Câu 1: Tính rồi rút gọn $\frac{1}{2}$ x $\frac{8}{3}$
-
A. $\frac{4}{3}$
- B. $\frac{8}{3}$
- C. $\frac{4}{6}$
- D. $\frac{8}{6}$
Câu 2: Hiện nay tuổi anh bằng $\frac{2}{5}$ tuổi bố và bằng $\frac{4}{3}$ tuổi em. Tính tổng số tuổi của hai anh em, biết rằng hiện nay bố 40 tuổi.
- A.30
- B.26
- C.32
-
D.28
Câu 3: Một người mang một số trứng ra chợ bán. Buổi sáng bán được $\frac{3}{5}$ số trứng mang đi. Buổi chiều bán thêm được 39 quả. Lúc về còn lại số trứng bằng $\frac{1}{8}$ số trứng đã bán. Hỏi người đó mang tất cả bao nhiêu quả trứng đi bán?
- A.153
- B.180
-
C.135
- D.270
Câu 4: Tính diện tích hình vuông có cạnh $\frac{4}{5}$ m
-
A. $\frac{16}{25}$
- B. $\frac{16}{5}$
- C. $\frac{4}{25}$
- D. $\frac{25}{16}$
Câu 5: Tính $\frac{5}{7}$ x $\frac{3}{4}$
- A. $\frac{20}{21}$
-
B. $\frac{15}{28}$
- C. $\frac{15}{11}$
- D. $\frac{8}{11}$
Câu 6: Tính $\frac{4}{5}$ x $\frac{6}{7}$
- A. $\frac{24}{12}$
- B. $\frac{10}{35}$
-
C. $\frac{24}{35}$
- D. $\frac{10}{12}$
Câu 7: Phân số đảo ngược của phân số $\frac{4}{7}$
- A. $\frac{7}{1}$
- B. $\frac{1}{4}$
-
C. $\frac{7}{4}$
- D. $\frac{4}{1}$
Câu 8: Lớp 4A có 48 học sinh và số học sinh nam bằng $\frac{5}{8}$ số học sinh cả lớp. Tính số học nữ của lớp đó.
- A. 5
-
B. 18
- C. 13
- D. 14
Câu 9: Hai đám ruộng thu hoạch tất cả 990kg thóc. Biết rằng $\frac{2}{3}$ số thóc thu hoạch ở ruộng thứ nhất bằng số thóc thu hoạch ở ruộng thứ hai. Hỏi đám ruộng thứ hai thu hoạch bao nhiêu thóc?
-
A.450kg
- B.540kg
- C.600kg
- D.300 kg
Câu 10: Phân số đảo ngược của phân số $\frac{3}{5}$
- A. $\frac{3}{1}$
- B. $\frac{1}{5}$
- C. $\frac{0}{5}$
-
D. $\frac{5}{3}$
Câu 11: Tìm một số, biết $\frac{2}{11}$ của nó bằng 14?
- A. $\frac{28}{11}$
- B. 24
- C. 56
-
D. 77
Câu 12: Số sách ở ngăn A bằng $\frac{2}{3}$ số sách ở ngăn B. Nếu chuyển 3 quyển từ ngăn A sang ngăn B thì số sách ở ngăn A bằng $\frac{3}{7}$ số sách ở ngăn B. Tìm số sách lúc đầu ở ngăn B.
- A.30
- B.15
- C.12
-
D.18
Câu 13: Tính $\frac{3}{5}\times \frac{7}{8}+\frac{1}{2}\times \frac{7}{5}$
-
A. $\frac{49}{40}$
- B. $\frac{48}{40}$
- D. $\frac{44}{40}$
- D. $\frac{43}{40}$
Câu 14: Tính $\frac{22}{4}\times \frac{4}{11}\times 15$
- A. $\frac{10}{5}$
-
B. 10
- C. $\frac{10}{2}$
- D. $\frac{10}{4}$
Câu 15: Số thỏ ở chuồng A bằng $\frac{2}{5}$ tổng số thỏ ở cả hai chuồng A và B. Sau khi bán 3 con ở chuồng A thì số thỏ ở chuồng A bằng $\frac{1}{3}$ tổng số thỏ ở hai chuồng lúc đầu. Tính số thỏ lúc đầu ở chuồng B.
