TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Diện tích của khu vực Đông Nam Á là?
- A. Khoảng 3,5 triệu km2.
- B. Khoảng 4 triệu km2.
-
C. Khoảng 4,5 triệu km2.
- D. Khoảng 5 triệu km2.
Câu 2: Khu vực Đông Nam Á có bao nhiêu quốc gia?
- A. 10.
-
B. 11.
- C. 12.
- D. 13.
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lý của khu vực Đông Nam Á?
- A. Phía bắc giáp khu vực Đông Á.
- B. Phía đông giáp Thái Bình Dương.
- C. Phía nam giáp Ô – xtray – li – a và Ấn Độ Dương.
-
D. Phía tây giáp khu vực Tây Á và vịnh Ben – gan.
Câu 4: Đông Nam Á là cầu nối lục địa
-
A. Á - Âu với lục địa Ô-xtrây-li-a.
- B. Phi với lục địa Á - Âu.
- C. Phi với lục địa Ô-xtrây-li-a.
- D. Nam Mĩ với lục địa Ô-xtrây-li-a.
Câu 5: Đông Nam Á tiếp giáp với các đại dương nào sau đây?
-
A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
- B. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương.
- C. Đại Tây Dương và Nam Đại Dương.
- D. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
Câu 6: Quốc gia nào sau đây nằm ở bộ phận Đông Nam Á lục địa?
- A. Malaysia.
- B. Singapore.
- C. Philippin.
-
D. Thái Lan.
Câu 7: Quốc gia nào sau đây nằm ở bộ phận Đông Nam Á hải đảo?
-
A. Singapore.
- B. Campuchia.
- C. Việt Nam.
- D. Myanmar.
Câu 8: Một phần lãnh thổ của quốc gia nào sau đây ở Đông Nam Á vẫn có mùa đông lạnh?
- A. Phía bắc của Lào, phía bắc Mi-an-ma.
-
B. Phía bắc Mi-an-ma, phía bắc Việt Nam.
- C. Phía bắc Phi-lip-pin, phía nam Việt Nam.
- D. Phía nam Việt Nam, phía nam Lào.
Câu 9: Khu vực Đông Nam Á có điều kiện tự nhiên nào sau đây thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới?
- A. Hoạt động của gió mùa với một mùa đông lạnh, khí hậu phân hóa đa dạng.
-
B. Khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc.
- C. Vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng, tài nguyên biển giàu có khoáng sản.
- D. Địa hình đồi núi chiếm ưu thế nhưng chủ yếu đổi núi thấp, nhiều sông lớn.
Câu 10: Phần lớn Đông Nam Á lục địa có khí hậu?
- A. Cận nhiệt đới.
- B. Ôn đới hải dương.
- C. Cận xích đạo.
-
D. Nhiệt đới gió mùa.
Câu 11: Sông nào không chảy qua khu vực Đông Nam Á?
-
A. Sông Mê Công.
-
B. Sông Hằng.
-
C. Sông Hồng.
-
D. Sông Mê Nam.
Câu 12: Khó khăn về tự nhiên của khu vực Đông Nam Á trong phát triển kinh tế là
-
A. xuất hiện nhiều thiên tai: bão, lũ, hạn hán,….
-
B. không có đồng bằng lớn.
-
C. lượng mưa trong năm nhỏ.
-
D. có địa hình núi hiểm trở.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư khu vực Đông Nam Á?
- A. Đông Nam Á có số dân đông và chiếm khoảng 8% dân số thế giới (năm 2020).
-
B. Tỷ lệ gia tăng dân số ở mức cao và đang có xu hướng tăng.
- C. Cơ cấu giới tính tương đối cân bằng.
- D. Cơ cấu dân số trẻ, tạo nguồn lao động dồi dào.
Câu 14: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ dân cư ở Đông Nam Á phân bố không đều?
- A. Dân cư thưa thớt ở một số vùng đất đỏ badan, đặc biệt là ở Việt Nam và Lào.
