TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Việc phân chia các nhóm nước thường được dựa vào những chỉ tiêu nào?
- A. Tổng thu nhập quốc gia bình quân đầu người (GNI/người).
- B. Tổng sản phẩm trong nước (GDP), chỉ số phát triển con người (HDI).
- C. Tổng thu nhập quốc gia bình quân đầu người (GNI/người), chỉ số giá tiêu dùng (CPI).
-
D. tổng thu nhập quốc gia bình quân đầu người (GNI/người), cơ cấu kinh tế và chỉ số phát triển con người (HDI).
Câu 2: Dựa trên chỉ số GNI/người, Ngân hàng Thế giới phân chia các nước thành mấy nhóm nước?
- A. 3.
-
B. 4.
- C. 5.
- D. 6.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về cơ cấu kinh tế?
- A. Cơ cấu kinh tế là tập hợp các ngành, lĩnh vực và bộ phận kinh tế có quan hệ hữu cơ tương đối ổn định với nhau.
-
B. Cơ cấu kinh tế theo bộ phận kinh tế bao gồm: nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản; công nghiệp và xây dựng; dịch vụ.
- C. Cơ cấu kinh tế là chỉ tiêu phản ánh mức độ đóng góp của các ngành kinh tế vào GDP của một nước.
- D. Cơ cấu kinh tế thể hiện trình độ phát triển khoa học – công nghệ, lực lượng sản xuất,…của nền sản xuất xã hội.
Câu 4: Dựa vào chỉ số HDI, Liên hợp quốc phân chia các nước thành bao nhiêu nhóm nước?
- A. 3.
- B. 4.
- C. 5.
-
D. 6.
Câu 5: Một quốc gia có chỉ số HDI là 0,723 thì thuộc nhóm nước nào?
- A. Nước có HDI rất cao.
-
B. Nước có HDI cao.
- C. Nước có HDI trung bình.
- D. Nước có HDI thấp.
Câu 6: Quốc gia nào sau đây thuộc nhóm nước phát triển?
- A. Bra – xin.
-
B. Nhật Bản.
- C. Cộng hòa Nam Phi.
- D. Malaysia.
Câu 7: Quốc gia nào sau đây thuộc nhóm nước đang phát triển.
-
A. Việt Nam.
- B. Hoa Kỳ.
- C. Đức.
- D. Anh.
Câu 8: Đặc điểm chung về kinh tế của các nước phát triển là?
- A. Có quy mô GDP lớn và tốc độ tăng GDP khá cao.
-
B. Có quy mô GDP lớn và tốc độ tăng GDP khá ổn định.
- C. Cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa – hiện đại hóa.
- D. Tỷ trọng các ngành công nghiệp và xây dựng, dịch vụ có xu hướng tăng; tỉ trọng ngành nông nghiệp có xu hướng giảm.
Câu 9: Đặc điểm chung về kinh tế của các nước đang phát triển là?
-
A. Có quy mô GDP trung bình và thấp nhưng tốc độ tăng GDP khá cao.
- B. Tiến hành công nghiệp hóa từ sớm và thường dẫn đầu trong các cuộc cách mạnh công nghiệp trên thế giới.
- C. Ngành dịch vụ đóng góp nhiều nhất trong GDP.
- D. Tập trung vào đổi mới và phát triển có hàm lượng khoa học – công nghệ và tri thức cao.
Câu 10: Ngành nào đóng góp nhiều nhất trong GDP của các nước phát triển?
- A. Công nghiệp, xây dựng.
- B. Nông nghiệp.
- C. Thương mại.
-
D. Dịch vụ.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng.
Hoa Kỳ là quốc gia có quy mô GDP và tốc độ tăng GDP lớn nhất.
-
A. Nhật Bản là quốc gia có quy mô GDP và tốc độ tăng GDP nhỏ nhất.
- B. Việt Nam là quốc gia quy mô GDP và tốc độ tăng GDP nhỏ nhất.
- C. Việt Nam và Đức có quy mô GDP và tốc độ tăng GDP bằng nhau.
Câu 12: Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về xã hội của các nước phát triển?
-
A. Có cơ cấu dân số già.
-
B. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao.
-
C. Tỉ lệ dân thành thị cao.
-
D. Quá trình đô thị hóa diễn ra từ sớm.
Câu 13: Đặc điểm chung về xã hội của các nước phát triển là?
