Trắc nghiệm Toán 4 Kết nối bài 16: Luyện tập chung(P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 bài 16 Luyện tập chung (P2) - sách Toán 4 kết nối. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: So sánh: 2 136 547.......... 2 136 474:

  • A. <
  • B. >
  • C. =
  • D. không thể so sánh

Câu 2:  Số tự nhiên liền sau số 100 000 000 là:

  • A. 100 000 001
  • B. 1 000 001
  • C. 99 999 999
  • D. 110 000 000

Câu 3: Làm tròn số 123 556 đến hàng trăm 

  • A. 123 600
  • B. 123 000
  • C. 123 500
  • D. 123 560

Câu 4: Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp nhau hơn kém nhau:

  • A. 1 đơn vị
  • B. 2 đơn vị
  • C. 3 đơn vị
  • D. 4 đơn vị

Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 100; 200; 300; …; 500 là

  • A. 800
  • B. 600
  • C. 400
  • D. 200

Câu 6: Tìm số tự nhiên x, biết: 34 569 + x = 70 827  

  • A. 35 872
  • B. 32 748 
  • C. 36 258
  • D. 35 756

Câu 7: Cho biết giá trị của chữ số 3 trong số sau: 39074684

  • A. 3 triệu
  • B. 3 chục triệu
  • C. 3 trăm triệu
  • D. 3 trăm nghìn

Câu 8: Số tiếp theo để điền vào dãy số 1; 10; 19; 28; 37; … là

  • A. 46
  • B. 54
  • C. 45
  • D. 53

Câu 9: Điền các số thích hợp vào dãy số sau:

12; 17; 29; 46; 75; ........; .............

  • A. 124;196.
  • B. 121;195.
  • C. 121;196.
  • D. 123;196.

Câu 10: Từ ba số 0; 3; 5. Có thể viết một số lẻ có ba chữ số (có cả ba chữ số đã cho) và chia hết cho 5 là số:

  • A. 305
  • B. 350
  • C. 530
  • D. 503

Câu 11: Có bao nhiêu số có hai chữ số mà chữ số hàng chục là 7:

  • A. 8 số
  • B. 9 số
  • C. 10 số
  • D. 7 số

Câu 12: Chữ số 5 ở số 45678 thuộc hàng nào?

  • A. Hàng nghìn
  • B. Hàng chục
  • C. Hàng chục nghìn
  • D. Hàng trăm

Câu 13: Viết thành tổng theo mẫu:

789 910 = 700000 + 80000 + 9000 + 900 + 10

  • A. 487 653 = 400000 + 80000 + 7000 + 600 + 50 + 3
  • B. 487 654 = 400000 + 80000 + 7000 + 600 + 50 + 4
  • C. 487 651 = 400000 + 80000 + 7000 + 600 + 50 + 1
  • D. 499 999 = 400000 + 90000 + 9000 + 900 + 90 + 9

Câu 14: Lan có một cái bánh ít hơn 30 và nhiều hơn 12 cái. Nếu chia đều số bánh đó cho 2 bạn hoặc 5 bạn thì vừa hết. Hỏi lan có bao nhiêu cái bánh?

  • A. 15 cái
  • B. 20 cái
  • C. 25 cái
  • D. 28 cái

Câu 15:  Số 902 138 đọc là: 

  • A. Chín trăm linh hai nghìn một trăm ba tám
  • B. Chín trăm linh hai nghìn một trăm ba mươi tám
  • C. Chín trăm nghìn không trăm linh hai nghìn một trăm ba mươi tám
  • D. Chín trăm nghìn không trăm linh hai nghìn một trăm ba tám

Câu 16: Số nào dưới đây làm tròn đến chữ số hàng trăm nghìn thì được số 300 000?

  • A. 249 000
  • B. 290 041
  • C. 350 101
  • D. 384 910

Câu 17: Số gồm 4 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 5 nghìn, 0 trăm, 7 chục, 8 đơn vị là số:

  • A. 145 078
  • B. 415 087
  • C. 451 078
  • D. 415 078

Câu 18: Điền số thích hợp vào dãy số sau: 133; 135; 137; 139 ; ... ; ... ; ... ; ...

  • A. 141; 143; 146; 147.
  • B. 141; 143; 145; 146.
  • C. 141; 143; 144; 147.
  • D. 141; 143; 145; 147.

Câu 19: Tìm số bé nhất trong các số sau:

423 607 ; 204 528 ; 97 326 ; 314 605

  • A. 423 607
  • B. 204 528
  • C. 97 326
  • D. 314 605

Câu 20: Cho dãy số: 110365; 110370 ; ........; .........; 115385. Số thích hợp cần điền vào chỗ trống trong dãy số là:

  • A. 110372. 110382
  • B. 110375 ; 110380
  • C. 110373 ; 110380
  • D. 110376 ; 110380

Câu 21: Sắp xếp dãy số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 27 065; 267 876; 276 776; 26 787

  • A. 276 776; 267 876; 27 065; 26 787
  • B. 27 065; 267 876; 276 776; 26 787
  • C. 276 776; 27 065; 267 876; 26 787
  • D. 26 787; 27 065; 267 876; 276 776

Câu 22: Điền số thích hợp vào dãy số sau:  5, 10, 15, 20, 25,  ..?..,  ..?..,  ..?..

  • A. 30;35;40
  • B. 30;40;45
  • C. 40;45;50
  • D. 50;60;65

Câu 23: Phân tích số 20 187 thành tổng. Cách phân tích nào dưới đây là đúng?

  • A. 2000 + 100 + 80 + 7
  • B. 20 000 + 100 + 80 + 7
  • C. 20 000 + 100 + 8 + 7
  • D. 20 000 + 1000 + 80 + 7

 Câu 24: Trong số 17 603 482, chữ số 7 có giá trị là:

  • A. 7 603 482
  • B. 700 000
  • C. 70 000 000
  • D. 7 000 000

Câu 25: Cho dãy số 1; 3; 5; 7; ….; .35; 37; 39. Tổng của dãy số bằng:

  • A. 812
  • B. 746
  • C. 562
  • D. 400

 

Xem thêm các bài Trắc nghiệm Toán 4 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm Toán 4 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 4.

Xem Thêm

Lớp 4 | Để học tốt Lớp 4 | Giải bài tập Lớp 4

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 4, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 4 giúp bạn học tốt hơn.