TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Số “ một trăm hai mươi nghìn” được viết là:
- A. 12 000
-
B. 120 000
- C. 10 000
- D. 100 200
Câu 2: Đọc số 789 986
-
A. bảy trăm tám mươi chín nghìn chín trăm tám mươi sáu
- B. bảy trăm tám chín chín mươi tám sáu
- C. bảy nghìn tám trăm chín mươi nghìn chín trăm tám mươi sáu
- D. bảy trăm tám mươi chín nghìn
Câu 3: So sánh 2 số 890 534 và 89 534
- A. 890 534 = 89 534
-
B. 890 534 > 89 534
- C. 890 534 < 89 534
- D. Không so sánh được
Câu 4: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 567 890; 657 807; 874 984;43 567.
- A. 657 807;874 984;43 567; 567 890
- B. 874 984;43 567; 657 807;567 890
- C. 567 890; 874 984;43 567; 657 807
-
D. 43 567; 567 890; 657 807; 874 984
Câu 5: Số 678 788 gồm:
-
A. 6 trăm nghìn, 7 chục nghìn, 8 nghìn, 7 trăm, 8 chục, 8 đơn vị
- B. 678 trăm nghìn, 7 trăm, 8 chục, 8 đơn vị
- C. 6 trăm nghìn, 78 nghìn, 7 trăm, 8 chục, 8 đơn vị
- D. 6 trăm nghìn, 7 chục nghìn, 7 trăm, 8 chục, 8 đơn vị
Câu 6: Điền vào chỗ trống
213 754; 313 754;....;....;613 754.
- A. 713 754; 813 754
- B. 413 754; 113 754
-
C. 413 754; 513 754
- D. 913 754; 513 754
Câu 7: Viết số lẻ lớn nhất có sáu chữ số khác nhau thành tổng theo mẫu:
789 910 = 700000 + 80000 + 9000 + 900 + 10
-
A. 987 653 = 900000 + 80000 + 7000 + 600 + 50 + 3
- B. 987 654 = 900000 + 80000 + 7000 + 600 + 50 + 4
- C. 987 651 = 900000 + 80000 + 7000 + 600 + 50 + 1
- D. 999 999 = 900000 + 90000 + 9000 + 900 + 90 + 9
Câu 8: Thực hiện phép tính 235 780 : 5
- A. 56 789
- B. 45 675
-
C. 47 156
- D. 78 908
Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ trống 658 869 + 58 843 = …
- A. 657 931
- B. 756 983
- C. 677 954
-
D. 717 712
Câu 10: Số liền sau của 134 695 là:
- A. 134 697
-
B. 134 696
- C. 134 694
- D. 134 693
Câu 11: Số lớn nhất trong các số: 59 876; 449 321; 499 873; 402 011 là:
-
A. 499 873
- B. 449 321
- C. 59 876
- D. 402 011
Câu 12: Điền số thích hợp
76?900 > 768 ?80
-
A. 9 và 0
- B. 8 và 9
- C. 4 và 9
- D. 1 và 2
Câu 13: Chữ số hàng nghìn trong số 123 540 là
- A. 1
-
B. 3
- C. 2
- D. 4
Câu 14: Số có sáu chữ số, hàng cao nhất là hàng
- A. triệu
- B. chục
- C. chục nghìn
-
D. trăm nghìn
Câu 15: Kết quả của phép tính 26 729 x 5+ 200 000 là
-
A. 333 645
- B. 236 729
- C. 345 729
- D. 346 783
Câu 16: Tính 234×762+238×234. Kết quả của phép tính là 178,308 + 55,692
- A. 238 000
- B. 762 000
-
C. 234 000
- D. 2 340 000
Câu 17: Viết tổng 657 808 theo mẫu
400 000 + 3 000 + 100 + 10 + 6
- A. 600 000 + 50 000 + 7 000 + 800 + 0 + 8
-
B. 600 000 + 50 000 + 7 000 + 800 + 8
- C. 600 000 + 57 000 + 800 + 8
- D. 657 000 + 800 + 8
Câu 18: Cho các số 34 052, 34 205, 34 205, 34 520, 34 025. Tìm số bé nhất.
-
A. 34 025
- B. 34 052
- C. 34 205
- D. 34 205
Câu 19: Viết số bé nhất có 6 chữ số, trong đó lớp đơn vị có một chữ số 3, lớp nghìn có hai chữ số 2.
-
A. 122 003
- B. 100 464
- C. 270 764
- D. 180 461
Câu 20: Số lớn nhất có 6 chữ số khác nhau là:
- A. 987 456
-
B. 987 654
- C. 978 654
- D. 987 564
Câu 21: Mẹ đi chợ mua cho Minh một chiếc áo có giá 150 000 đồng và một chiếc bút máy có giá 20 000 đồng. Tổng số tiền mẹ đã mua hàng là:
- A. 152 000 đồng
- B. 154 980 đồng
-
C. 170 000 đồng
- D. 309 309 đồng
Câu 22: Tính 35 x 4 + 45 x 2 = ?140 + 90
-
A. 230
- B. 320
- C. 250
- D. 156
Câu 23: Điền số thích hợp vào chỗ trống 20 000 x 2 + 15 000 =...
-
A. 55 000
- B. 45 000
- C.45 150
- D.55 150
Câu 24: Điền dấu x,:,+,- vào chỗ chấm 300 …50 000 = 50 300
- A. x
- B. :
-
C. +
- D. -
Câu 25: Số dư của phép chia 24376: 5
- A. 4
- B. 0
-
C. 1
- D. 2