ÔN TẬP CHƯƠNG 8. NHẬT BẢN
Câu 1: Mục tiêu chính của hệ thống giáo dục Nhật Bản là gì?
- A. Tăng chỉ số HDI.
- B. Đầu tư cho y tế.
- C. Phát triển công nghệ.
-
D. Đạo đức và nhân cách.
Câu 2: Thành phần dân tộc của Nhật Bản có đặc điểm gì?
- A. Đa dạng.
-
B. Đồng nhất.
- C. Thiếu hụt.
- D. Phân tán.
Câu 3: Nhật Bản tập trung vào các ngành công nghiệp đòi hỏi kĩ thuật cao là do:
-
A. Hạn chế sử dụng nhiều nguyên liệu, lợi nhuận cao.
- B. Không có khả năng nhập khẩu các sản phẩm chất lượng cao.
- C. Có nguồn lao động dồi dào.
- D. Có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.
Câu 4: Nhật Bản có tỷ lệ bảo hiểm y tế tham gia là bao nhiêu?
- A. 80%
- B. 85%
- C. 90%
-
D. 100%
Câu 5: Sông ngòi Nhật Bản có đặc điểm nổi bật nào dưới đây?
-
A. Sông nhỏ, ngắn, dốc.
- B. Lưu vực sông rộng.
- C. Lưu lượng nước nhỏ.
- D. Chủ yếu là sông lớn.
Câu 6: Nhật Bản đã rút ngắn được khoảng cách và vươn lên dẫn đầu thế giới trong nhiều ngành kinh tế chủ yếu là do:
- A. Phát huy được tính tự lập, tự cường.
- B. Người lao động Nhật Bản đông đảo, cần cù, chịu khó.
- C. Không nhập công nghệ mới từ bên ngoài.
-
D. Tích cực nhập khẩu công nghệ, kĩ thuật của nước ngoài.
Câu 7: Tác động nào không đúng với xu hướng già hóa dân số tới sự phát triển kinh tế - xã hội Nhật Bản?
- A. Tạo sức ép lớn lên quỹ phúc lợi xã hội.
- B. Nguồn tích lũy cho tái đầu tư sản xuất giảm.
- C. Tuổi thọ trung bình của dân số tăng.
-
D. Nguồn lao động bổ sung dồi dào.
Câu 8: Biển của Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
- A. Nước biển ấm, nhiều đảo.
- B. Diện tích biển lớn, thiên tai.
- C. Nền nhiệt độ cao, biển ấm.
-
D. Có các ngư trường rộng lớn.
Câu 9: Khí hậu ở Nhật Bản thuộc đới nào?
- A. Đới cận ôn đới.
-
B. Đới ôn đới.
- C. Đới cận nhiệt đới.
- D. Đới nhiệt đới.
Câu 10: Đâu là ngọn núi cao nhất Nhật Bản?
- A. Núi Kita.
- B. Núi Tsukuba.
- C. Núi Aso.
-
D. Núi Phú Sĩ.
Câu 11: Dòng biển nóng nào và dòng biển lạnh nào giao nhau ở Nhật Bản?
- A. Ôi-a-si-vô và Ha-cô-nê.
- B. Ôi-a-si-vô và Cư-xát-xư.
- C. Cư-rô-si-vô và Cư-xát-xư.
-
D. Cư-rô-si-vô và Ôi-a-si-vô.
Câu 12: Nhật Bản có mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhưng đa số các sông có đặc điểm gì?
- A. Ngắn và có tốc độ chảy lớn.
-
B. Dài và có tốc độ chảy lớn.
- C. Dài và chảy chậm.
- D. Ngắn và chảy chậm.
Câu 13: Nhật Bản nằm trong khu vực phát triển kinh tế nào?
- A. Châu Mỹ.
- B. Châu Âu - Đại Tây Dương.
- C. Châu Phi.
