Câu 1: Số " Ba triệu năm trăm" được viết là
-
A. 3 500 000
- B. 35 000
- C. 350 000
- D. 350
Số 62 968 814 được đọc là:
- A. Sáu hai triệu chín sáu tám nghìn tám một bốn
-
B. Sáu mươi hai triệu chín trăm sáu mươi tám nghìn tám trăm mười bốn
- C. Sáu mươi hai triệu chín sáu tám nghìn tám trăm mười bốn
- D. Sáu mươi hai triệu chín trăm sáu mươi tám nghìn tám trăm một bốn
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 1 000 000; 2 000 000; …; 4 000 000 là:
- A. 7 000 000
- B. 5 000 000
-
C. 3 000 000
- D. 1 000 000
Giá trị của chữ số 6 trong số 226 724 148 là:
- A. 60 000 000
-
B. 6 000 000
- C. 600 000
- D. 60 000
Trong số 15 048 862, chữ số 1 thuộc:
- A. Hàng triệu, lớp triệu
-
B. Hàng chục triệu, lớp triệu
- C. Hàng triệu, lớp chục triệu
- D. Hàng chục triệu, lớp chục triệu
Số “Hai triệu một trăm chín mươi hai nghìn bảy trăm bốn mươi ba” được viết là:
- A. 22 190 743
- B. 2 190 743
- C. 20 192 743
-
D. 2 192 743
Số 5 028 173 được đọc là:
- A. Năm triệu không trăm hai mươi tám nghìn một trăm bảy mươi ba đơn vị
- B. Năm triệu không hai tám nghìn một trăm bảy mươi ba
-
C. Năm triệu không trăm hai mươi tám nghìn một trăm bảy mươi ba
- D. Năm triệu hai mươi tám nghìn một trăm bảy mươi ba
Giá trị của chữ số 7 trong số 271 593 000 là:
- A. 700 000
- B. 7 000 000
-
C. 70 000 000
- D. 700 000 000
Trong số 719 830 851 chữ số 9 thuộc:
-
A. Hàng triệu, lớp triệu
- B. Hàng chục triệu, lớp triệu
- C. Hàng trăm triệu, lớp triệu
- D. Hàng triệu, lớp nghìn
Câu 10: Số gồm 10 triệu, 7 trăm nghìn, 1 trăm, 6 chục và 2 đơn vị là:
- A. 10 007 162
- B. 10 700 126
-
C. 10 700 162
- D. 10 070 126
Câu 11: Hãy chọn đáp án đúng nhất:
- A. Trong hai số tự nhiên, số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn
- B. Trong hai số tự nhiên, số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn
-
C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
Câu 12: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:
453982 ... 458127
- A. =
- B. >
-
C. <
Câu 13: Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Lớp triệu gồm các hàng nào?
- A. Hàng triệu
- B. Hàng chục triệu
- C. Hàng trăm triệu
-
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 14: Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Số 47 008 903 đọc là:
- A. Bốn trăm bảy mươi triệu không trăm linh tám nghìn chín trăm linh ba
-
B. Bốn mươi bảy triệu không trăm linh tám nghìn chín trăm linh ba
- C. Bốn trăm bảy mươi triệu không trăm linh tám nghìn chín trăm không ba
- D. Bốn mươi bảy triệu không trăm linh tám chục nghìn chín trăm linh ba
Câu 15: Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Số gồm 80 trăm nghìn đọc là:
- A. Tám chục nghìn
-
B. Tám triệu
- C. Tám mươi nghìn
- D. Tám mươi chục nghìn
Câu 16: Lựa chọn đáp án đúng nhất: Số gồm 130 trăm nghìn đọc là:
- A. Một trăm ba mươi nghìn
- B. Mười ba chục triệu
-
C. Mười ba triệu
- D. Một trăm mười ba triệu
Câu 17: Lựa chọn đáp án đúng nhất: Số 67 000 000 đọc là:
-
A. Sáu mươi bảy triệu
- B. Sáu mươi bảy chục triệu
- C. Sáu bảy triệu
- D. Sáu mươi bảy chục nghìn
Câu 18 : Số 7162805 được đọc là:
- A. Bảy mươi mốt triệu sáu mươi hai nghìn tám trăm linh năm
-
B. Bảy triệu một trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm linh năm
- C. Bảy mươi mốt triệu một trăm sáu hai nghìn không trăm tám mươi lăm
- D. Bảy triệu một trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm không năm
Câu 19 : Chữ số 4 trong số 492357061 thuộc hàng nào?
-
A. Hàng trăm triệu
- B. Hàng trăm nghìn
- C. Hàng chục triệu
- D. Hàng trăm
Câu 20 : Chữ số 8 trong số 81379452 thuộc lớp nào và có giá trị bằng bao nhiêu?
- A. Lớp nghìn và có giá trị 80000
- B. Lớp chục triệu và có giá trị 8000000
- C. Lớp chục triệu và có giá trị 80000000
-
D. Lớp triệu và có giá trị 80000000
Câu 21 : Số tròn chục liền sau số 980247392 gồm 98 chục triệu ,24 chục nghìn ,7 nghìn,4 trăm. Đúng hay sai?
- A. Sai
-
B. Đúng
Câu 22: Các con tách số ra thành từng lớp (lớp đơn vị, lớp nghìn, lớp triệu), mỗi lớp có...
- A. hai hàng
-
B. ba hàng
- C. bốn hàng
- D. năm hàng
Câu 23: Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số gồm 3 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 5 trăm, 8 chục viết là …………
- A. 345800
-
B. 340580
- C. 345080
- D. 304580
Câu 24: Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Số 502 000 000 đọc là:
-
A. Năm trăm linh hai triệu
- B. Năm trăm linh hai nghìn triệu
- C. Năm trăm không hai triệu
- D. Năm trăm linh hai trăm triệu
Câu 25: Trong số 8 325 714, chữ số 2 ở hàng:
-
A. hàng chục nghìn, lớp nghìn
- B. hàng chục triệu, lớp nghìn
- C. hàng chục triệu, lớp triệu
- D. hàng chục nghìn, lớp triệu