- A.45
- B.18
-
C.27
- D.12
Câu 16: Phân số đảo ngược của phân số $\frac{9}{4}$
-
A. $\frac{4}{9}$
- B. $\frac{4}{1}$
- C. $\frac{0}{4}$
- D. $\frac{0}{9}$
Câu 17: Tính $(\frac{7}{4}-\frac{3}{5})$ x 20
- A. 20
- B. $\frac{20}{23}$
-
C. 23
- D. $\frac{23}{20}$
Câu 18: Phân số đảo ngược của phân số $\frac{10}{7}$
- A. $\frac{7}{2}$
-
B. $\frac{7}{10}$
- C. $\frac{7}{8}$
- D. $\frac{1}{7}$
Câu 19: Tính $\frac{2}{9}$ x $\frac{1}{2}$
- A. $\frac{2}{12}$
- B. $\frac{4}{9}$
- C. $\frac{9}{4}$
-
D. $\frac{1}{9}$
Câu 20: Tính $\frac{3}{7}:\frac{5}{8}$
- A. $\frac{15}{56}$
- B. $\frac{8}{15}$
- C. $\frac{8}{56}$
-
D. $\frac{24}{35}$
Câu 21: Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có chiều dài $\frac{17}{5}$ m và chiều rộng bằng $\frac{1}{2}$ chiều dài.
Chu vi và diện tích lần lượt là
- A. $\frac{51}{10}$m và $\frac{289}{50}m^{2}$
- B. $\frac{289}{50}$ m và $\frac{51}{50}m^{2}$
- C. $\frac{51}{50}$m và $\frac{58}{9}m^{2}$
-
D. $\frac{51}{5}$m và $\frac{289}{50}m^{2}$
Câu 22: Tổng số đo chiều dài của ba tấm vải là 224m. Nếu cắt $\frac{3}{7}$ tấm vải thứ nhất, $\frac{3}{7}$ tấm vải thứ hai và $\frac{2}{5}$ tấm vải thứ ba thì phần còn lại của ba tấm vải bằng nhau. Tính chiều dài tấm vải thứ nhất.
- A.90m
- B.224m
-
C.84m
- D.112 m
Câu 23: Tính $\frac{2}{3}:\frac{5}{7}$
-
A. $\frac{14}{15}$
- B. $\frac{10}{15}$
- C. $\frac{10}{21}$
- D. $\frac{14}{21}$
Câu 24: Bạn Thu đọc một cuốn sách trong 4 ngày. Ngày thứ nhất Thu đọc được $\frac{1}{5}$ cuốn sách và 10 trang. Ngày thứ hai, Thu đọc được $\frac{4}{9}$ số trang còn lại và 10 trang. Ngày thứ ba, Thu đọc được $\frac{2}{7}$ số trang còn lại và 10 trang. Ngày thứ tư, Thu đọc được $\frac{8}{9}$ số trang còn lại và 10 trang cuối cùng. Hỏi cuốn sách Thu đã đọc có bao nhiêu trang?
- A.140 trang
- B.270 trang
-
C.350 trang
- D.280 trang
Câu 25: Một đội công nhân sửa một đoạn đường trong ba ngày: ngày thứ nhất sửa $\frac{5}{9}$ đoạn đường, ngày thứ hai sửa $\frac{1}{4}$ đoạn đường. Ngày thứ ba đội sửa nốt 7m còn lại. Hỏi đoạn đường dài bao nhiêu mét?
-
A.36m
- B.72m
- C.54m
- D.60m
Câu 26: Điền số thích hợp vào ô trống
Gấu túi là một loài thú có túi, ăn thực vật, sống ở một số bang của Ô-xtrây-li-a. Nó có chiều dài cơ thể từ 60 cm đến 85 cm và khối lượng từ 4 kg đến 15 kg. Màu lông từ xám bạc đến nâu sô-cô-la. Gấu túi hoạt động vào ban đêm, thức ăn chủ yếu là một vài loại lá cây bạch đàn, khuynh diệp.
Gấu túi dành $\frac{3}{4}$ thời gian trong ngày để ngủ. Con người dùng $\frac{1}{3}$ thời gian trong ngày để ngủ. Trong một ngày gấu túi ngủ nhiều hơn con người .... giờ
- A. 8
- B. 9
-
C. 10
- D. 18
Câu 27: Phân số đảo ngược của phân số $\frac{2}{3}$
- A. $\frac{1}{3}$
-
B. $\frac{3}{2}$
- C. $\frac{2}{1}$
- D. $\frac{1}{2}$
Câu 28: Tính $\frac{8}{7}:\frac{3}{4}$
- A. $\frac{24}{28}$
- B. $\frac{32}{28}$
-
C. $\frac{32}{21}$
- D. $\frac{24}{21}$
Câu 29: Tính $\frac{1}{3}:\frac{1}{2}$
-
A. $\frac{2}{3}$
- B. $\frac{1}{6}$
- C. $\frac{1}{5}$
- D. $\frac{2}{5}$
Câu 30: Tính $\frac{2}{3}$ x $\frac{5}{7}$
- A. $\frac{14}{15}$
-
B. $\frac{10}{21}$
- C. $\frac{21}{10}$
- D. $\frac{15}{14}$