- B. Dân cư tập trung đông ở Đông Nam Á lục địa, thưa ở Đông Nam Á biển đảo.
- C. Mật độ dân số cao hơn mức trung bình của toàn thế giới và ở một số khu vực.
-
D. Đồng bằng và các vùng ven biển có dân cư tập trung đông, vùng núi có dân cư thưa thớt.
Câu 15: Quốc gia có mật độ dân số cao nhất Đông Nam Á là?
- A. Việt Nam.
- B. Thái Lan.
-
C. Singapore.
- D. Malaysia.
Câu 16: Hai quốc gia có mức sống cao nhất khu vực Đông Nam Á là?
-
A. Singapore và Brunei.
- B. Thái Lan và Philippin.
- C. Việt Nam và Thái Lan.
- D. Malaysia và Singapore.
Câu 17: Phần đất liền của khu vực Đông Nam Á mang tên là
-
A. Bán đảo Trung - Ấn.
- B. Bán đảo Tiểu Á.
- C. Bán đảo Mã Lai.
- D. Bán đảo Đông Dương.
Câu 18: Đông Nam Á có vị trí địa - chính trị rất quan trọng do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
- A. Nền kinh tế phát triển mạnh và giàu có nguồn tài nguyên.
-
B. Nơi tiếp giáp giữa hai đại dương, vị trí cầu nối hai lục địa.
- C. Là nơi đông dân nhất thế giới, nhiều thành phần dân tộc.
- D. Tập trung rất nhiều loại khoáng sản và khí hậu thuận lợi.
Câu 19: Khu vực Đông Nam Á hải đảo có dạng địa hình chủ yếu nào sau đây?
- A. Các cao nguyên rộng lớn.
- B. Núi và sơn nguyên.
- C. Đồng bằng rộng lớn.
-
D. Đồi núi và núi lửa.
Câu 20: Địa hình Đông Nam Á bị chia cắt bởi?
- A. Các dãy núi cao, thung lũng rộng, đồng bằng phù sa màu mỡ.
-
B. Các dãy núi chạy dài theo hướng tây bắc – đông nam hoặc hướng bắc – nam với các thung lũng rộng.
- C. Các dãy núi cao, thung lũng rộng, đồng bằng phù sa màu mỡ.
- D. Các dãy núi nằm song song, đồng bằng phù sa màu mỡ xen kẽ.
Câu 21: Các nước Đông Nam Á có nhiều loại khoáng sản vì
- A. Có nhiều kiểu, dạng địa hình.
- B. Nằm kề sát vành đai núi lửa Thái Bình Dương.
-
C. Nằm trong vành đai sinh khoáng.
- D. Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa.
Câu 22: Đông Nam Á có truyền thống văn hóa phong phú, đa dạng là do?
- A. Vị trí cầu nối giữa các lục địa Á – Âu và lục địa Ô-xtrây-li-a.
- B. Nằm tiếp giáp giữa các đại dương lớn.
- C. Có số dân đông, nhiều quốc gia.
-
D. Là nơi giao thao của nhiều nền văn hóa lớn.
Câu 23: Quốc gia nào sau đây chiếm tới 50% trữ lượng thiếc toàn thế giới?
- A. Indonesia.
-
B. Malaysia.
- C. Việt Nam.
- D. Philippin.
Câu 24: Hai hệ sinh thái rừng chính của Đông Nam Á là?
- A. Rừng hỗn hợp và rừng thường xanh ôn đới.
- B. Rừng lá kim và rừng mưa ôn đới.
-
C. Rừng mưa nhiệt đới và rừng nhiệt đới gió mùa.
- D. Rừng mưa cận nhiệt đới và rừng mưa thường xanh nhiệt đới.
Câu 25: Diện tích rừng nhiệt đới của Đông Nam Á khoảng:
-
A. 2 triệu km2.
- B. 3 triệu km2.
- C. 4 triệu km2.
- D. 5 triệu km2.