Trắc nghiệm Toán 4 Kết nối bài 11: Hàng và lớp (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 bài 11 Hàng và lớp (P2) - sách Toán 4 kết nối. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Tìm số lớn nhất trong các số sau

  • A. 11 199 
  • B. 99 11 
  • C. 99 100 
  • D. 949 699

Câu 2:  Số 1 trong số 213 456  thuộc thuộc hàng nào?

  • A. Hàng nghìn
  • B. Hàng trăm nghìn
  • C. Hàng chục nghìn
  • D. Hàng chục

Câu 3: Lớp nghìn gồm có những hàng nào?

  • A. Hàng nghìn
  • B. Hàng chục nghìn
  • C. Hàng trăm nghìn
  • D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 4: Chữ số 7 trong số 170 825 thuộc hàng nào, lớp nào?

  • A. Hàng chục nghìn, lớp đơn vị
  • B. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
  • C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn
  • D. Hàng nghìn, lớp nghìn

Câu 5: Số 904 327 có các chữ số lần lượt từ hàng cao tới hàng thấp thuộc lớp đơn vị là

  • A. 3; 2; 7
  • B. 7; 3; 2
  • C. 2; 3; 7
  • D. 7; 2; 3

Câu 6: Viết số 9034 thành tổng theo mẫu

5038 = 5000 + 0 + 8

  • A. 9000 + 30 + 4
  • B. 900 + 34
  • C. 9000 + 3 + 4
  • D. 90 + 34

Câu 7: Cho số: 67 021. Chữ số 7 có giá trị là bao nhiêu, thuộc lớp nào?

  • A. 7 thuộc lớp đơn vị
  • B. 70 thuộc lớp đơn vị
  • C. 700 thuộc lớp đơn vị
  • D. 7 000 thuộc lớp đơn vị

Câu 8: Số lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số?

  • A. 1000
  • B. 1001
  • C. 1011
  • D. 1111

Câu 9: Số 4 trăm nghìn, 5 nghìn, 7 trăm, 9 chục, 2 đơn vị viết là

  • A. 45 729
  • B. 405 792
  • C. 4 005 972
  • D. 47 592

Câu 10: Cho số 100 354. Những số thuộc lớp nghìn là?

  • A. 3,4,5
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 1,0

Câu 11: Viết số, biết số đó gồm : 4 triệu, 9 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 5 trăm 3 chục và 7 đơn vị.

  • A. 4 960 573.
  • B. 4 960 537
  • C. 4 960 357
  • D. 4 960 753

Câu 12: Điền số tròn trăm tiếp theo vào chỗ chấm

23 400; 23 500; … ; 23 700; … ; …. ; 24 000

  • A. 23 601; 23 801; 23 901
  • B. 23 600; 23 800; 23 900
  • C. 23 500; 23 800; 23 900
  • D. 23 600; 23 800; 24 000

Câu 13: Chữ số 7 của số 653 007 312 thuộc lớp nào?

  • A. Lớp đơn vị
  • B. Lớp chục
  • C. Lớp nghìn
  • D. Lớp triệu

Câu 14: Tìm kết quả của phép tính sau: 133 789  x 3 = ... 

  • A. 392 927 
  • B. 392 700 
  • C. 133 900 
  • D. 401,367

Câu 15: Tính 20 000 - 3000 + 1 500 x 3= ? 

  • A. 17 400 
  • B. 28 000
  • C. 21 500 
  • D. 18 500

Câu 16: Quãng đường dài 50 000 km. Nam đã đi được 12 000 km. Hỏi Nam còn phải đi bao nhiêu ki-lô-mét thì mới hết quãng đường? 

  • A. 38 000 km 
  • B. 32 000 km 
  • C. 20 000 km 
  • D. 22 000 km

Câu 17: So sánh hai số sau:

  •  345899… 345898
  • A. 345899 > 345898
  • B. 345899 = 345898
  • C. 345899 < 345898

Câu 18: Điền x, :, +, - thích hợp vào ô trống 20 000 + 30 000…5 000 = 55 000

  • A. 20 000 + 30 000 + 5 000 = 55 000
  • B. 20 000 + 30 000 + 5 000 = 55 000
  • C. 20 000 + 30 000 x 5 000 = 55 000
  • D. 20 000 + 30 000 : 5 000 = 55 000

Câu 19: Mẹ Hà và mẹ Nhung đi chợ, mẹ Hà mua hai con vịt mỗi con giá 87 000 đồng. mẹ Nhung mua 3 con cá mỗi con có giá bằng một nửa số tiền một con vịt. Tính tổng số tiền hai mẹ phải trả?

  • A. 304 500 đồng
  • B. 217 500 đồng
  • C. 130 500 đồng
  • D. 350 000 đồng

Câu 20: Số 731 450 008 đọc là

  • A. Bảy trăm ba lẻ mốt triệu bốn trăm năm mươi nghìn không trăm linh tám.
  • B. Bảy trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm năm mươi nghìn không trăm linh tám.
  • C. Bảy trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm năm mươi không trăm linh tám.
  • D. Bảy trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm năm mươi nghìn không tám.

Câu 21: Kết quả phép tính 56 637 + 18 245 = 

  • A. 72 800 
  • B. 70 842
  • C. 60 880 
  • D. 74 882 

Câu 22: Tính 200 000 x 8 - 70 000 = …

  • A. 1 670 000
  • B. 1 530 000
  • C. 1 180 000
  • D. 1 100 000

Câu 23: Sắp xếp dãy số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 100 000; 280 000; 60 000; 140 000; 20 000 

  • A. 280 000; 140 000; 100 000; 60 000; 20 000 
  • B. 280 000; 100 000; 60 000; 140 000; 20 000 
  • C. 280 000; 140 000; 60 000; 20 000; 100 000
  • D. 140 000; 100 000; 60 000; 20 000; 280 000

Câu 24: Số nào dưới đây là ngày tháng năm sinh của bạn Minh? Biết ngày sinh của bạn không chứa chữ số 5 ở lớp nghìn và chữ số hàng trăm nghìn khác 3.

  • A. 31042014
  • B. 25052014
  • C. 15042014
  • D. 17042014

Câu 25: Có 5 quả quýt, quả thứ nhất có 9 múi, biết rằng cứ quả sau bóc ra thì thấy hơn quả trước một múi. Tính tổng số múi quýt?

 

  • A. 49 múi
  • B. 45 múi
  • C. 55 múi
  • D.60 múi

Xem thêm các bài Trắc nghiệm Toán 4 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm Toán 4 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 4.

Xem Thêm

Lớp 4 | Để học tốt Lớp 4 | Giải bài tập Lớp 4

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 4, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 4 giúp bạn học tốt hơn.