TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về ngành công nghiệp của Liên bang Nga?
- A. Công nghiệp giữ vai trò quan trọng trong nền kinh tế, chiếm 30% trong GDP của Liên bang Nga (2020).
- B. Cơ cấu công nghiệp đa dạng các ngành công nghiệp chính là năng lượng, chế tạo, luyện kim.
- C. Phần lớn các trung tâm công nghiệp tập trung ở đồng bằng Đông Âu, Tây Xi – bia và dọc các đường giao thông quan trọng.
-
D. Các ngành chế biến và các ngành công nghệ cao tập trung ở miền Đông, các ngành khai thác, sơ chế phân bố ở miền Tây.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về ngành công nghiệp năng lượng của Liên bang Nga?
-
A. Than được khai thác nhiều nhất ở Xi – bia và Viễn Đông.
- B. Liên bang Nga là nước khai thác than đứng thứ 3 trên thế giới.
- C. Liên bang Nga là nhà sản xuất dầu mỏ và khí tự nhiên đứng đầu thế giới.
- D. Các nhà máy nhiệt điện lớn phân bố ở vùng trung tâm đất đen.
Câu 3: Đâu là ngành công nghiệp hiện đại của Liên bang Nga?
- A. Khai thác dầu khí.
- B. Luyện kim.
-
C. Hàng không vũ trụ.
- D. Năng lượng.
Câu 4: Nhận định nào sau đây đúng với tình hình phát triển kinh tế của Liên bang Nga?
- A. Chú trọng các ngành dùng nhiều lao động.
-
B. Tốc độ tăng trưởng GDP không ổn định.
- C. Có xu hướng giảm tỉ trọng ngành dịch vụ.
- D. Liên bang Nga có quy mô GDP khá nhỏ.
Câu 5: Từ lâu, Liên bang Nga đã được coi là cường quốc về
- A. Công nghiệp cơ khí.
-
B. Hàng không vũ trụ.
- C. Khai thác dầu khí.
- D. Công nghiệp dệt may may.
Câu 6: Đâu là ngành công nghiệp truyền thống của Liên bang Nga?
- A. Hàng không vũ trụ.
- B. Nguyên tử.
-
C. Đóng tàu.
- D. Điện tử tin học.
Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không đúng với nền kinh tế Liên bang Nga?
-
A. Sản lượng nông nghiệp đứng hàng đầu thế giới.
- B. Công nghiệp khai thác dầu khí là ngành mũi nhọn.
- C. Kinh tế đối ngoại là ngành khá quan trọng.
- D. Các hoạt động dịch vụ đang phát triển mạnh.
Câu 8: Các ngành công nghiệp khai thác, sơ chế tập trung chủ yếu ở
- A. Miền bắc.
-
B. Miền đông.
- C. Miền nam.
- D. Miền tây.
Câu 9: Các ngành công nghiệp công nghệ cao tập trung chủ yếu ở
-
A. Miền tây.
- B. Miền đông.
- C. Miền nam.
- D. Miền bắc.
Câu 10: Ngành công nghiệp nào là mũi nhọn của nền kinh tế Liên Bang Nga?
- A. Công nghiệp năng lượng.
- B. Công nghiệp điện tử.
-
C. Công nghiệp khai thác dầu khí.
- D. Công nghiệp luyện kim.
Câu 11: Giá trị sản xuất nông nghiệp chiếm bao nhiêu phần trăm GDP của Liên Bang Nga (2020)?
-
A. 4,0%.
- B. 5,0%.
- C. 6,0%.
- D. 7,0%.
Câu 12: Ý nào sau đây là điều kiện thuận lợi nhất trong sản xuất nông nghiệp của Liên Bang Nga?
- A. Khí hậu phân hoá đa dạng.
- B. Giáp nhiều biển và đại dương.
- C. Có nhiều sông, hồ lớn.
-
D. Quỹ đất nông nghiệp lớn.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về nông nghiệp của Liên bang Nga?
- A. Sản xuất nông nghiệp tập trung chủ yếu ở đồng bằng Đông Âu và phía đông nam.
-
B. Đồng bằng Tây Xi – bia là vùng trồng trọt chính của nước Nga.
- C. Chăn nuôi khá phát triển, các vật nuôi chủ yếu là lợn, bò, cừu.
