Câu 1: Trong các phân số sau, phân số nào bé hơn 1: $\frac{2}{3};\frac{3}{2};\frac{4}{5};\frac{5}{6};\frac{7}{8};\frac{9}{4}$
- A. $\frac{3}{2};\frac{7}{8};\frac{9}{4}$
-
B. $\frac{2}{3};\frac{4}{5};\frac{5}{6};\frac{7}{8}$
- C. $\frac{2}{3}$
- D. $\frac{9}{4}$
Câu 2: Có bao nhiêu phân số nhỏ hơn 1 có tổng của tử số và mẫu số bằng 10 (tử số khác 0)?
- A. 2 phân số
- B. 3 phân số
-
C. 4 phân số
- D. 5 phân số
Câu 3: Chia đoạn thẳng AB thành 3 phần bằng nhau
MB = ... AB
-
A. $\frac{2}{3}$
- B. $\frac{1}{3}$
- C. $\frac{3}{3}$
- D. $\frac{3}{2}$
Câu 4: $\frac{42}{7}= ...$
-
A. 6
- B. 7
- C. 8
- D. 5
Câu 5: Viết thương của phép chia sau dưới dạng phân số 5 : 8
- A. $\frac{5}{18}$
-
B. $\frac{5}{8}$
- C. $\frac{8}{15}$
- D. $\frac{8}{5}$
Câu 6: Thương cả phép chia 6 : 19 được viết dưới dạng phân số :
- A. $\frac{6}{9}$
- B. $\frac{9}{6}$
-
C. $\frac{6}{19}$
- D. $\frac{19}{6}$
Câu 7: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào ĐÚNG ?
- A. Phân số bé hơn 1 là phân số có mẫu số bé hơn tử số.
- B. Phân số lớn hơn 1 là phân số có mẫu số bé hơn tử số.
- C. Phân số bằng 1 là phân số có tử số và mẫu số bằng nhau.
-
D. B và C đều đúng.
Câu 8: Chia đoạn thẳng MN thành các phần có độ dài bằng nhau
MP = ... MN
-
A. $\frac{2}{5}$
- B. $\frac{3}{5}$
- C. $\frac{1}{5}$
- D. $\frac{4}{5}$
Câu 9: Thương cuả phép chia 9 : 14 được viết dưới dạng phân số :
- A. $\frac{14}{9}$
- B. $\frac{9}{1}$
-
C. $\frac{9}{14}$
- D. không viết được
Câu 10: Chia đoạn thẳng MN thành các phần có độ dài bằng nhau
MQ = ... QN
- A. $\frac{2}{5}$
- B. $\frac{3}{5}$
-
C. $\frac{3}{2}$
- D. $\frac{4}{5}$
Câu 11: Viết phép chia sau dưới dạng phân số 1 : 3
- A. $\frac{3}{1}$
- B. $\frac{3}{3}$
- C. $\frac{1}{1}$
-
D. $\frac{1}{3}$
Câu 12: Chia đoạn thẳng MN thành các phần có độ dài bằng nhau
PQ = ... MN
- A. $\frac{2}{5}$
- B. $\frac{3}{5}$
-
C. $\frac{1}{5}$
- D. $\frac{4}{5}$
Câu 13: Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là …, mẫu số là …
Các cụm từ còn thiếu điền vào chỗ chấm từ trái sang phải lần lượt là:
- A. Số chia; số bị chia
-
B. Số bị chia; số chia
- C. Số chia; thương
- D. Số bị chia; thương
Câu 14: Trong các phân số sau, phân số nào lớn hơn 1?
- A. $\frac{1}{3}$
- B. $\frac{33}{35}$
- C. $\frac{23}{23}$
-
D. $\frac{23}{15}$
Câu 15: Viết thương của phép chia 5 : 7 dưới dạng phân số ta được:
- A. $\frac{7}{5}$
- B. $\frac{5}{1}$
- C. $\frac{7}{1}
-
D. $\frac{5}{7}$
Câu 16: Chia đều 6 quả cam cho 5 người. Tìm phần cam của mỗi người.
