Giải toán 7 kết nối bài 3 Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ

Hướng dẫn giải bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ trang 16 sgk toán 7. Sách giáo khoa toán 7 tập 1 kết nối tri thức. Phần đáp án chuẩn, hướng dẫn giải chi tiết cho từng bài tập có trong chương trình học của sách giáo khoa. Hi vọng, các em học sinh hiểu và nắm vững kiến thức bài học.

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên

Hoạt động 1: Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa rồi chỉ ra cơ số và số mũ của luỹ thừa đó.

a) 2.2.2.2;                 b) 5.5.5. 

Trả lời:

a) 2.2.2.2 = $2^{4}$

b) 5.5.5 = $5^{3}$

Hoạt động 2: Thực hiện phép tính:

a) (-2).(-2).(-2);          b) (-0,5).(-0,5);          c) $\frac{1}{2}$ . $\frac{1}{2}$ . $\frac{1}{2}$ . $\frac{1}{2}$

Trả lời:

a) (-2).(-2).(-2) = -8

b)  (-0,5).(-0,5) = 0,25

c) $\frac{1}{2}$ . $\frac{1}{2}$ . $\frac{1}{2}$ . $\frac{1}{2}$ = $\frac{1}{16}$

Hoạt động 3: Hãy viết các biểu thức trong HĐ2 dưới dạng luỹ thừa tương tự như luỹ thừa của số tự nhiên.

Trả lời:

a) (-2).(-2).(-2) = $\left (-2\right )^{3}$

b)  (-0,5).(-0,5) = $\left (-0,5\right )^{2}$

c) $\frac{1}{2}$ . $\frac{1}{2}$ . $\frac{1}{2}$ . $\frac{1}{2}$ = $\left(\frac{1}{2}\right)^{4}$

Luyện tập 1: Tính:

a) $\left(\frac{-4}{5}\right)^{4}$;          b) $\left(0,7\right)^{3}$.

Trả lời:

a) $\left(\frac{-4}{5}\right)^{4}$ = $\left(\frac{-4}{5}\right)$ . $\left(\frac{-4}{5}\right)$ . $\left(\frac{-4}{5}\right)$ . $\left(\frac{-4}{5}\right)$ = $\frac{-4^{4}}{-5^{4}}$ = $\frac{256}{625}$

b) $\left(0,7\right)^{3}$ = 0,7 . 0,7 . 0,7 = $\frac{343}{1000}$

Luyện tập 2: Tính:

a) $\left(\frac{2}{3} \right)^{10}$ . $3^{10}$;     b) $\left(-125\right)^{3}$ : $25^{3}$;     c) $\left(0.08\right)^{3}$ . $10^{6}$.

Trả lời:

a) $\left(\frac{2}{3} \right)^{10}$ . $3^{10}$ = $\left(\frac{2}{3}.3\right)^{10}$ = $\left(\frac{2.3}{3}\right)^{10}$ = $2^{10}$

b) $\left(-125\right)^{3}$ : $25^{3}$ = $\left(\frac{-125}{25} \right)^{3}$ = $\left(-5\right)^{3}$ = -125 

c) $\left(0.08\right)^{3}$ . $10^{6}$ = $\left(0.08\right)^{3}$ . $\left(100\right)^{3}$ = $\left(0.08.100\right)^{3}$ = $8^{3}$

2. Tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số

Hoạt động 4: Tính và so sánh:

a) $\left(-3\right)^{2}$ . $\left(-3\right)^{4}$ và $\left(-3\right)^{2+4}$;     b) $0,6^{3}$ : $0,6^{2}$ và $0,6^{3-2}$.

Trả lời:

a) $\left(-3\right)^{2}$ . $\left(-3\right)^{4}$ = 9.81 = 729

$\left(-3\right)^{2+4}$ = $\left(-3\right)^{6}$ = $\left(-3\right)$ . $\left(-3\right)$ . $\left(-3\right)$ . $\left(-3\right)$ . $\left(-3\right)$ . $\left(-3\right)$ = 9.9.9 = 729

Vì vậy, $\left(-3\right)^{2}$ . $\left(-3\right)^{4}$ = $\left(-3\right)^{2+4}$

b) $0,6^{3}$ : $0,6^{2}$ = $\left(0,6\right)^{3-2}$ = $0,6^{1}$ = 0,6

$0,6^{3-2}$ = $0,6^{1}$ = 0,6

Vì vậy, $0,6^{3}$ : $0,6^{2}$ = 0,6^{3-2}

Luyện tập 3: Viết kết quả của các phép tính sau dưới dạng lũy thừa:

a) $\left(-2\right)^{3}$ . $\left(-2\right)^{4}$;          b) $\left(0,25\right)^{7}$ : $\left(0,25\right)^{3}$.

