Câu 1: Quy đồng các phân số $\frac{1}{2};\frac{1}{5}$ và $\frac{1}{3}$
-
A. $\frac{15}{30};\frac{6}{30}$ và $\frac{10}{30}$
- B. $\frac{6}{30};\frac{15}{30}$ và $\frac{10}{30}$
- C. $\frac{15}{30};\frac{10}{30}$ và $\frac{6}{30}$
- D. $\frac{10}{30};\frac{15}{30}$ và $\frac{6}{30}$
Câu 2: $\frac{2}{5}$ là phân số chỉ phần tô đậm của hình nào sau đây?
- A. Hình 1
- B. Hình 2
-
C. Hình 3
- D. Hình 4
Câu 3: Phân số chỉ phần tô đậm trong hình sau
- A. $\frac{1}{3}$
-
B. $\frac{3}{4}$
- C. $\frac{1}{4}$
- D. $\frac{4}{3}$
Câu 4: Phân số chỉ phần tô đậm trong hình sau
- A. $\frac{2}{10}$
- B. $\frac{1}{10}$
- C. $\frac{2}{8}$
-
D. $\frac{4}{5}$
Câu 5: Quy đồng mẫu số các phân số $\frac{2}{5}$ và $\frac{3}{7}$
-
A. $\frac{14}{35}$ và $\frac{15}{35}$
- B. $\frac{15}{35}$ và $\frac{14}{35}$
- C. $\frac{13}{35}$ và $\frac{17}{35}$
- C. $\frac{12}{35}$ và $\frac{13}{35}$
Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ trống $\frac{24}{36}=\frac{...}{3}$
-
A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 6
Câu 7: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
$\frac{12}{13}...\frac{1212}{1313}...\frac{121212}{131313}$
- A. >, =
-
B. =, =
- C. <, >
- D. =, >
Câu 8: Viết số thích hợp vào chỗ trống $\frac{4}{6}=\frac{...}{3}=\frac{6}{...}=\frac{...}{15}=\frac{18}{...}=\frac{...}{30}$
- A. $\frac{4}{6}=\frac{2}{3}=\frac{6}{9}=\frac{10}{15}=\frac{18}{27}=\frac{20}{30}$
- B. $\frac{4}{6}=\frac{2}{3}=\frac{6}{7}=\frac{10}{15}=\frac{18}{27}=\frac{20}{30}$
- C. $\frac{4}{6}=\frac{2}{3}=\frac{6}{9}=\frac{5}{15}=\frac{18}{24}=\frac{20}{30}$
- D. $\frac{4}{6}=\frac{2}{3}=\frac{6}{9}=\frac{10}{15}=\frac{18}{24}=\frac{20}{30}$
Câu 9: Quy đồng mẫu số các phân số $\frac{2}{3}$ và $\frac{4}{5}$
-
A. $\frac{10}{15}$ và $\frac{12}{15}$
- B. $\frac{2}{15}$ và $\frac{4}{15}$
- C. $\frac{8}{12}$ và $\frac{8}{15}$
- D. $\frac{8}{3}$ và $\frac{8}{5}$
Câu 10: Phân số thích hợp ở dấu ?
