Câu 1: Phép tính có kết quả bé nhất là
- A. 11000 x 5
- B. 13124 x 2
-
C. 8134 x 1
- D. 2222 x 4
Câu 2: Tính giá trị của biểu thức rồi điền số thích hợp vào ô trống 54000 : 9 x 4 =........
-
A. 24000
- B. 25000
- C. 6000
- D. 26000
Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống: Một nhà máy sản xuất trong 5 ngày được 10520 chiếc xe đạp. Vậy trong 6 ngày nhà máy đó sản xuất được ..... chiếc xe đạp. Biết số xe đạp sản xuất mỗi ngày là như nhau.
- A. 12570
-
B. 12624
- C. 1263
- D. 12628
Câu 4: Mẹ đi chợ mua 11 kg, 600 g gạo tẻ và 12 kg gạo nếp. Khối lượng gạo tẻ ít hơn khối lượng gạo nếp số gam là
- A. 40 g
-
B. 400 g
- C. 3600 g
- D. 1kg 600 g
Câu 5: Một cửa hàng có 5 hộp bi, mỗi hộp có 10016 viên bi. Nếu họ chia đều số bi trong các hộp đó vào 4 túi thì mỗi túi có chứa số viên bi là:
- A. 12080 viên bi
- B. 15000 viên bi
- C. 20000 viên bi
-
D. 12520 viên bi
Câu 6: Dưới đây ghi lại thời gian bốn người đến dự cuộc họp. Giờ họp đúng vào lúc 7 giờ 30 phút.
Khoanh vào chữ đặt trước thời gian người đến họp chậm nhất :
- A. 7 giờ 35 phút
-
B. 8 giờ kém 20 phút
- C. 7 giờ 30 phút
- D. 8 giờ kém 25 phút
Câu 7: Đồng hồ chỉ mấy giờ mấy phút
- A. 2 giờ 10 phút
- B. 1 giờ 40 phút
-
C. 1 giờ 50 phút
- D. 10 giờ 2 phút
Câu 8: Năm 438 thuộc thế kỉ mấy
- A. IV
-
B. V
- C. VI
- D. VII
Câu 9: 5 tấn - 2345kg =...kg
- A. 2665
- B. 2666
- C. 1655
-
D. 2655
Câu 10: Lớp nghìn gồm có những hàng nào?
- A. Hàng nghìn
- B. Hàng chục nghìn
- C. Hàng trăm nghìn
-
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 11: Chữ số 7 trong số 170 825 thuộc hàng nào, lớp nào?
- A. Hàng chục nghìn, lớp đơn vị
- B. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
-
C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn
- D. Hàng nghìn, lớp nghìn
Câu 12: Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
-
A. 9876; 20483; 892673; 897125
- B. 20483; 892673; 897125; 9876
- C. 897125; 9876; 20483; 892673
- D. 9876; 20483; 897125; 892673
Câu 13: Tìm y biết: 728 × 1045 + 8800 : 100 = 8800 : 100 + 728 × y
- A. y = 190
- B. y = 1041
-
C. y = 1045
- D. y = 8800
Câu 14: Giải bài toán theo sơ đồ sau
- A. Thùng 1: 166 lít; thùng 2: 241 lít
- B. Thùng 1: 163 lít; thùng 2: 238 lít
- C. Thùng 1: 158 lít; thùng 2: 239 lít
-
D. Thùng 1: 161 lít; thùng 2: 236 lít
Câu 15: Nhà bác Hùng thu được tất cả 2250kg khoai lang và khoai tây. Biết số khoai lang nhiều hơn số khoai tây là 436kg. Tính khối lượng mỗi loại khoai.
- A. Khoai lang: 1334kg; khoai tây: 907kg.
- B. Khoai lang: 1338kg; khoai tây: 912kg.
- C. Khoai lang: 1341kg; khoai tây: 909kg.
-
D. Khoai lang: 1343kg; khoai tây: 907kg.
Câu 16: Tổng của hai số bằng 8, hiệu của chúng cũng bằng 8. Tìm hai số đó.
-
A. 0; 8
- B. 1; 7
- C. 2; 6
- D. 3; 5
Câu 17: Quan sát hình sau và cho biết hình nào là hình chữ nhật, hình nào là hình thoi?
- A. Hình chữ nhật là hình a), Hình c) là hình thoi
-
B. Không có hình chữ nhật, Hình c) là hình thoi
- C. Hình chữ nhật là hình a), không có hình thoi
- D. Hình chữ nhật là hình b), Hình c) là hình thoi
Câu 19: Cho hình bình hành ABCD, cặp cạnh song song với nhau là
- A. AB và AD
- B. AD và DC
-
C. BC và AD
- D. DC và BC
Câu 20: Cho hình vẽ sau:
Trong hình trên có bao nhiêu cặp cạnh song song với nhau?
-
A. 10 cặp
- B. 9 cặp
- C. 8 cặp
- D. 7 cặp