-
A. Người dân có chất lượng cuộc sống, tuổi thọ trung bình cao.
- B. Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao và đang có xu hướng giảm.
- C. Cơ cấu dân số trẻ.
- D. Nguồn lao động dồi dào.
Câu 14: Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về xã hội của các nước đang phát triển?
- A. Cơ cấu dân số trẻ và đang có xu hướng già hóa.
-
B. Quá trình đô thi hóa diễn ra từ sớm, tỉ lệ dân thành thị cao.
- C. Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao nhưng đang có xu hướng giảm.
- D. Các dịch vụ y tế, giáo dục đang dần được cải thiện.
Câu 15: Đặc điểm chung về xã hội của các nước đang phát triển là?
- A. Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao và tiếp tục tăng.
- B. Có cơ cấu dân số già.
-
C. Tốc độ đô thị hóa diễn ra nhanh, song tỉ lệ dân thành thị chưa cao.
- D. Chất lượng cuộc sống của người dân ở mức cao, các dịch vụ y tế, giáo dục có chất lượng tốt.
Câu 16: Nhóm các nước đang phát triển không có đặc điểm chung nào sau đây về phát triển kinh tế - xã hội?
- A. Chỉ số HDI ở mức thấp.
- B. GDP bình quân đầu người thấp.
- C. Nợ nước ngoài còn nhiều.
-
D. GDP bình quân đầu người cao.
Câu 17: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước phát triển có đặc điểm là
- A. Khu vực I và III cao, khu vực II thấp.
-
B. Khu vực I rất thấp, khu vực III rất cao.
- C. Khu vực I rất thấp, khu vực II và III cao.
- D. Khu vực II rất cao, khu vực III thấp.
Câu 18: Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại không có tác động nào sau đây?
-
A. Đẩy mạnh nền kinh tế thị trường.
- B. Làm xuất hiện nền kinh tế tri thức.
- C. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
- D. Làm xuất hiện nhiều ngành mới.
Câu 19: Quốc gia nào dưới đây có GDP/người ở mức cao?
-
A. Đức.
- B. Ấn Độ.
- C. Việt Nam.
- D. Indonesia.
Câu 20: Các nước phát triển tập trung chủ yếu ở khu vực nào sau đây?
- A. Bắc Mĩ, Đông Á, Ô-xtrây-li-a.
- B. Bắc Mĩ, Đông Nam Á, Tây Âu.
-
C. Bắc Mĩ, Tây Âu, Ô-xtrây-li-a.
- D. Nam Mĩ, Tây Âu, Ô-xtrây-li-a.
Câu 21: Cuộc cách mạng khoa học nghệ hiện đại làm xuất hiện nhiều ngành mới chủ yếu trong lĩnh vực nào sau đây?
- A. Nông nghiệp và công nghiệp.
-
B. Công nghiệp và dịch vụ.
- C. Dịch vụ và nông nghiệp.
- D. Thương mại và du lịch.
Câu 22: Dựa trên cơ sở nào để phân chia các quốc gia trên thế giới thành nhóm nước phát triển và đang phát triển?
-
A. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội.
- B. Đặc điểm tự nhiên, người lao động.
- C. Đặc điểm tự nhiên và tài nguyên.
- D. Đặc điểm tự nhiên; dân cư, xã hội.
Câu 23: Người dân ở nhóm nước phát triển thường có tuổi thọ trung bình cao hơn ở nhóm nước đang phát triển do
-
A. chất lượng cuộc sống cao.
- B. nguồn gốc gen di truyền.
- C. chế độ phúc lợi xã hội tốt.
- D. chủ yếu ăn thức ăn nhanh.
Câu 24: GNI/người phản ánh điều nào sau đây?
-
A. Giáo dục và năng suất lao động của người dân trong một nước.
- B. Mức sống và năng suất lao động của người dân trong một nước.
- C. Văn hóa và năng suất lao động của người dân trong một nước.
- D. Mức sống và năng suất lao động của người dân trong một tỉnh.
Câu 25: Tiêu chí phân chia thành nước phát triển và nước đang phát triển không bao gồm.
- A. chỉ số HDI.
- B. GNI/người.
-
C. tuổi thọ trung bình.
- D. cơ cấu kinh tế.