Câu 1: Điền dấu thích hợp và chỗ chấm:
18 : 3 ... (18 x 4) : (3 x 4)
- A. <
- B. >
-
C. =
- D. Không thể so sánh
Câu 2: Tìm b biết: $\frac{3}{7}=\frac{111}{b}$
- A. b = 253
-
B. b = 259
- C. b = 257
- D. b = 251
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
$\frac{3}{8}=\frac{3\times ...}{8\times 4}=\frac{...}{...}$
-
A. $\frac{3}{8}=\frac{3\times 4}{8\times 4}=\frac{12}{32}$
- B. $\frac{3}{8}=\frac{3\times 8}{8\times 4}=\frac{24}{32}$
- C. $\frac{3}{8}=\frac{3\times 4}{8\times 4}=\frac{24}{32}$
- D. $\frac{3}{8}=\frac{3\times 8}{8\times 4}=\frac{12}{32}$
Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm $\frac{48}{16}=\frac{48:8}{16:...}=\frac{...}{...}$
- A. $\frac{48}{16}=\frac{48:8}{16:2}=\frac{6}{2}$
- B. $\frac{48}{16}=\frac{48:8}{16:8}=\frac{6}{8}$
- C. $\frac{48}{16}=\frac{48:8}{16:2}=\frac{6}{8}$
-
D. $\frac{48}{16}=\frac{48:8}{16:8}=\frac{6}{2}$
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
$\frac{3}{5}=\frac{3\times 2}{5\times ... }=\frac{... }{... }$
-
A. $\frac{3}{5}=\frac{3\times 2}{5\times 2}=\frac{6}{10}$
- B. $\frac{3}{5}=\frac{3\times 2}{5\times 3}=\frac{6}{15}$
- C. $\frac{3}{5}=\frac{3\times 2}{5\times 5}=\frac{6}{25}$
- D. $\frac{3}{5}=\frac{3\times 2}{5\times 3}=\frac{6}{25}$
Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm $\frac{6}{15}=\frac{6:...}{15:...}=\frac{2}{5}$
- A. $\frac{6}{15}=\frac{6:3}{15:5}=\frac{2}{5}$
-
B. $\frac{6}{15}=\frac{6:3}{15:3}=\frac{2}{5}$
- C. $\frac{6}{15}=\frac{6:5}{15:2}=\frac{2}{5}$
- D. $\frac{6}{15}=\frac{6:2}{15:3}=\frac{2}{5}$
Câu 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm $\frac{121}{88}=\frac{121:...}{88:...}=\frac{11}{...}$
- A. $\frac{121}{88}=\frac{121:8}{88:8}=\frac{11}{8}$
-
B. $\frac{121}{88}=\frac{121:11}{88:11}=\frac{11}{8}$
- C. $\frac{121}{88}=\frac{121:8}{88:8}=\frac{11}{11}$
- D. $\frac{121}{88}=\frac{121:11}{88:11}=\frac{11}{11}$
Câu 8: Điền dấu thích hợp và chỗ chấm:
81 : 9 ... (81 : 3) : (9 : 3)
- A. <
- B. >
-
C. =
- D. Không thể so sánh
Câu 9: Viết số thích hợp vào chỗ chấm $\frac{3}{4}=\frac{...}{8}=\frac{30}{...}=\frac{...}{20}=\frac{21}{...}$
- A. $\frac{3}{4}=\frac{6}{8}=\frac{30}{40}=\frac{21}{20}=\frac{21}{15}$
- B. $\frac{3}{4}=\frac{6}{8}=\frac{30}{15}=\frac{21}{20}=\frac{21}{28}$
