Câu 1: Chữ số 4 trong số 52431 thuộc hàng nào?
- A. Hàng nghìn
- B. Hàng chục nghìn
-
C. Hàng trăm
- D. Hàng chục
Câu 2: Số hai mươi nghìn ba trăm linh năm được viết là:
-
A. 20305
- B. 20503
- C. 20455
- D.25043
Câu 3: Số 13786 được đọc là:
- A. Mười ba nghìn sáu trăm tám mươi sáu
- B. Mười ba nghìn không trăm linh bốn
-
C. Mười ba nghìn bảy trăm tám mươi sáu
- D. Hai mươi nghìn tám trăm mười ba
Câu 4: Giá trị của chữ số 6 trong số 84562 là:
-
A. 60
- B. 600
- C. 6000
- D. 60000
Câu 5: Số tròn chục liền trước số một trăm nghìn viết là:
- A. 99999
- B. 99900
-
C. 99990
- D. 100010
Câu 6: Viết số 5038 thành tổng (theo mẫu)
-
Mẫu: 8946 = 8000 + 900 + 40 + 6
- A. 5038 = 5000 + 300 + 80 + 3
- B. 5038 = 500 + 3000 + 80 + 7
- C. 5038 = 5000 + 800 + 30 + 2
-
A. 5038 = 5000 + 30 + 8
Câu 7: Số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số đọc là:
- A. Chín chín nghìn chín trăm chín mươi chín
-
B. Chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín
- C. Chín mươi nghìn chín trăm chín mươi chín
- D. Chín mươi chín nghìn chín trăm
Câu 8: Viết số chẵn liền sau số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số thành tổng theo mẫu: 9780 = 9000 + 700 + 80
- A. 1000 = 1000 + 0
- B. 9998 = 9000 + 900 + 90 + 8
- C. 1001 = 1001 + 1
-
D. 1002 = 1000 + 2
Câu 9:Thực hiện phép tính: 80000+ 756 =
- A. 8756
-
B. 80756
- C.800756
- D. 87560
Câu 10: Viết số lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số thành tổng theo mẫu: 9780 = 9000 + 700 + 80
-
A. 1001 = 1000 + 1
- B. 1000 = 1000 + 0
- C. 9999 = 9000 + 900 + 90 + 9
- D. 1001 = 100 + 1
Câu 11: Tính: 5847 + 2918 .
- A. 8755
-
B. 8765
- C. 8675
- D. 7865
Câu 12: Số mười ba nghìn sáu trăm linh năm được viết là:
- A. 13506
-
B. 13605
- C. 15603
- D. 10653
Câu 13: Giá trị của chữ số 5 trong số 85246 là:
- A. 50
- B. 500
-
C. 5000
- D. 50000
Câu 14: Chữ số 9 trong số 56931 thuộc hàng nào?
- A. Hàng chục nghìn
- B. Hàng nghìn
-
C. Hàng trăm
- D. Hàng chục
Câu 15: Điền vào chỗ trống: 7000 + 300 + 50 + 1=.....
-
A. 7000 + 300 + 50 + 1 = 7351
- B. 7000 + 300 + 50 + 1 = 73501
- C. 7000 + 300 + 50 + 1 = 70351
- D. 7000 + 300 + 50 + 1 = 3751
Câu 16: Giá trị chữ số 8 trong: 68790
- A. 8
- B. 80
- C. 800
-
D. 8000
Câu 17: Hoàn thiện dãy số sau: 33700 ; 33800 ; ….. ; 34000 ; ….. ; ….. ; 34300.
- A. 33700 ; 33600 ; 33900 ; 334000 ; 34100 ; 34200 ; 34300.
-
B. 33700 ; 33800 ; 33900 ; 34000 ; 34100 ; 34200 ; 34300.
- C. 33700 ; 33800 ; 34900 ; 34000 ; 34100 ; 34200 ; 34300.
- D. 33700 ; 33900 ; 34900 ; 34000 ; 34100 ; 34200 ; 34300.
Câu 18: Điền số thích hợp vào dãy số: 35000, 40000, ........., 50000
- A. 4500
-
B. 45000
- C. 42500
- D. 47500
Câu 19: Đọc số: 80201
- A. Tám nghìn hai trăm linh một
-
B. Tám mươi nghìn hai trăm linh một
- C. Tám mươi nghìn hai linh một
- D. Tám mươi nghìn hai trăm một
Câu 20: Số lớn nhất có 5 chữ số là:
- A.99000
-
B. 99999
- C. 99099
- D. 10000