- A. $\frac{5}{6}$
- B. $\frac{11}{6}$
-
C. $\frac{6}{5}$
- D. $\frac{5}{11}$
Câu 17: Trong các phân số sau, phân số nào bằng hơn 1: $\frac{5}{6};\frac{7}{3};\frac{1}{2};\frac{1}{6};\frac{6}{12};\frac{15}{15};\frac{19}{18}$
- A. $\frac{5}{6};\frac{1}{2};\frac{1}{6};\frac{6}{12}$
-
B. $\frac{15}{15}$
- C. $\frac{7}{7}$
- D. $\frac{5}{6};\frac{1}{2};\frac{2}{3};\frac{1}{6};\frac{6}{12}$
Câu 18: Viết phép chia sau dưới dạng phân số 8 : 15
- A. $\frac{15}{8}$
-
B. $\frac{8}{15}$
- C. $\frac{23}{15}$
- D. $\frac{15}{23}$
Câu 19: Chia đoạn thẳng MN thành các phần có độ dài bằng nhau
PN = ... MN
- A. $\frac{2}{5}$
-
B. $\frac{3}{5}$
- C. $\frac{1}{5}$
- D. $\frac{4}{5}$
Câu 20: Từ các chữ số 3; 4; 7 ta có thể lập được bao nhiêu phân số lớn hơn 1 mà tử số và mẫu số của các phân số đó là các số có một chữ số.
-
A. 3 phân số
- B. 4 phân số
- C. 5 phân số
- D. 6 phân số
Câu 21: Trong các phân số sau, phân số nào lớn hơn 1: $\frac{5}{6};\frac{7}{3};\frac{1}{2};\frac{1}{6};\frac{6}{12};\frac{15}{15};\frac{19}{18}$
- A. $\frac{5}{6};\frac{1}{2};\frac{1}{6};\frac{6}{12}$
- B. $\frac{15}{15}$
-
C. $\frac{7}{3};\frac{19}{18}$
- D. $\frac{5}{6};\frac{1}{2};\frac{2}{3};\frac{1}{6};\frac{6}{12}$
Câu 22: Điền số vào chỗ chấm: $1=\frac{9}{...}$
- A. 1
- B. 0
-
C. 9
- D. 3
Câu 23: Chia đoạn thẳng AB thành 3 phần bằng nhau
AM = ... AB
- A. $\frac{2}{3}$
-
B. $\frac{1}{3}$
- C. $\frac{3}{3}$
- D. $\frac{3}{2}$
Câu 24: Điền số vào chỗ chấm: $6=\frac{...}{1}$
- A. 1
- B. 0
- C. 2
-
D. 6
Câu 25: Có 5 cái bánh, chia đều cho 8 em. Hỏi mỗi em được bao nhiêu phần cái bánh?
- A. $\frac{8}{5}$
-
B. $\frac{5}{8}$
- C. $\frac{5}{4}$
- D. $\frac{8}{4}$
Câu 26: Trong các phân số sau, phân số nào bé hơn 1: $\frac{5}{6};\frac{7}{3};\frac{1}{2};\frac{1}{6};\frac{6}{12};\frac{15}{15};\frac{19}{18}$
-
A. $\frac{5}{6};\frac{1}{2};\frac{1}{6};\frac{6}{12}$
- B. $\frac{15}{15}$
- C. $\frac{7}{3};\frac{19}{18}$
- D. $\frac{5}{6};\frac{1}{2};\frac{2}{3};\frac{1}{6};\frac{6}{12}$
Câu 27: Viết thương của phép chia sau dưới dạng phân số 7 : 9
-
A. $\frac{7}{9}$
- B. $\frac{9}{7}$
- C. $\frac{17}{9}$
- D. $\frac{7}{19}$
Câu 28: Điền số vào chỗ chấm: $0=\frac{...}{27}$
- A. 27
-
B. 0
- C. 9
- D. 3
Câu 29: Con hãy chọn đáp án đúng nhất:
- A. Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1
- B. Phân số có tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1
- C. Phân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1
-
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 30: Cho các phân số sau: $\frac{3}{4};\frac{7}{5};\frac{45}{52};\frac{66}{69};\frac{99}{90};\frac{35}{35};\frac{998}{991}$. Có bao nhiêu phân số bé hơn 1?
-
A. 3 phân số
- B. 4 phân số
- C. 5 phân số
- D. 6 phân số