-
C. $\frac{3}{4}=\frac{6}{8}=\frac{30}{40}=\frac{15}{20}=\frac{21}{28}$
- D. $\frac{3}{4}=\frac{6}{8}=\frac{30}{10}=\frac{15}{20}=\frac{21}{32}$
Câu 10: Với a; b; m \in Z; b;m ≠ 0 thì
- A. $\frac{a}{b}=\frac{a\times m}{b\times m}$
- B. $\frac{a}{b}=\frac{a+m}{b+m}$
- C. $\frac{a}{b}=\frac{a:m}{a:m}$
-
D. Câu A và C đều đúng
Câu 11: Viết số thích hợp vào chỗ chấm $\frac{20}{25}=\frac{...}{5}=\frac{28}{...}=\frac{...}{45}$
- A. $\frac{20}{25}=\frac{36}{5}=\frac{28}{35}=\frac{4}{45}$
- B. $\frac{20}{25}=\frac{35}{5}=\frac{28}{36}=\frac{4}{45}$
- C. $\frac{20}{25}=\frac{35}{5}=\frac{28}{4}=\frac{36}{45}$
-
D. $\frac{20}{25}=\frac{4}{5}=\frac{28}{35}=\frac{36}{45}$
Câu 12: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
$\frac{2}{7}=\frac{2\times 3}{7\times 3}=\frac{...}{...}$
- A. $\frac{6}{15}$
- B. $\frac{16}{21}$
-
C. $\frac{6}{21}$
- D. $\frac{15}{6}$
Câu 13: Viết số thích hợp vào chỗ chấm $\frac{3}{4}=\frac{...}{16}$
- A. 3
- B. 16
- C. 14
-
D. 12
Câu 14: Viết số thích hợp vào chỗ chấm $\frac{4}{5}=\frac{4\times 2}{5\times 2}=\frac{...}{...}$
- A. $\frac{8}{4}$
- B. $\frac{5}{10}$
- C. $\frac{5}{4}$
-
D. $\frac{8}{10}$
Câu 15: Viết số thích hợp vào chỗ chấm $\frac{15}{35}=\frac{15:...}{35:...}=\frac{3}{...}$
- A. $\frac{15}{35}=\frac{15:5}{35:5}=\frac{3}{5}$
- B. $\frac{15}{35}=\frac{15:3}{35:3}=\frac{3}{7}$
-
C. $\frac{15}{35}=\frac{15:5}{35:5}=\frac{3}{7}$
- D. $\frac{15}{35}=\frac{15:3}{35:3}=\frac{3}{12}$
Câu 16: Chuyển thành phép chia với các số bé hơn
60 : 20 = (60 : ...) : (20 : 10) = ... : ... = ...
-
A. 60 : 20 = (60 : 10) : (20 : 10) = 6 : 2 = 3
- B. 60 : 20 = (60 : 5) : (20 : 10) = 12 : 2 = 6
- C. 60 : 20 = (60 : 10) : (20 : 10) = 10 : 2 = 5
- D. 60 : 20 = (60 : 5) : (20 : 10) = 12 : 1 = 12
Câu 17: Viết số thích hợp vào chỗ chấm $\frac{50}{75}=\frac{10}{...}=\frac{...}{3}$
-
A. $\frac{50}{75}=\frac{10}{15}=\frac{2}{3}$
- B. $\frac{50}{75}=\frac{10}{2}=\frac{15}{3}$
- C. $\frac{50}{75}=\frac{10}{12}=\frac{5}{3}$
- D. $\frac{50}{75}=\frac{10}{5}=\frac{12}{3}$
Câu 18: Viết số thích hợp vào chỗ chấm $\frac{18}{60}=\frac{3}{...}$
- A. 1
-
B. 10
- C. 6
- D. 3
Câu 19: Chuyển thành phép chia với các số bé hơn
225 : 25 = (225 : ...) : (25 : 5) = .... : ... = ...