Trả lời:

a) $\left(-2\right)^{3}$ . $\left(-2\right)^{4}$ = $\left(-2\right)^{3+4}$ =  $\left(-2\right)^{7}$

b) $\left(0,25\right)^{7}$ : $\left(0,25\right)^{3}$ = $\left(0,25\right)^{7-3}$ = $\left(0,25\right)^{4}$  

3. Lũy thừa của lũy thừa

Hoạt động 5: Viết số $\left(2^{2}\right)^{3}$ dưới dạng lũy thừa cơ số 2 và số $\left\lfloor\left(-3\right)^{2}\right\rfloor^{2}$ dưới dạng lũy thừa cơ số -3.

Trả lời: 

$\left(2^{2}\right)^{3}$ = $2^{2}$ . $2^{2}$ . $2^{2}$ = $2^{2+2+2}$ = $2^{6}$

$\left\lfloor\left(-3\right)^{2}\right\rfloor^{2}$ = $\left(-3\right)^{2}$ . $\left(-3\right)^{2}$ = $\left(-3\right)^{2+2}$ = $\left(-3\right)^{4}$

Luyện tập 4: Viết các số $\left(\frac{1}{4}\right)^{8}$ ; $\left(\frac{1}{8}\right)^{3}$ dưới dạng lũy thừa cơ số $\frac{1}{2}$.

Trả lời:

$\left(\frac{1}{4}\right)^{8}$ = $\left\lfloor\left(\frac{1}{2}\right)^{2}\right\rfloor^{8}$ = $\left(\frac{1}{2}\right)^{2.8}$ = $\left(\frac{1}{2}\right)^{16}$

$\left(\frac{1}{8}\right)^{3}$ = $\left\lfloor\left(\frac{1}{2}\right)^{3}\right\rfloor^{3}$ = $\left(\frac{1}{2}\right)^{3.3}$ = $\left(\frac{1}{2}\right)^{9}$

Bài tập & Lời giải

Bài tập 1.18. Viết các số 125, 3 125 dưới dạng lũy thừa của 5.

Xem lời giải

Bài tập 1.19. Viết các số $\left(\frac{1}{9}\right)^{5}$ ; $\left(\frac{1}{27}\right)^{7}$ dưới dạng lũy thừa cơ số $\frac{1}{3}$.

Xem lời giải

Bài tập 1.20. Thay mỗi dấu "?" bởi một lũy thừa của 3, biết rằng từ ô thứ ba, lũy thừa cần tìm là tích của hai lũy thừa ở hai ô liền trước.

$3^{0}$

$3^{1}$

?

?

?

?

?

Xem lời giải

Bài tập 1.21. Không sử dụng máy tính, hãy tính:

a) $\left(-3\right)^{8}$ , biết $\left(-3\right)^{7}$ = -2 187;                b) $\left(\frac{-2}{3}\right)^{12}$ , biết $\left(\frac{-2}{3}\right)^{11}$ = $\frac{-2 048}{177 147}$.  

Xem lời giải

Bài tập 1.22. Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ.

a) $15^{8}$ . $2^{4}$;             b) $27^{5}$ : $32^{3}$.

Xem lời giải

Bài tập 1.23. Tính:

a) $\left(1+\frac{1}{2}-\frac{1}{4}\right)^{2}$ . $\left(2+\frac{3}{7}\right)$;         b) 4 : $\left(\frac{1}{2}-\frac{1}{3}\right)^{3}$. 

Xem lời giải

Bài tập 1.24. Khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời bằng khoảng 1,5 . $10^{8}$ km. Khoảng cách từ Mộc tinh đến Mặt Trời khoảng 7,78 . $10^{8}$ km. Hỏi khoảng cách từ Mộc tinh đến Mặt Trời gấp khoảng bao nhiêu lần khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời?

(Theo solarsystem.nasa.gov)

Xem lời giải

Bài tập 1.25. Bảng thống kê dưới đây cho biết số lượng khách quốc tế đến thăm Việt Nam trong năm 2019.

Quốc gia

Số lượt khách đến thăm

Hàn Quốc

4,3 . $10^{6}$

Hoa Kì

7,4 . $10^{5}$

Pháp

2,9 . $10^{5}$

Ý

7 . $10^{4}$

 (Theo Viện Nghiên cứu Phát triển Du lịch)

Em hãy sắp xếp tên các quốc gia theo thứ tự số lượng khách đến thăm Việt Nam từ nhỏ đến lớn.

Xem lời giải

Xem thêm các bài Giải toán 7 tập 1 kết nối tri thức, hay khác:

Xem thêm các bài Giải toán 7 tập 1 kết nối tri thức được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình Lớp 7 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 7 | Để học tốt Lớp 7 | Giải bài tập Lớp 7

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 7, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 7 giúp bạn học tốt hơn.