TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Giá trị của chữ số 3 trong số 132 546 978 là:
- A. 300 000
-
B. 30 000 000
- C. 3 000 000
- D. 300 000 000
Câu 2: Số 1 trong số 21 730 456 thuộc thuộc hàng nào?
- A. Hàng nghìn
- B. Hàng trăm nghìn
-
C. Hàng triệu
- D. Hàng chục
Câu 3: Số 3 920 754 đọc là:
- A. Ba trăm nghìn chín trăm hai mươi bảy trăm lăm tư
-
B. Ba triệu chín trăm hai mươi nghìn bảy trăm lăm mươi tư
- C. Ba mươi nghìn chín trăm hai mươi bảy trăm lăm tư
- D. Ba chục nghìn chín trăm hai mươi bảy trăm lăm tư
Câu 4: Lớp triệu gồm những hàng nào?
-
A. Hàng trăm triệu, hàng chục triệu, hàng triệu
- B. Hàng trăm nghìn, hàng chục triệu, hàng triệu
- C. Hàng trăm, hàng trăm nghìn, hàng trăm triệu
- D. Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng triệu
Câu 5: Số "tám triệu hai trăm mươi nghìn một trăm hai mươi mốt" viết là ...
-
A. 8 210 121
- B. 8 210 021
- C. 8 211 021
- D. 8 210 120
Câu 6: Chữ số 8 trong số 738 405 643 có giá trị là ……….
- A. 8 000
- B. 80 000
-
C. 8 000 000
- D. 80 000 000
Câu 7: Số 2 chục triệu được viết là:
- A. 20 000
- B. 200 000
- C. 2 000 000
-
D. 20 000 000
Câu 8: Chữ số 4 trong số 492 357 061 thuộc hàng nào?
-
A. Hàng trăm triệu
- B. Hàng trăm nghìn
- C. Hàng chục triệu
- D. Hàng trăm
Câu 9: Số 2 triệu, 3 trăm nghìn, 7 nghìn, 7 trăm, 9 chục, 2 đơn vị viết là
- A. 237 729
-
B. 2 307 792
- C. 237 972
- D. 237 592
Câu 10: Chữ số 8 trong số 81 379 452 thuộc lớp nào và có giá trị bằng bao nhiêu?
- A. Lớp nghìn và có giá trị 80 000
- B. Lớp chục triệu và có giá trị 8 000 000
- C. Lớp chục triệu và có giá trị 80 000 000
-
D. Lớp triệu và có giá trị 80 000 000
Câu 11: Viết số, biết số đó gồm : 4 triệu, 9 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 5 trăm 3 chục và 7 đơn vị.
- A. 4 960 573.
-
B. 4 960 537
- C. 4 960 357
- D. 4 960 753
Câu 12: Viết số 35 027 186 thành tổng (theo mẫu):
3 984 003 = 3 000 000 + 900 000 + 80 000 + 4000 + 3
- A. 35 027 186 = 300 000 000 + 50 000 000 + 200 000 + 1000 + 700 + 80 + 6
- B. 35 027 186 = 3 000 000 + 5 000 000 + 200 000 + 700 + 100 + 80 + 6
-
C. 35 027 186 = 30 000 000 + 5 000 000 + 20 000 + 7000 + 100 + 80 + 6
- D. 35 027 186 = 30 000 000 + 50 000 000 + 200 000 + 7000 + 100 + 80 + 6
Câu 13: Chín trăm triệu ba trăm bảy mươi nghìn hai trăm gồm mấy số 0?
-
A. 5 chữ số
- B. 6 chữ số
- C. 7 chữ số
- D. 8 chữ số
Câu 14: Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Giá trị chữ số 5 trong số 45 200 000 nằm ở hàng nào?
- A. hàng đơn vị
- B. hàng chục
-
C. hàng triệu
- D. hàng chục triệu
Câu 15: Số năm trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0?
- A. 6 chữ số
- B. 7 chữ số
-
C. 8 chữ số
- D. 9 chữ số
Câu 16: Rô-bốt dùng các mảnh ghép dưới đây để ghép được một số có chín chữ số. Hỏi mảnh ghép nào gồm các chữ số ở lớp triệu, ở lớp nghìn, ở lớp đơn vị.
- A. 102 028 304
- B. 102 304 028
-
C. 304 028 102
- D. 304 102 028
Câu 17: Mười trăm nghìn được gọi là:
- A. Mười triệu
- B. Mười chục triệu
-
C. Một triệu
- D. Mười trăm
Câu 18: Số chẵn lớn nhất có 6 chữ số khác nhau là:
-
A. 987654
- B. 978654
- C. 987645
- D. 986754
Câu 19: Hoàn thiện dãy số sau: 1 500 000 ; 2 500 000 ; 3 500 000 ; ... ; ... ; ... Số cần điền là:
-
A. 4 500 000 ; 5 500 000 ; 6 500 000
- B. 3 500 001 ; 3 500 002 ; 3 500 003
- C. 4 500 000 ; 6 500 000 ; 8 500 000
- B. 3 600 000 ; 3 700 000 ; 3 800 000
Câu 20: Viết số 103 270 041 thành tổng là:
- A. 100 000 000 + 3 000 000 + 200 000 + 70 000 + 41
- B. 100 000 000 + 3 200 000 + 70 000 + 40 + 1
- C. 103 000 000 + 200 000 + 70 000 + 40 + 1
-
D. 100 000 000 + 3 000 000 + 200 000 + 70 000 + 40 + 1
Câu 21. Hoàn thiện dãy số sau: 2 000 000 ; 4 000 000 ; 6 000 000 ; ... ; ... ; ...
- A. 2 000 000 ; 4 000 000 ; 6 000 000 ; 7 000 000; 8 000 000 ; 9 000 000
- B. 2 000 000 ; 4 000 000 ; 6 000 000 ; 8 000 000; 9 000 000 ; 10 000 000
-
C. 2 000 000 ; 4 000 000 ; 5 000 000 ; 6 000 000; 7 000 000 ; 8 000 000
- D. 2 000 000 ; 4 000 000 ; 6 000 000 ; 8 000 000; 10 000 000 ; 12 000 000
Câu 22: Tính 300 000 x 5 - 30 000 = …
- A. 1 670 000
-
B. 1 470 000
- C. 1 180 000
- D. 1 100 000
Câu 23: Số 4 trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0 ?
- A. 6 chữ số
- B. 7 chữ số
-
C. 8 chữ số
- D. 9 chữ số
Câu 24: Chữ số 8 trong số 81379452 thuộc lớp nào và có giá trị bằng bao nhiêu?
- A. Lớp nghìn và có giá trị 80000
- B. Lớp chục triệu và có giá trị 8000000
-
C. Lớp chục triệu và có giá trị 80000000
- D. Lớp triệu và có giá trị 80000000
Câu 25: Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: 1000 triệu = ……….. tỉ
-
A. 1 tỉ
- B. 10 tỉ
- C. 100 tỉ
- D. 1000 tỉ