- A. 225 : 25 = (225 : 25) : (25 : 5) = 9 : 5 = $\frac{9}{5}$
-
B. 225 : 25 = (225 : 5) : (25 : 5) = 45 : 5 = 9
- C. 225 : 25 = (225 : 5) : (25 : 5) = 25 : 5 = 5
- D. 225 : 25 = (225 : 25) : (25 : 5) = 11 : 5 = $\frac{11}{5}$
Câu 20: Con hãy chọn đáp án đúng nhất:
- A. Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho
- B. Nếu cả tử số và mẫu số của một phân số cùng chia hết cho một số tự nhiên khác 0 thì sau khi chia được một phân số bằng phân số đã cho
-
C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
Câu 21: Viết số thích hợp vào chỗ chấm $\frac{3}{5}=\frac{...}{10}=\frac{9}{...}=\frac{...}{20}$
- A. $\frac{3}{5}=\frac{15}{10}=\frac{9}{12}=\frac{6}{20}$
-
B. $\frac{3}{5}=\frac{6}{10}=\frac{9}{15}=\frac{12}{20}$
- C. $\frac{3}{5}=\frac{6}{10}=\frac{9}{12}=\frac{15}{20}$
- D. $\frac{3}{5}=\frac{15}{10}=\frac{9}{6}=\frac{12}{20}$
Câu 22: Viết số thích hợp vào chỗ chấm $\frac{2}{3}=\frac{...}{6}$
-
A. 4
- B. 2
- B. 1
- C. 3
Câu 23: Tìm x biết $\frac{2323}{3232}=\frac{x}{32}$
- A. 101
- B. 32
- C. 102
-
D. 23
Câu 24: Tìm số a biết $\frac{24}{56}=\frac{a}{7}$
-
A. a = 3
- B. a = 4
- C. a = 5
- D. a = 6
Câu 25: Viết số thích hợp vào chỗ chấm $\frac{56}{32}=\frac{...}{4}$
- A. 6
- B. 4
-
C. 7
- D. 5
Câu 26: Viết số thích hợp vào chỗ chấm $\frac{3}{5}=\frac{3\times ...}{5\times ...}=\frac{...}{25}$
- A. $\frac{3}{5}=\frac{3\times 6}{5\times 5}=\frac{18}{25}$
- B. $\frac{3}{5}=\frac{3\times 6}{5\times 6}=\frac{18}{25}$
-
C. $\frac{3}{5}=\frac{3\times 5}{5\times 5}=\frac{15}{25}$
- D. $\frac{3}{5}=\frac{3\times 5}{5\times 5}=\frac{18}{25}$
Câu 27: $\frac{4\times 5\times 7}{7\times 5\times 9}=\frac{4}{9}$. Đúng hay sai:
-
A. Đúng
- B. Sai
Câu 28: Điền số thích hợp vào chỗ trống $\frac{48}{64}=\frac{48:...}{64:...}=\frac{...}{8}$
- A. $\frac{48}{64}=\frac{48:6}{64:6}=\frac{8}{8}$
- B. $\frac{48}{64}=\frac{48:6}{64:8}=\frac{8}{8}$
- C. $\frac{48}{64}=\frac{48:8}{64:6}=\frac{8}{8}$
-
D. $\frac{48}{64}=\frac{48:8}{64:8}=\frac{6}{8}$
Câu 29: Điền số thích hợp vào chỗ trống $\frac{7}{9}=\frac{7\times ...}{9\times ...}=\frac{42}{...}$
-
A. $\frac{7}{9}=\frac{7\times 6}{9\times 6}=\frac{42}{54}$
- B. $\frac{7}{9}=\frac{7\times 5}{9\times 5}=\frac{42}{45}$
- C. $\frac{7}{9}=\frac{7\times 4}{9\times 4}=\frac{42}{36}$
- D. $\frac{7}{9}=\frac{7\times 5}{9\times 4}=\frac{42}{54}$
Câu 30: Câu 30: Điền số thích hợp vào chỗ trống
$\frac{30}{24}=\frac{30:...}{24:6}=\frac{...}{...}$
- A. $\frac{30}{24}=\frac{30:2}{24:6}=\frac{15}{4}$
-
B. $\frac{30}{24}=\frac{30:6}{24:6}=\frac{5}{4}$
- C. $\frac{30}{24}=\frac{30:3}{24:6}=\frac{10}{6}$
- D. $\frac{30}{24}=\frac{30:5}{24:6}=\frac{6}{4}$