TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tìm số lớn nhất trong các số sau
- A. 11 199
- B. 99 11
- C. 99 100
-
D. 949 699
Câu 2: Số 1 trong số 213 456 thuộc thuộc hàng nào?
-
A. Hàng nghìn
- B. Hàng trăm nghìn
- C. Hàng chục nghìn
- D. Hàng chục
Câu 3: Lớp nghìn gồm có những hàng nào?
- A. Hàng nghìn
- B. Hàng chục nghìn
- C. Hàng trăm nghìn
-
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 4: Chữ số 7 trong số 170 825 thuộc hàng nào, lớp nào?
- A. Hàng chục nghìn, lớp đơn vị
- B. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
-
C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn
- D. Hàng nghìn, lớp nghìn
Câu 5: Số 904 327 có các chữ số lần lượt từ hàng cao tới hàng thấp thuộc lớp đơn vị là
- A. 3; 2; 7
-
B. 7; 3; 2
- C. 2; 3; 7
- D. 7; 2; 3
Câu 6: Viết số 9034 thành tổng theo mẫu
5038 = 5000 + 0 + 8
-
A. 9000 + 30 + 4
- B. 900 + 34
- C. 9000 + 3 + 4
- D. 90 + 34
Câu 7: Cho số: 67 021. Chữ số 7 có giá trị là bao nhiêu, thuộc lớp nào?
- A. 7 thuộc lớp đơn vị
- B. 70 thuộc lớp đơn vị
- C. 700 thuộc lớp đơn vị
-
D. 7 000 thuộc lớp đơn vị
Câu 8: Số lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số?
- A. 1000
-
B. 1001
- C. 1011
- D. 1111
Câu 9: Số 4 trăm nghìn, 5 nghìn, 7 trăm, 9 chục, 2 đơn vị viết là
- A. 45 729
-
B. 405 792
- C. 4 005 972
- D. 47 592
Câu 10: Cho số 100 354. Những số thuộc lớp nghìn là?
- A. 3,4,5
- B. 4
- C. 3
-
D. 1,0
Câu 11: Viết số, biết số đó gồm : 4 triệu, 9 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 5 trăm 3 chục và 7 đơn vị.
- A. 4 960 573.
-
B. 4 960 537
- C. 4 960 357
- D. 4 960 753
Câu 12: Điền số tròn trăm tiếp theo vào chỗ chấm
23 400; 23 500; … ; 23 700; … ; …. ; 24 000
- A. 23 601; 23 801; 23 901
-
B. 23 600; 23 800; 23 900
- C. 23 500; 23 800; 23 900
- D. 23 600; 23 800; 24 000
Câu 13: Chữ số 7 của số 653 007 312 thuộc lớp nào?
- A. Lớp đơn vị
- B. Lớp chục
-
C. Lớp nghìn
- D. Lớp triệu
Câu 14: Tìm kết quả của phép tính sau: 133 789 x 3 = ...
- A. 392 927
- B. 392 700
- C. 133 900
-
D. 401,367
Câu 15: Tính 20 000 - 3000 + 1 500 x 3= ?
- A. 17 400
- B. 28 000
-
C. 21 500
- D. 18 500
Câu 16: Quãng đường dài 50 000 km. Nam đã đi được 12 000 km. Hỏi Nam còn phải đi bao nhiêu ki-lô-mét thì mới hết quãng đường?
-
A. 38 000 km
- B. 32 000 km
- C. 20 000 km
- D. 22 000 km
Câu 17: So sánh hai số sau:
- 345899… 345898
-
A. 345899 > 345898
- B. 345899 = 345898
- C. 345899 < 345898
Câu 18: Điền x, :, +, - thích hợp vào ô trống 20 000 + 30 000…5 000 = 55 000
-
A. 20 000 + 30 000 + 5 000 = 55 000
- B. 20 000 + 30 000 + 5 000 = 55 000
- C. 20 000 + 30 000 x 5 000 = 55 000
- D. 20 000 + 30 000 : 5 000 = 55 000
Câu 19: Mẹ Hà và mẹ Nhung đi chợ, mẹ Hà mua hai con vịt mỗi con giá 87 000 đồng. mẹ Nhung mua 3 con cá mỗi con có giá bằng một nửa số tiền một con vịt. Tính tổng số tiền hai mẹ phải trả?
-
A. 304 500 đồng
- B. 217 500 đồng
- C. 130 500 đồng
- D. 350 000 đồng
Câu 20: Số 731 450 008 đọc là
- A. Bảy trăm ba lẻ mốt triệu bốn trăm năm mươi nghìn không trăm linh tám.
-
B. Bảy trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm năm mươi nghìn không trăm linh tám.
- C. Bảy trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm năm mươi không trăm linh tám.
- D. Bảy trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm năm mươi nghìn không tám.
Câu 21: Kết quả phép tính 56 637 + 18 245 =
- A. 72 800
- B. 70 842
- C. 60 880
-
D. 74 882
Câu 22: Tính 200 000 x 8 - 70 000 = …
- A. 1 670 000
-
B. 1 530 000
- C. 1 180 000
- D. 1 100 000
Câu 23: Sắp xếp dãy số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 100 000; 280 000; 60 000; 140 000; 20 000
-
A. 280 000; 140 000; 100 000; 60 000; 20 000
- B. 280 000; 100 000; 60 000; 140 000; 20 000
- C. 280 000; 140 000; 60 000; 20 000; 100 000
- D. 140 000; 100 000; 60 000; 20 000; 280 000
Câu 24: Số nào dưới đây là ngày tháng năm sinh của bạn Minh? Biết ngày sinh của bạn không chứa chữ số 5 ở lớp nghìn và chữ số hàng trăm nghìn khác 3.
- A. 31042014
- B. 25052014
- C. 15042014
-
D. 17042014
Câu 25: Có 5 quả quýt, quả thứ nhất có 9 múi, biết rằng cứ quả sau bóc ra thì thấy hơn quả trước một múi. Tính tổng số múi quýt?
- A. 49 múi
- B. 45 múi
-
C. 55 múi
- D.60 múi