- D. Trồng trọt chiếm khoảng 40% giá trị sản xuất nông nghiệp của Liên bang Nga.
Câu 14: Hoạt động lâm nghiệp phát triển mạnh ở?
-
A. Phía bắc và đồng bằng Đông Âu và Xi – bia.
- B. Phía nam và đồng bằng Đông Âu và Xi – bia.
- C. Phía đông và đồng bằng Đông Âu và Xi – bia.
- D. Phía tây và đồng bằng Đông Âu và Xi – bia.
Câu 15: Nhận xét nào sau đây không đúng ngành thủy sản của Liên bang Nga?
- A. Ngành khai thác thủy sản khá phát triển, sản lượng thủy sản khai thác chiếm 6,1 % tổng sản lượng thủy sản khai thác toàn thế giới (năm 2020).
- B. Liên bang Nga là một trong những nước xuất khẩu thủy sản lớn trên thế giới.
- C. Khai thác thủy sản tập trung chủ yếu ở ngư trường Viễn Đông, ngư trường phía Nam, vùng biển Ca – xpi.
-
D. Ngành nuôi trồng thủy sản có tỉ trọng lớn trong tổng sản lượng thủy sản và sản lượng ngày càng tăng.
Câu 16: Năm 2020, ngành dịch vụ đóng góp bao nhiêu % trong GDP của Liên bang Nga?
- A. 55,3%.
- B. 56,3%.
-
C. 57,3%.
- D. 58,3%.
Câu 17: Mặt hàng xuất khẩu nào sau đây chiếm tỉ lệ cao nhất của Liên bang Nga?
- A. Nhiên liệu và khoáng sản.
- B. Máy móc, hàng tiêu dùng.
-
C. Nguyên liệu, năng lượng.
- D. Lương thực và thủy sản.
Câu 18: Loại hình vận tải nào sau đây có vai trò quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển của vùng Đông Xi-bia?
- A. Đường biển.
- B. Đường sông.
-
C. Đường sắt.
- D. Đường hàng không.
Câu 19: Các ngành công nghiệp nào sau đây có điều kiện tài nguyên thuận lợi để phát triển ở phần lãnh thổ phía Tây của nước Nga?
- A. Chế biến gỗ, khai thác, chế tạo máy, hóa chất.
- B. Chế biến gỗ, khai thác, thực phẩm, hóa chất.
- C. Chế biến gỗ, khai thác, luyện kim, dệt, hóa chất.
-
D. Chế biến gỗ, khai thác, năng lượng, luyện kim.
Câu 20: Liên bang Nga có bao nhiêu vùng kinh tế?
-
A. 12.
- B. 13.
- C. 14.
- D. 15.
Câu 21: Vùng kinh tế lâu đời và phát triển nhất ở Liên bang Nga là?
- A. Vùng Trung tâm đất đen.
- B. Vùng Viễn Đông.
-
C. Vùng Trung ương.
- D. Vùng U-ran.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về vùng trung ương?
-
A. Các hoạt động kinh tế chính là khai thác khoáng sản, khai thác gỗ, đóng tàu.
- B. Diện tích khoảng 482 nghìn km2.
- C. Nằm ở trung tâm của phần lãnh thổ Liên bang Nga thuộc châu Âu.
- D. Các thành phố lớn: Mát – xo – va, Xmo – len, Tu – len.
Câu 23: Ngành công nghiệp khai khoáng, luyện kim, hóa chất, cơ khí tập trung chủ yếu ở vùng nào?
- A. vùng Cáp-ca.
- B. vùng Viễn Đông.
- C. vùng Trung ương.
-
D. vùng U-ran.
Câu 24: Vùng Viễn Đông có đặc điểm nổi bật là
- A. Các ngành luyện kim, cơ khí, khai thác và chế biến dầu khí phát triển.
-
B. Phát triển đóng tàu, cơ khí, đánh bắt và chế biến hải sản.
- C. Có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi cho phát triển nông nghiệp.
- D. Vùng kinh tế có sản lượng lương thực, thực phẩm lớn.
Câu 25: Quan hệ Việt Nam - Liên bang Nga đã chính thức được thiết lập vào năm nào sau đây?
- A. 1995.
- B. 1975.
-
C. 1950.
- D. 1945.