Trắc nghiệm Toán 4 Kết nối bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 bài 12 Các số trong phạm vi lớp triệu (P2) - sách Toán 4 kết nối. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Giá trị của chữ số 3 trong số 132 546 978 là:

  • A. 300 000
  • B. 30 000 000
  • C. 3 000 000
  • D. 300 000 000

Câu 2:  Số 1 trong số 21 730 456  thuộc thuộc hàng nào?

  • A. Hàng nghìn
  • B. Hàng trăm nghìn
  • C. Hàng triệu
  • D. Hàng chục

Câu 3: Số 3 920 754 đọc là:

  • A. Ba trăm nghìn chín trăm hai mươi bảy trăm lăm tư
  • B. Ba triệu chín trăm hai mươi nghìn bảy trăm lăm mươi tư
  • C. Ba mươi nghìn chín trăm hai mươi bảy trăm lăm tư
  • D. Ba chục nghìn chín trăm hai mươi bảy trăm lăm tư

Câu 4: Lớp triệu gồm những hàng nào?

  • A. Hàng trăm triệu, hàng chục triệu, hàng triệu
  • B. Hàng trăm nghìn, hàng chục triệu, hàng triệu
  • C. Hàng trăm, hàng trăm nghìn, hàng trăm triệu
  • D. Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng triệu

Câu 5: Số "tám triệu hai trăm mươi nghìn một trăm hai mươi mốt" viết là ...

  • A. 8 210 121
  • B. 8 210 021
  • C. 8 211 021
  • D. 8 210 120

Câu 6: Chữ số 8 trong số 738 405 643 có giá trị là ……….

  • A. 8 000
  • B. 80 000
  • C. 8 000 000
  • D. 80 000 000

Câu 7: Số 2 chục triệu được viết là:

  • A. 20 000
  • B. 200 000
  • C. 2 000 000
  • D. 20 000 000

Câu 8: Chữ số 4 trong số 492 357 061 thuộc hàng nào?

  • A. Hàng trăm triệu
  • B. Hàng trăm nghìn
  • C. Hàng chục triệu
  • D. Hàng trăm

Câu 9: Số 2 triệu, 3 trăm nghìn, 7 nghìn, 7 trăm, 9 chục, 2 đơn vị viết là

  • A. 237 729
  • B. 2 307 792
  • C. 237 972
  • D. 237 592

Câu 10: Chữ số 8 trong số 81 379 452 thuộc lớp nào và có giá trị bằng bao nhiêu?

  • A. Lớp nghìn và có giá trị 80 000
  • B. Lớp chục triệu và có giá trị 8 000 000
  • C. Lớp chục triệu và có giá trị 80 000 000
  • D. Lớp triệu và có giá trị 80 000 000

Câu 11: Viết số, biết số đó gồm : 4 triệu, 9 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 5 trăm 3 chục và 7 đơn vị.

  • A. 4 960 573.
  • B. 4 960 537
  • C. 4 960 357
  • D. 4 960 753

Câu 12: Viết số 35 027 186 thành tổng (theo mẫu):

3 984 003 = 3 000 000 + 900 000 + 80 000 + 4000 + 3

  • A. 35 027 186 = 300 000 000 + 50 000 000 + 200 000 + 1000 + 700 + 80 + 6
  • B. 35 027 186 = 3 000 000 + 5 000 000 + 200 000 + 700 + 100 + 80 + 6
  • C. 35 027 186 = 30 000 000 + 5 000 000 + 20 000 + 7000 + 100 + 80 + 6
  • D. 35 027 186 = 30 000 000 + 50 000 000 + 200 000 + 7000 + 100 + 80 + 6

Câu 13: Chín trăm triệu ba trăm bảy mươi nghìn hai trăm gồm mấy số 0?

  • A. 5 chữ số
  • B. 6 chữ số
  • C. 7 chữ số
  • D. 8 chữ số

Câu 14: Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Giá trị chữ số 5 trong số 45 200 000 nằm ở hàng nào?

  • A. hàng đơn vị
  • B. hàng chục
  • C. hàng triệu
  • D. hàng chục triệu

Câu 15: Số năm trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0?

  • A. 6 chữ số
  • B. 7 chữ số
  • C. 8 chữ số
  • D. 9 chữ số

Câu 16: Rô-bốt dùng các mảnh ghép dưới đây để ghép được một số có chín chữ số. Hỏi mảnh ghép nào gồm các chữ số ở lớp triệu, ở lớp nghìn, ở lớp đơn vị.

c

  • A. 102 028 304
  • B. 102 304 028
  • C. 304 028 102
  • D. 304 102 028

Câu 17: Mười trăm nghìn được gọi là:

  • A. Mười triệu
  • B. Mười chục triệu
  • C. Một triệu
  • D. Mười trăm

Câu 18: Số chẵn lớn nhất có 6 chữ số khác nhau là:

  • A. 987654
  • B. 978654
  • C. 987645
  • D. 986754

Câu 19: Hoàn thiện dãy số sau: 1 500 000 ; 2 500 000 ; 3 500 000 ; ... ; ... ; ... Số cần điền là:

  • A. 4 500 000 ; 5 500 000 ; 6 500 000
  • B. 3 500 001 ; 3 500 002 ; 3 500 003
  • C. 4 500 000 ; 6 500 000 ; 8 500 000
  • B. 3 600 000 ; 3 700 000 ; 3 800 000

Câu 20: Viết số 103 270 041 thành tổng là:

  • A. 100 000 000 + 3 000 000 + 200 000 + 70 000 + 41
  • B. 100 000 000 + 3 200 000 + 70 000 + 40 + 1
  • C. 103 000 000 + 200 000 + 70 000 + 40 + 1
  • D. 100 000 000 + 3 000 000 + 200 000 + 70 000 + 40 + 1

Câu 21. Hoàn thiện dãy số sau: 2 000 000 ; 4 000 000 ; 6 000 000 ; ... ; ... ; ...

  • A. 2 000 000 ; 4 000 000 ; 6 000 000 ; 7 000 000; 8 000 000 ; 9 000 000
  • B. 2 000 000 ; 4 000 000 ; 6 000 000 ; 8 000 000; 9 000 000 ; 10 000 000
  • C. 2 000 000 ; 4 000 000 ; 5 000 000 ; 6 000 000; 7 000 000 ; 8 000 000
  • D. 2 000 000 ; 4 000 000 ; 6 000 000 ; 8 000 000; 10 000 000 ; 12 000 000

Câu 22: Tính 300 000 x 5 - 30 000 = …

  • A. 1 670 000
  • B. 1 470 000
  • C. 1 180 000
  • D. 1 100 000

Câu 23: Số 4 trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0 ?

  • A. 6 chữ số
  • B. 7 chữ số
  • C. 8 chữ số
  • D. 9 chữ số

Câu 24: Chữ số 8 trong số 81379452 thuộc lớp nào và có giá trị bằng bao nhiêu?

  • A. Lớp nghìn và có giá trị 80000
  • B. Lớp chục triệu và có giá trị 8000000
  • C. Lớp chục triệu và có giá trị 80000000
  • D. Lớp triệu và có giá trị 80000000

Câu 25: Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:  1000 triệu =  ……….. tỉ

  • A. 1 tỉ
  • B. 10 tỉ
  • C. 100 tỉ
  • D. 1000 tỉ

 

Xem thêm các bài Trắc nghiệm Toán 4 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm Toán 4 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 4.

Xem Thêm

Lớp 4 | Để học tốt Lớp 4 | Giải bài tập Lớp 4

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 4, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 4 giúp bạn học tốt hơn.