- A. $\frac{3}{10}$
-
B. $\frac{4}{10}$
- C. $\frac{3}{5}$
- D. $\frac{4}{5}$
Câu 11: Sắp xếp các phân số $\frac{1}{3};\frac{1}{6};\frac{5}{2};\frac{3}{2}$ theo thứ tự tăng dần
- A. $\frac{1}{6};\frac{1}{3};\frac{5}{2};\frac{3}{2}$
- B. $\frac{1}{3};\frac{1}{6};\frac{5}{2};\frac{3}{2}$
-
B. $\frac{1}{6};\frac{1}{3};\frac{3}{2};\frac{5}{2}$
- D. $\frac{1}{6};\frac{3}{2};\frac{1}{3};\frac{5}{2}$
Câu 12: Rút gọn phân số $\frac{12}{18}$
-
A. $\frac{2}{3}$
- B. $\frac{3}{2}$
- C. $\frac{3}{8}$
- D. $\frac{8}{3}$
Câu 13: Viết số thích hợp vào chỗ trống $\frac{3}{4}=\frac{...}{12}$
- A. 6
-
B. 9
- C. 8
- D. 7
Câu 14: Rút gọn phân số $\frac{4}{40}$
- A. $\frac{4}{10}$
- B. $\frac{2}{5}$
-
C. $\frac{1}{10}$
- D. $\frac{2}{10}$
Câu 15: Phân số chỉ phần tô đậm trong hình sau
- A. $\frac{3}{7}$
- B. $\frac{2}{6}$
- D. $\frac{1}{3}$
-
D. $\frac{1}{2}$
Câu 16: Phân số chỉ phần tô đậm trong hình sau
-
A. $\frac{4}{7}$
- B. $\frac{3}{7}$
- C. $\frac{4}{3}$
- D. $\frac{3}{4}$
Câu 17: Quy đồng mẫu số các phân số $\frac{3}{4}$ và $\frac{7}{8}$
- A. $\frac{3}{8}$ và $\frac{7}{8}$
- B. $\frac{6}{8}$ và $\frac{14}{8}$
-
C. $\frac{6}{8}$ và $\frac{7}{8}$
- D. $\frac{3}{8}$ và $\frac{14}{8}$
Câu 18: Rút gọn phân số $\frac{18}{24}$
- A. $\frac{9}{12}$
- B. $\frac{9}{24}$
- C. $\frac{3}{12}$
-
D. $\frac{3}{4}$
Câu 19: Quy đồng mẫu số các phân số $\frac{1}{2};\frac{3}{4}$ và $\frac{5}{7}$
- A. $\frac{1}{28}, \frac{3}{28}$ và $\frac{5}{28}$
-
B. $\frac{14}{28},\frac{21}{28}$ và $\frac{20}{28}$
- C. $\frac{12}{28},\frac{13}{28}$ và $\frac{15}{28}$
- D. $\frac{2}{4},\frac{3}{4}$ và $\frac{6}{4}$
Câu 20: Phân số thích hợp ở dấu ?
- A. $\frac{8}{5}$
- B. $\frac{4}{5}$
-
C. $\frac{8}{10}$
- D. $\frac{6}{5}$
Câu 21: Phân số chỉ phần tô đậm trong hình sau
-
A. $\frac{3}{5}$
- B. $\frac{5}{10}$
- C. $\frac{6}{5}$
- D. $\frac{7}{10}$
Câu 22: Rút gọn phân số $\frac{20}{12}$
- A. $\frac{10}{6}$
-
B. $\frac{5}{3}$
- C. $\frac{10}{3}$
- D. $\frac{5}{6}$
Câu 23: Phân số chỉ phần tô đậm trong hình sau
- A. $\frac{8}{8}$
-
B. 0
- C. $\frac{8}{0}$
- D. $\frac{8}{1}$
Câu 24: Quy đồng mẫu số các phân số $\frac{4}{15}$ và $\frac{6}{45}$
- A. $\frac{2}{45}$ và $\frac{6}{45}$
- B. $\frac{24}{45}$ và $\frac{6}{45}$
- B. $\frac{24}{45}$ và $\frac{26}{45}$
-
D. $\frac{12}{45}$ và $\frac{6}{45}$
Câu 25: Rút gọn phân số sau $\frac{14}{35}$
- A. $\frac{10}{25}$
- B. $\frac{1}{3}$
-
C. $\frac{2}{5}$
- D. $\frac{4}{5}$
Câu 26: Rút gọn phân số $\frac{60}{12}$
- A. $\frac{5}{3}$
- B. $\frac{12}{5}$
-
C. 5
- D. $\frac{12}{3}$
Câu 27: Rút gọn phân số $\frac{60}{180}$
- A. $\frac{6}{18}$
- B. $\frac{2}{6}$
- C. $\frac{30}{90}$
-
D. $\frac{1}{3}$
Câu 28: Rút gọn phân số $\frac{28}{56}$
- A. $\frac{1}{3}$
-
B. $\frac{1}{2}$
- C. $\frac{14}{28}$
- D. $\frac{7}{21}$
Câu 29: Rút gọn phân số $\frac{26}{39}$
-
A. $\frac{2}{3}$
- B. $\frac{26}{39}$
- C. $\frac{6}{9}$
- D. $\frac{2}{9}$
Câu 30: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
$\frac{3}{4}...\frac{33}{44}...\frac{333}{444}$
- A. >, =
- B. <, =
-
C. =, =
- D. >, >