Câu 1. Số “năm trăm ba mươi bảy nghìn bốn trăm hai mươi lăm” viết là
- A. 567 927
- B. 927 145
- C. 730 729
-
D. 537 425
Câu 2. Số liền trước của số 856 là
- A. 853
-
B. 855
- C. 867
- D. 858
Câu 3. Số 190 101 994 làm tròn đến hàng trăm nghìn là:
-
A. 190 100 000
- B. 190 000 000
- C. 200 000 000
- D. 190 200 000
Câu 4. Dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
- A. 567899; 567898; 567897; 567896
- B. 978653; 979653; 970653; 980653
- C. 865742; 865842; 865942; 865043
-
D. 754219; 764219; 774219; 775219
Câu 5. Đinh Bộ Lĩnh sinh năm 924. Năm đó thuộc thế kỉ:
- A. XIX
-
B. X
- C. XIII
- D. IX
Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 6 ngày 10 giờ = ……….giờ là:
- A. 69
- B. 144
- C. 135
-
D. 154
Câu 7. Giá trị của biểu thức 12 : ( 3 – m) với m = 2 là
-
A. 12
- B. 4
- C. 2
- D. 3
Câu 8: Dòng nào sau đây nêu đúng số các góc có trong Hình bên?
- A. Hình bên có 2 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt
- B. Hình bên có 3 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt
- C. Hình bên có 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt
-
D. Hình bên có 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 2 góc tù, 1 góc bẹt
- A. 22 cm
-
B. 222 cm
- C. 220 cm
- D. 21 cm
Câu 10: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 102 tạ gạo và nhiều hơn ngày thứ hai 7 tạ gạo, ngày thứ ba bán nhiều hơn ngày thứ nhất 15 tạ gạo. Hỏi cả ba ngày của hàng bán được bao nhiêu tạ gạo? (314 tạ)
-
A. 314 tạ
- B. 109 tạ
- C. 114 tạ
- D. 300 tạ
Câu 11: Với a = 24687 và b = 63805 thì giá trị của biểu thức a + b là
- A. 88592
-
B. 88492
- C. 88491
- D. 88502
Câu 12: Tính giá trị của a x b x c nếu a = 15, b = 0 và c = 37
-
A. 15 x 0 x 37 = 0
- B. 15 x 0 x 37 = 15
- C. 15 x 0 x 37 = 37
- D. 15 x 37 x 0 = 0
Câu 13: Cho hình vẽ như sau:
Góc đỉnh A là góc gì?
- A. Góc nhọn
-
B. Góc tù
- C. Góc vuông
- D. Góc bẹt
Câu 14: Hình dưới có bao nhiêu góc vuông?
- A. 2
-
B. 4
- C. 6
- D. 5
Câu 15: Cho A là số lớn nhất nhỏ hơn số chẵn nhỏ nhất có sáu chữ số khác nhau. Tổng tất cả các chữ số của số A là:
-
A. 15
- B. 16
- C. 18
- D. 20
Câu 16. Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 20 483 123; 9 876 456; 892 673 012; 897 125 644
-
A. 9 876 456; 20 483 123; 892 673 012; 897 125 644
- B. 20 483 123; 892 673 012; 9 876 456; 897 125 644
- C. 892 673 012; 897 125 644; 20 483 123; 9 876 456
- D. 897 125 644; 9 876 456; 20 483 123; 9 876 456
Câu 17: Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a và b cùng đơn vị đo). Công thức tính chu vi của hình chữ nhật đó là
- A. a + b × 2
-
B. (a + b) × 2
- C. a × 2 + b
- D. a + b
Câu 18. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
133; 135; 137; 139; …; …; …; …;… .
- A. 141; 143; 145; 147; 149.
-
B. 140; 141; 142; 143; 133.
- C. 131; 132; 134; 136; 138.
- D. Đáp án khác
Câu 19: Số tiếp theo để điền vào dãy số 1; 10; 19; 28; 37; … là:
-
A. 46
- B. 54
- C. 45
- D. 53
Câu 20: Xe thứ nhất chở 12 bao đường, xe thứ hai chở 8 bao đường, xe thứ hai chở ít hơn xe thứ nhất 192 kg đường. Hỏi mỗi xe chở bao nhiêu kg đường?
- A. Xe thứ 1: 567 kg đường, xe thứ 2: 384 kg đường
-
B. Xe thứ 1: 576 kg đường, xe thứ 2: 384 kg đường
- C. Xe thứ 1: 576 kg đường, xe thứ 2: 348 kg đường
- D. Xe thứ 1: 384 kg đường, xe thứ 2: 576 kg đường