%.
- B. 15%.
- C. 20%.
- D. 25%.
Câu 24: Bốn đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ bắc xuống nam là
-
A. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
- B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
- C. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.
- D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.
Câu 25: Đảo nào sau đây có diện tích tự nhiên lớn nhất ở Nhật Bản?
- A. Kiu-xiu.
- B. Xi-cô-cư.
- C. Hô-cai-đô.
-
D. Hôn-su.