Câu 1: Phân số biểu diễn phần không tô màu trong hình sau:
-
A. $\frac{12}{24}$
- B. $\frac{12}{12}$
- C. $\frac{24}{12}$
- D. $\frac{13}{12}$
Câu 2: Có thể viết được bao nhiêu phân số từ ba chữ số 2; 4; 7, trong đó tử số và mẫu số là các số có một chữ số và tử số khác mẫu số?
-
A. 6 số
- B. 7 số
- C. 8 số
- D. 9 số
Câu 3: $\frac{3}{5}$ là phân số. Đúng hay sai?
-
A. Đúng
- B. Sai
- C. Không đúng mà cũng không sai
- D. Không xác định
Câu 4: Phân số chỉ phần không tô đậm trong hình sau:
- A. $\frac{5}{8}$
-
B. $\frac{3}{8}$
- C. $\frac{8}{5}$
- D. $\frac{8}{3}$
Câu 5: Cho hình vẽ như sau:
Phân số chỉ số ô vuông đã tô màu trong hình đã cho là:
- A. $\frac{5}{12}$
-
B. $\frac{7}{12}$
- C. $\frac{5}{7}$
- D. $\frac{7}{5}$
Câu 6: Phân số chỉ phần tô đậm trong hình sau:
-
A. $\frac{3}{4}$
- C. $\frac{2}{4}$
- C. $\frac{1}{4}$
- D. $\frac{4}{4}$
Câu 7: Phân số chỉ phần tô đậm trong hình sau:
- A. Mười phần bảy
- B. Ba phần bảy
-
C. Bảy phần mười
- D. Bảy phần ba
Câu 8: Phân số có tử số là 3, mẫu số là 8
- A. $\frac{8}{3}$
- C. $\frac{8}{33}$
- D. $\frac{5}{8}$
-
D. $\frac{3}{8}$
Câu 9: Phân số " Chín phần mười chín " được viết là:
-
A. $\frac{9}{19}$
- B. $\frac{9}{9}$
- C. $\frac{9}{91}$
- D. $\frac{9}{1}$
Câu 10: Phân số chỉ phần tô đậm trong hình sau:
- A. Sáu phần ba
- B. Ba phần hai
- C. Hai phần sáu
-
D. Sáu phần ba
Câu 11: Trong các phân số sau, cách viết nào sai?
- A. $\frac{3}{5}$
- B. $\frac{18}{1}$
- C. $\frac{0}{7}$
-
D. $\frac{5}{0}$
Câu 12: Tử số của phân số $\frac{25}{37}$
-
A. 25
- B. 26
- C. 27
- D. 23
Câu 13: Trong các cách viết phân số sau, cách viết nào sai?
- A. $\frac{3}{8}$
- B. $\frac{12}{1}$
- C. $\frac{0}{100}$
-
D. $\frac{35}{0}$
Câu 14: Phân số nào biểu diễn phần tô màu trong hình sau:
- A. $\frac{8}{3}$
-
B. $\frac{8}{11}$
- C. $\frac{3}{8}$
- D. $\frac{3}{11}$
Câu 15: Người ta đã tô màu $\frac{5}{9}$ số ngôi sao của hình nào dưới đây?
- A. Hình 1
-
B. Hình 2
- C. Đáp án A và B đều đúng
- D. Đáp án A và B đều sai
Câu 16: Phân số chỉ phần tô đậm trong hình sau:
- A. $\frac{3}{4}$
- B. $\frac{4}{3}$
-
C. $\frac{3}{7}$
- D. $\frac{4}{7}$
Câu 17: Điền số thích hợp vào ô trống:
Tử số của phân số $\frac{17}{35}$ là ...
-
A. 17
- B. 35
- C. 15
- D. 37
Câu 18: Cho hình vẽ như sau:
Phân số chỉ phần tô màu trong hình trên là
-
A. $\frac{5}{8}$
- B. $\frac{8}{5}$
- C. $\frac{3}{8}$
- D. $\frac{8}{3}$
Câu 19: Phân số chỉ số ô vuông đã tô màu trong hình là
- A. $\frac{9}{11}$
-
B. $\frac{11}{20}$
- C. $\frac{11}{9}$
- D. $\frac{9}{20}$
Câu 20: Tử số của phân số $\frac{6}{11}$
-
A. 6
- B. 11
- C. 16
- D. 1
Câu 21: Phân số $\frac{18}{45}$ được đọc là:
- A. Mười tám phần bốn lăm
- B. Mười tám phần bốn mươi năm
- C. Một tám phần bốn năm
-
D. Mười tám phần bốn mươi lăm
Câu 22: Mẫu số của phân số $\frac{8}{10}$
- A. 8
-
B. 10
- C. 18
- D. 1
Câu 23: Điền số thích hợp vào ô trống:
Mẫu số của phân số $\frac{23}{50}$ là
- A. 20
- B. 23
-
C. 50
- D. 53
Câu 24: Phân số nào dưới đây có tử số là 24 và mẫu số là 55?
-
A. $\frac{24}{55}$
- B. $\frac{55}{24}$
- C. $\frac{55}{42}$
- D. $\frac{42}{55}$
Câu 25: Phân số "Chín phần chín mươi mốt" được viết là
-
A. $\frac{90}{91}$
- B. $\frac{9}{91}$
- C. $\frac{91}{9}$
- D. $\frac{91}{90}$
Câu 26: Điền số thích hợp vào ô trống:
Phân số có tử số 63, mẫu số là 197 được viết là
- A. $\frac{63}{97}$
-
B. $\frac{63}{197}$
- C. $\frac{97}{63}$
- D. $\frac{197}{63}$
Câu 27: Phân số có tử số là số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau, mẫu số là số chẵn lớn nhất có hai chữ số được đọc là
- A. Mười một phần chín mươi chín
- B. Hai mươi hai phần chín mươi tám
-
C. Mười một phần chín mươi tám
- D. Hai mươi hai phần chín mươi chín
Câu 28: Năm phần mười ba được viết là:
- A. $\frac{3}{8}$
- B. $\frac{5}{12}$
-
C. $\frac{5}{13}$
- D. $\frac{6}{13}$
Câu 29: Tử số của phân số $\frac{5}{12}$
- A. 12
- B. 7
-
C. 5
- D. 17
Câu 30: Phân số chỉ phần tô đậm trong hình sau:
- A. $\frac{3}{5}$
- C. $\frac{3}{2}$
- C. $\frac{5}{3}$
-
D. $\frac{2}{5}$