Trắc nghiệm toán 4 kết nối bài 15 Làm quen với dãy số tự nhiên

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 15 Làm quen với dãy số tự nhiên - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..
Câu 1: 

Đáp án nào dưới đây chỉ dãy số tự nhiên?

  • A. 0; 1; 2; 4; 5; ….
  • B. 0; 1; 2; 3; 4; 5; …
  • C.0; 2; 4; 6; 8; …
  • D. 1; 3; 5; 7; 9; …
Câu 2: 

Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 11; 13; …; 17; 19; 21 là:

  • A. 12
  • B. 13
  • C. 14
  • D. 15
Câu 3

Số tự nhiên liền trước của số 6 925 851 là:

  • A. 6 925 846
  • B. 6 925 848
  • C. 6 925 850
  • D. 6 925 852
Câu 4: 

Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp nhau hơn kém nhau:

  • A. 1 đơn vị
  • B. 2 đơn vị
  • C. 3 đơn vị
  • D. 4 đơn vị
Câu 5: 

Số thích hợp điền vào chỗ chấm 368 … 370 để được 3 số tự nhiên liên tiếp là:

  • A. 456
  • B. 369
  • C. 372
  • D. 452
Câu 6: 

Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 100; 200; 300; …; 500 là:

  • A. 800
  • B. 600
  • C. 400
  • D. 200
Câu 7: 

Số tự nhiên liền sau của số 264 là:

  • A. 261
  • B. 263
  • C. 265
  • D. 267
Câu 8: 

Cho dãy số 2; 4; 6; …; 2020; 2022. Dãy số đã cho có tất cả bao nhiêu chữ số?

  • A. 1011 số
  • B. 1010 số
  • C. 1013 số
  • D. 1012 số
Câu 9: 

Số tiếp theo để điền vào dãy số 1; 10; 19; 28; 37; … là:

  • A. 46
  • B. 54
  • C. 45
  • D. 53
Câu 10: 

Cho dãy số 1; 3; 5; 7; ….; .35; 37; 39. Tổng của dãy số bằng:

  • A. 812
  • B. 746
  • C. 562
  • D. 400

Câu 11: Số tự nhiên liền sau số 1000 là:

  • A. 101
  • B. 1001
  • C. 999
  • D. 1100

Câu 12: Viết số thích hợp vào chỗ chầm để có ba số tự nhiên liên tiếp:   896; ...; 898

  • A. 896; 897; 898
  • B. 896; 887; 898
  • C. 896; 997; 898
  • D. 896; 990; 898

Câu 13: Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp: 5772; ... ;5774

  • A. 5770
  • B. 5773
  • C. 5775
  • D. 80

Câu 14: Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Bạn Vịt nói: " 0 là số tự nhiên bé nhất." Theo em bạn Vịt nói đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 15. Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp: 2672 ... 2674

  • A. 2670
  • B. 2673
  • C. 2675
  • D. 2680

Câu 16:  Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

4 số tự nhiên liên tiếp từ bé đến lớn, bắt đầu là số tròn chục lớn nhất có 4 chữ số là: …………..; …………..; ………….; …………..

  • A. 9996; 9997; 9998; 9999
  • B. 9990; 9991; 9992; 9993
  • C. 9900; 9901; 9902; 9903
  • D. 9960; 9970; 9980; 9990

Câu 17. Với 10 chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 ta có thể viết được bao nhiêu số tự nhiên?

  • A. Một trăm nghìn số
  • B. Một triệu số
  • C. Một tỷ số
  • D. Mọi số tự nhiên

Câu 18. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

133; 135; 137; 139; …; …; …; …;… .

  • A. 141; 143; 145; 147; 149.
  • B. 140; 141; 142; 143; 133.
  • C. 131; 132; 134; 136; 138.
  • D. Đáp án khác

Câu 19. Có tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số mà chữ số hàng nghìn bằng 9

  • A. 9999
  • B. 1000
  • C. 1001
  • D. 9998

Câu 20. Điền các số thích hợp vào dãy số sau: 12; 17; 46; 75; …; ….

  • A. 121; 196
  • B. 104; 122
  • C. 76; 77
  • D. Một đáp án khác

Xem thêm các bài Trắc nghiệm Toán 4 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm Toán 4 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 4.

Xem Thêm

Lớp 4 | Để học tốt Lớp 4 | Giải bài tập Lớp 4

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 4, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 4 giúp bạn học tốt hơn.