Đáp án nào dưới đây chỉ dãy số tự nhiên?
- A. 0; 1; 2; 4; 5; ….
-
B. 0; 1; 2; 3; 4; 5; …
- C.0; 2; 4; 6; 8; …
- D. 1; 3; 5; 7; 9; …
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 11; 13; …; 17; 19; 21 là:
- A. 12
- B. 13
- C. 14
-
D. 15
Số tự nhiên liền trước của số 6 925 851 là:
- A. 6 925 846
- B. 6 925 848
-
C. 6 925 850
- D. 6 925 852
Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp nhau hơn kém nhau:
-
A. 1 đơn vị
- B. 2 đơn vị
- C. 3 đơn vị
- D. 4 đơn vị
Số thích hợp điền vào chỗ chấm 368 … 370 để được 3 số tự nhiên liên tiếp là:
- A. 456
-
B. 369
- C. 372
- D. 452
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 100; 200; 300; …; 500 là:
- A. 800
- B. 600
-
C. 400
- D. 200
Số tự nhiên liền sau của số 264 là:
- A. 261
- B. 263
-
C. 265
- D. 267
Cho dãy số 2; 4; 6; …; 2020; 2022. Dãy số đã cho có tất cả bao nhiêu chữ số?
-
A. 1011 số
- B. 1010 số
- C. 1013 số
- D. 1012 số
Số tiếp theo để điền vào dãy số 1; 10; 19; 28; 37; … là:
-
A. 46
- B. 54
- C. 45
- D. 53
Cho dãy số 1; 3; 5; 7; ….; .35; 37; 39. Tổng của dãy số bằng:
- A. 812
- B. 746
- C. 562
-
D. 400
Câu 11: Số tự nhiên liền sau số 1000 là:
- A. 101
-
B. 1001
- C. 999
- D. 1100
Câu 12: Viết số thích hợp vào chỗ chầm để có ba số tự nhiên liên tiếp: 896; ...; 898
-
A. 896; 897; 898
- B. 896; 887; 898
- C. 896; 997; 898
- D. 896; 990; 898
Câu 13: Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp: 5772; ... ;5774
- A. 5770
-
B. 5773
- C. 5775
- D. 80
Câu 14: Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Bạn Vịt nói: " 0 là số tự nhiên bé nhất." Theo em bạn Vịt nói đúng hay sai?
-
A. Đúng
- B. Sai
Câu 15. Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp: 2672 ... 2674
- A. 2670
-
B. 2673
- C. 2675
- D. 2680
Câu 16: Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
4 số tự nhiên liên tiếp từ bé đến lớn, bắt đầu là số tròn chục lớn nhất có 4 chữ số là: …………..; …………..; ………….; …………..
- A. 9996; 9997; 9998; 9999
-
B. 9990; 9991; 9992; 9993
- C. 9900; 9901; 9902; 9903
- D. 9960; 9970; 9980; 9990
Câu 17. Với 10 chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 ta có thể viết được bao nhiêu số tự nhiên?
- A. Một trăm nghìn số
- B. Một triệu số
- C. Một tỷ số
-
D. Mọi số tự nhiên
Câu 18. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
133; 135; 137; 139; …; …; …; …;… .
-
A. 141; 143; 145; 147; 149.
- B. 140; 141; 142; 143; 133.
- C. 131; 132; 134; 136; 138.
- D. Đáp án khác
Câu 19. Có tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số mà chữ số hàng nghìn bằng 9
- A. 9999
-
B. 1000
- C. 1001
- D. 9998
Câu 20. Điền các số thích hợp vào dãy số sau: 12; 17; 46; 75; …; ….
-
A. 121; 196
- B. 104; 122
- C. 76; 77
- D. Một đáp án khác