1. KHÁI NIỆM SỐ THỰC VÀ TRỤC SỐ THỰC
Luyện tập 1:
a. Cách viết nào sau đây là đúng : $\sqrt{2}\epsilon \mathbb{Q} ; \pi \epsilon \mathbb{I}; 15\epsilon \mathbb{R}$
b. Viết đối số của các số 5,08(299); $\sqrt{5}$
Hướng dẫn giải:
a. Cách viết đúng là : $\sqrt{2}\epsilon \mathbb{Q} ; 15\epsilon \mathbb{R}$
b. Đối số của các số :
- 5,08(299) là : -5,08(299)
- $\sqrt{5}$ là : -$\sqrt{5}$
Luyện tập 2: Cho biết néu một tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 1 và 3 thì cạnh huyền của tam giác = $\sqrt{10}$. Em hãy vẽ điểm biểu diễn số -$\sqrt{10}$ trên trục số.
Hướng dẫn giải:
2. THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC
Luyện tập 3: So sánh
a, 1,313233... và 1,(32)
b, $\sqrt{5}$ và 2,36 ( có thể dùng máy tính cầm tay để tính $\sqrt{5}$ )
Hướng dẫn giải:
Ta có: 1,(32) = 1,323232….
Quan sát chữ số ở hàng thập phân thứ 2, ta thấy 1 < 2 nên 1,313233… < 1,(32)
b) Ta có: $\sqrt{5}$=2,236….
Quan sát chữ số ở hàng thập phân thứ nhất, ta thấy 2 < 3 nên 2,236 < 2,36
=> $\sqrt{5}$< 2,36
3. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰC
Hoạt động 1: Biểu diễn các số 3 và -2 trên trục số rồi cho biết mỗi điểm ấy nằm cách gốc O bao nhiêu đơn vị.
Hướng dẫn giải:
Điểm 3 cách gốc O là 3 đơn vị
Điểm -2 cách gốc O là 2 đơn vị
Hoạt động 2: Không vẽ hình hãy cho biết khoảng cách của mỗi điểm sau đến gốc O : -4, -1, 0, 4, 1
Hướng dẫn giải:
Khoảng cách của :
- Điểm -4 đến gốc O là: 4
- Điểm -1 đến gốc O là: 1
- Điểm 0 đến gốc O là: 0
- Điểm 1 đến gốc O là: 1
- Điểm 4 đến gốc O là: 4
Luyện tập 4: Tính :
a. |-2,3 |
b. |$\frac{7}{5}$|
c. |-11 |
d. |$-\sqrt{8}$|
Hướng dẫn giải:
a. |-2,3 | = 2,3
b. |$\frac{7}{5}$| = $\frac{7}{5}$
c. |-11 | = 11
d. |$-\sqrt{8}$|= $\sqrt{8}$
Bài tập & Lời giải
Bài 2.13 trang 36 toán 7 tập 1 KNTT
Xét tập hợp A= {7,1; -2,(61); 0; 5,14; $\frac{4}{7}$; $\sqrt{15}$; -$\sqrt{81}$}. Bằng cách liệt kê các p hần tử hãy viết tập hợp B gồm các số hữu tỉ thuộc tập A và tập hợp C gồm các số vô tỉ thuộc tập hợp A.
Xem lời giải
Bài 2.14 trang 36 toán 7 tập 1 KNTT
Gọi A' là tập hợp các số đối của các số thuộc tập A trong bài 2.13. Liệt kê các phần tử của A'
Xem lời giải
Bài 2.16 trang 36 toán 7 tập 1 KNTT
Tính:
a. |−3,5|
b. ∣$\frac{-4}{9}$∣
c. |0|
d. |2,0(3)|.
Xem lời giải
Bài 2.17 trang 36 toán 7 tập 1 KNTT
Xác định dấu và giá trị tuyệt đối của mỗi số sau :
a. a=1,25
b. b=−4,1
c. c=−1, 414213562....
Xem lời giải
Bài 2.18 trang 36 toán 7 tập 1 KNTT
Tìm tất cả các số thực x thỏa mãn điều kiện |x|=2,5