Câu 1: Cộng hòa Nam Phi thu hút được vốn đầu tư lớn từ các quốc gia nào sau đây?
-
A. Hoa Kì, Anh, Pháp.
- B. Trung Quốc, Đức.
- C. Hàn Quốc, Nhật Bản.
- D. Anh, Bra-xin, Nga.
Câu 2: Trung tâm công nghiệp chính của Cộng hòa Nam Phi không phải là
- A. Kếp-tao.
- B. Po Ê-li-da-bét.
- C. Đuốc-ban.
-
D. Prê-tô-ri-a.
Câu 3: Ngành công nghiệp quan trọng nhất trong hoạt động sản xuất công nghiệp ở Cộng hòa Nam Phi là
-
A. khai thác khoáng sản.
- B. điện tử - tin học.
- C. công nghiệp thực phẩm.
- D. sản xuất ô-tô.
Câu 4: Nhận định nào sau đây đúng với công nghiệp của Cộng hòa Nam Phi?
-
A. Quốc gia có nền công nghiệp phát triển ở châu Phi.
- B. Có đóng góp trên 30% GDP và lao động hoạt động.
- C. Cơ cấu công nghiệp của CH Nam Phi khá đơn giản.
- D. Tỉ trọng trong GDP tăng, nhiều mặt hàng xuất khẩu.
Câu 5:Nhận định nào sau đây đúng với công nghiệp của Cộng hòa Nam Phi?
- A. Nước có nền công nghiệp phát triển nhất châu Phi.
- B. Có đóng góp trên 30% GDP và lao động hoạt động.
- C. Cơ cấu công nghiệp của CH Nam Phi khá đơn điệu.
-
D. Tỉ trọng trong GDP giảm, nhiều mặt hàng xuất khẩu.
Câu 6: Vùng duyên hải đông nam ở Cộng hòa Nam Phi thích hợp phát triển các cây công nghiệp nào sau đây?
-
A. Mía, chè, cọ dầu.
- B. Cao su, thuốc lá.
- C. Điều, chè, cao su.
- D. Cà phê, tiêu, chè.
Câu 7: Tỉ lệ gia tăng dân số của Cộng hòa Nam Phi là
-
A. khá cao nhưng đang giảm.
- B. giảm nhanh đang mức âm.
- C. cao nhất ở lục địa châu Phi.
- D. khá thấp nhưng đang tăng.
Câu 8: Cộng hòa Nam Phi có mật độ dân số thuộc loại
- A. cao.
- B. rất cao.
-
C. thấp.
- D. rất thấp.
Câu 9: Dân cư ở Cộng hòa Nam Phi tập trung chủ yếu ở vùng
-
A. đông bắc, đông và nam.
- B. đông bắc, tây và tây bắc.
- C. đông nam, tây và đông.
- D. tây bắc, đông bắc và tây.
Câu 10: Đặc điểm nổi bật nhất của các xí nghiệp, nhà máy trong quá trình chuyển đổi từ “nền kinh tế chỉ huy sang kinh tế thị trường” ở Trung Quốc là
-
A. được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch và tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm.
- B. được tự do trao đổi mọi sản phẩm hàng hóa với thị trường trong nước và thế giới.
- C. được nhận mọi nguồn vốn FDI của nước ngoài và được chia đều trên toàn quốc.
- D. được nhà nước chủ động đầu tư, hiện đại hóa thiết bị và trang bị vũ khí quân sự.
Câu 11: Cây trồng nào dưới đây chiếm vị trí quan trọng nhất về diện tích và sản lượng ở Trung Quốc?
- A. Cây công nghiệp.
- B. Cây ăn quả.
-
C. Cây lương thực.
- D. Cây thực phẩm.
Câu 12: Các khoáng sản nổi tiếng ở miền Đông Trung Quốc là
- A. kim cương, than đá, đồng.
- B. dầu mỏ, khí tự nhiên, chì.
-
C. than đá, dầu mỏ, quặng sắt.
- D. than đá, khí tự nhiên, kẽm.
Câu 13: Biên giới Trung Quốc với các nước chủ yếu là
-
A. núi cao và hoang mạc.
- B. núi thấp và đồng bằng.
- C. đồng bằng và hoang mạc.
- D. núi thấp và hoang mạc.
Câu 14: Địa hình miền Tây Trung Quốc có đặc điểm nào dưới đây?
- A. Là vùng tương đối thấp với các bồn địa rộng và cao nguyên trải dài.
-
B. Gồm toàn bộ các dãy núi cao và đồ sộ chạy dọc biên giới phía Tây.
- C. Địa hình hiểm trở với những dãy núi, sơn nguyên và các bồn địa lớn.
- D. Là các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất đai màu mỡ, nhiều núi thấp.
Câu 15: Đặc điểm phân bố dân cư Trung Quốc là
- A. dân cư phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở miền núi.
- B. dân cư phân bố đều khắp lãnh thổ, ở mọi dạng địa hình.
- C. dân cư phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở miền Tây.
-
D. dân cư phân bố không đều, tập trung đông ở miền Đông.
Câu 16: Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư Nhật Bản?
-
A. Phần lớn dân cư của Nhật Bản sinh sống ở các thành phố ven biển, nội địa.
- B. Người lao động cần cù, tích cực, ý thức tự giác, tinh thần trách nhiệm rất cao.
- C. Nhật Bản là nước đông dân, cơ cấu dân số già và phân bố dân cư không đều.
- D. Người Nhật rất chú trọng đầu tư cho giáo dục, y tế và giao thông công cộng.
Câu 17: Mùa đông kéo dài, lạnh và có bão tuyết là đặc điểm khí hậu của
-
A. phía bắc Nhật Bản.
- B. phía nam Nhật Bản.
- C. ven biển Nhật Bản.
- D. trung tâm Nhật Bản.
Câu 18: Liên bang Nga giáp với các đại dương nào sau đây?
- A. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.
-
B. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.
- C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
- D. Thái Bình Dương và Nam Đại Dương.
Câu 19: Tài nguyên khoáng sản của Liên bang Nga thuận lợi để phát triển những ngành công nghiệp nào sau đây?
-
A. Năng lượng, luyện kim, hóa chất.
- B. Năng lượng, luyện kim, cơ khí.
- C. Năng lượng, luyện kim, xây dựng.
- D. Năng lượng, luyện kim, dệt may.
Câu 20: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất Liên bang Nga là một đất nước rộng lớn?
- A. Tiếp giáp với Bắc Băng Dương.
-
B. Có nhiều kiểu khí hậu khác nhau.
- C. Nằm ở cả châu Á và châu Âu.
- D. Đất nước trải dài trên 9 múi giờ.