-
D. Châu Á - Thái Bình Dương.
Câu 14: Nhật Bản có nhiều điều kiện để xây dựng các hải cảng và phát triển kinh tế biển do đặc điểm gì?
- A. Nằm trong khu vực đất thấp.
- B. Gần các nước trong lục địa.
- C. Có nhiều đảo lớn.
-
D. Nằm trên vành đai lửa Thái Bình Dương.
Câu 15: Phần lớn giá trị xuất khẩu của Nhật Bản luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu là do:
- A. Số lượng các mặt hàng xuất khẩu vượt trội so với số lượng các mặt hàng nhập khẩu.
- B. Sản phẩm xuất khẩu của Nhật Bản có giá trị rất cao, thị trường xuất khẩu ổn định.
- C. Nhật Bản không phải nhập khẩu các mặt hàng phục vụ cho sản xuất và đời sống.
-
D. Nhật Bản chủ yếu nhập nguyên liệu giá rẻ, xuất khẩu sản phẩm đã qua chế biến có giá thành cao.
Câu 16: Nhật Bản thường xuyên chịu tác động của những thiên tai nào?
- A. Bão tuyết và sóng thần.
-
B. Động đất và sóng thần.
- C. Động đất và bão tuyết.
- D. Động đất, sóng thần, và bão.
Câu 17: Yếu tố tạo thuận lợi để Liên bang Nga tiếp thu thành tựu khoa học - kĩ thuật của thế giới là
- A. dân thành thị đông.
- B. lao động dồi dào.
- C. nền kinh tế sôi động.
-
D. trình độ dân trí cao.
Câu 18: Sản phẩm nào không phải là sản phẩm thuộc ngành công nghiệp chế tạo của Nhật Bản?
- A. Xe gắn máy.
- B. Tàu biển.
- C. Ô tô.
-
D. Rôbôt.
Câu 19: Yếu tố vị trí địa lí và lãnh thổ giúp Nhật Bản phát triển mạnh loại hình giao thông vận tải nào sau đây?
- A. Đường ống.
-
B. Đường biển.
- C. Đường ô tô.
- D. Đường sắt.
Câu 20: Từ sau năm 1968, kinh tế Nhật Bản:
- A. Tăng trưởng và phát triển chậm.
- B. Được đầu tư phát triển mạnh.
-
C. Vươn lên đứng thứ hai thế giới, sau Hoa Kỳ.
- D. Bị suy sụp nghiêm trọng.
Câu 21: Nhật Bản đứng thứ mấy về số dân trên thế giới?
- A. Thứ 5.
- B. Thứ 1.
- C. Thứ 3.
-
D. Thứ 11.
Câu 22: Đánh bắt hải sản được coi là ngành quan trọng của Nhật Bản vì:
-
A. Nhật Bản được bao bọc bởi biển và đại dương, gần các ngư trường lớn và cá là thực phẩm chính.
- B. Ngành này không đòi hỏi cao về trình độ.
- C. Nhu cầu lớn về nguyên liệu cho chế biến thực phẩm.
- D. Ngành này cần vốn đầu tư ít, năng suất và hiệu quả cao.
Câu 23: Suối khoáng nóng tự nhiên phục vụ cho du lịch nghỉ dưỡng ở Nhật Bản có tên là gì?
- A. Bép-pu
- B. Cư-xát-xư
-
C. Y-u-phu-in
- D. Ha-cô-nê
Câu 24: Các loại khoáng sản có trữ lượng đáng kể hơn cả của Nhật Bản là:
- A. Bôxit và apatit.
-
B. Than đá và đồng.
- C. Sắt và mangan.
- D. Dầu mỏ và khí đốt.
Câu 25: Ngành công nghiệp nào được phát triển dựa trên tài nguyên rừng của Nhật Bản?
- A. Công nghiệp xây dựng.
- B. Công nghiệp dệt may.
-
C. Công nghiệp chế biến gỗ.
- D. Công nghiệp chế biến thực phẩm.