Câu 1: Phân số nào dưới đây lớn hơn 2
-
A. $\frac{12}{2}$
- B. $\frac{2}{3}$
- C. $\frac{3}{5}$
- D. $\frac{3}{2}$
Câu 2: Rút gọn phân số $\frac{12}{24}$
- A. $\frac{1}{4}$
-
B. $\frac{1}{2}$
- C. $\frac{2}{8}$
- D. $\frac{6}{8}$
Câu 3: Tính $\frac{7}{5} + \frac{4}{5}$
- A. $\frac{15}{10}$
- B. $\frac{17}{15}$
-
C. $\frac{11}{5}$
- D. $\frac{15}{5}$
Câu 4: Tính $\frac{4}{5} . \frac{15}{8}$
- A. $\frac{1}{3}$
- B. $\frac{3}{5}$
- C. $\frac{2}{3}$
-
D. $\frac{3}{2}$
Câu 5: Tính hiệu 34 578 - 23 653 = ?
- A. 11 567
- B. 10 325
-
C. 11 825
- D. 12 623
Câu 6: Tổng của 83645 và 374926 là:
- A. 558471
- B. 548571
-
C. 558571
- D. 558561
Câu 7: So sánh 728 190 và 536 271 là:
-
A. 728 190 > 536 271
- B. 728 190 < 536 271
- C. 728 190 = 536 271
- D. Tất cả đều đúng
Câu 8: Tính $\frac{2}{3} : \frac{4}{5}$
-
A. $\frac{10}{12}$.
- B. $\frac{12}{10}$.
- C. $\frac{20}{12}$.
- D.$\frac{12}{20}$.
Câu 9: Các phân số $\frac{3}{2};\frac{3}{5}; \frac{8}{7};\frac{5}{8}$ phân số nào bé nhất
- A. $\frac{3}{2}$
-
B. $\frac{3}{5}$
- C. $\frac{8}{7}$
- D. $\frac{5}{8}$
Câu 10: Tìm x $\frac{6}{11} . \frac{7}{12} = \frac{x}{22}$
- A. x =5
- B. x =6
-
C. x =7
- D. x =8
Câu 11: Tính $\frac{4}{35} : \frac{2}{7}$
- A. 4
- B. 3
-
C. $\frac{2}{5}$
- D. 2
Câu 12: So sánh hai phân số sau $\frac{99}{104}; \frac{97}{102}$
- A. Tất cả đều sai
- B. $\frac{99}{104} = \frac{97}{102}$.
- C. $\frac{99}{104} < \frac{97}{102}$
-
D. $\frac{99}{104} > \frac{97}{102}$
Câu 13: Tính $\frac{1}{3} \times \frac{1}{4} : \frac{1}{6}$
-
A. $\frac{1}{2}$
- B. $\frac{1}{6}$
- C. $\frac{1}{24}$
- D. $\frac{1}{12}$
Câu 14: Tính 54 : 69 = ?
-
A. $\frac{18}{23}$
- B. $\frac{27}{23}$
- C. $\frac{9}{23}$
- D. $\frac{8}{23}$
Câu 15: Tính $\frac{7}{2} - \frac{2}{7}$
- A. $\frac{40}{14}$
- B. $\frac{14}{34}$
-
C. $\frac{45}{14}$
- D. $\frac{54}{14}$
Câu 16: Tính $\frac{2}{5}+ \frac{19}{35}$
- A. $\frac{33}{30}$
- B. $\frac{30}{35}$
- C. $\frac{35}{33}$
-
D. $\frac{33}{35}$
Câu 17: Tính $20 \times \frac{2}{3}$
- A. $\frac{30}{3}$
- B. $\frac{10}{3}$
-
C. $\frac{40}{3}$
- D. $\frac{20}{3}$
Câu 18: Hình bình hành có độ dài đáy là 14cm, chiều cao là 1dm. Diện tích hình bình hành là:
- A. 70cm2
- B. 24cm2
-
C. 140cm2
- D. 48cm2
Câu 19: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 72m, chiều rộng kém chiều dài 18m. Em hãy tính diện tích thửa ruộng đó.
- A. 343 $m^{2}$
-
B. 243 $m^{2}$
- C. 253 $m^{2}$
- D. 225 $m^{2}$
Câu 20: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp
-
A. $\frac{2}{5}$
- B. $\frac{2}{3}$
- C. $\frac{3}{5}$
- D. $\frac{3}{2}$