Trắc nghiệm Toán 4 Kết nối bài 4: Biểu thức chứa chữ (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 bài 4 Biểu thức chứa chữ- sách Toán 4 kết nối. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Nếu n = 5 thì 185 : n = ?

  • A. 37.
  • B. 38.
  • C. 40.
  • D. 47.

Câu 2:   Giá trị của biểu thức 75 – a với a = 18 là

  • A. 67.
  • B. 83.
  • C. 57.
  • D. 93.

Câu 3: Nếu a = 84 và b = 47 thì giá trị biểu thức 

a + b × 5 = ?

  • A. 391.
  • B. 655.
  • C. 318.
  • D. 319.

Câu 4: Nếu M = 6 thì 423 + M = …

  • A. 429
  • B. 430
  • C. 431
  • D. 428

Câu 5: Với a = 4637 và b = 8892 thì giá trị của biểu thức  a + b là:

  • A. 13529
  • B. 13519
  • C. 13429
  • D. 13419

Câu 6: Tính giá trị của biểu thức 6 - m với m = 5

  • A. 3
  • B. 0
  • C. 1
  • D. 4

Câu 7: Tìm a biểu thức a x 6 + 196 = 666

  • A. a=56
  • B. a = 87
  • C. a = 78
  • D. a = 67

Câu 8: Viết tiếp các số vào chỗ trống: 78; ..?..;108..;?. 

  • A. 78;79;108;109
  • B. 78, 93;108;123
  • C. 78;100;108;118
  • D. 78;80;108;110

Câu 9: Tìm m để giá trị của biểu thức m + 20 × 3 bằng 120?

  • A. 66
  • B. 62
  • C. 64
  • D. 60

Câu 10: Giá trị của biểu thức d : (15 : 3) + d x 2, với d = 5 là?

  • A. 10
  • B. 15
  • C. 20
  • D. 25

Câu 11: Một hình vuông có độ dài 1 cạnh là a × 2. Một hình vuông khác có cạnh gấp đôi cạnh hình vuông ban đầu. Biểu thức tính chu vi của hình vuông thứ hai là?

  • A. a x 8
  • B. a x 10
  • C. a x 16
  • D. a x 4

Câu 12: Tính giá trị biểu thức

57 670 – (29 653 – m) = 30 570

  • A. m = 1 345

  • B. m = 2 653
  • C. m = 2 345
  • D. m = 3 754

Câu 13: Cho biểu thức B = 97 x (m + 396) + 206. Tìm x để B = 40 849

  • A. 21
  • B. 22  
  • C. 20 
  • D. 23

Câu 14: Tìm một số biết số đó cộng với số bé nhất có hai chữ số thì bằng 100?

  • A. 99
  • B. 90
  • C. 80 
  • D. 120

Câu 15: Với x = 2 thì 108 + x = 110. Nếu x =5 thì 108 + x bằng bao nhiêu ?

  • A. 104.
  • B. 113
  • C. 115
  • D. 114

Câu 16: Tính giá trị biểu thức 100 +m x 2 với m = 10; m =0; m= 1. Các giá trị của biểu thức tại m = 10; m = 0; m=1 lần lượt là:

  • A. 130;100;102 
  • B. 100;120;102 
  • C. 120;100;102 
  • D. 100;100;102

Câu 17: Một hình chữ nhật có độ dài một cạnh là 40m, cạnh còn lại có độ dài là a. Gọi chu vi của hình chữ nhật là P

Ta có: P = (40 = a) x 2

Hãy tính chu vi của hình chữ nhật với a = 30 m;  a = 20m; a=15m

  • A. 130m;120m;110m
  • B. 140m;120m;112m
  • C. 140m;120m;115m
  • D. 140m;120m;110m

Câu 18: Cho biểu thức A= 100 -( 36+ m ) .Tính giá trị của biểu thức với m =12.

  • A. 24
  • B. 52
  • C. 45
  • D. 43

Câu 19: Vườn nhà Nam có 240 cây đào và 90 cây táo. Hỏi vườn nhà Nam có tất cả bao nhiêu cây đào và cây táo?

  • A. 202.
  • B. 340
  • C. 330
  • D. 999

Câu 20: Tính 17 x 768 + 232  x 17 = ?

  • A. 17 300.
  • B. 17 000
  • C. 17 400
  • D. 17 500

Câu 21:Dưa hấu có giá 25 000 đồng/ 1kg, quýt có giá 20 000 đồng/1kg. Hỏi với giá tiền 4 kg dưa hấu có thể mua được bao nhiêu kg nho?

  • A. 3 kg 
  • B. 4 kg
  • C. 5 kg
  • D. 3 kg

Câu 22: Cho biểu thức B = 15 x 768 + a x 15 = 15 000. Tìm a

  • A. 456
  • B. 90 
  • C. 84 
  • D. 232.

Câu 23: Trong một hồ nuôi cá của bác Tư, lần thứ nhất bác thả xuống hồ 10 800 con cá ba sa, lần thứ hai bác thả nhiều hơn lần thứ nhất 950 con cá ba sa. Hỏi cả hai lần bác tư đã thả xuống hồ bao nhiêu con cá ba sa?

  • A. 2 550 con cá
  • B. 350 con cá
  • C. 2 867 con cá
  • D. 1 212 con cá

Câu 24: Cho dãy số: 2; 4; 6; 8; ... ; 2016; 2018. Hỏi dãy số đã cho có tất cả bao nhiêu chữ số?

  • A. 1 009 chữ số.
  • B. 2 444 chữ số.
  • C. 3 484 chữ số.
  • D. 4 248 chữ số.

Câu 25: Có một hộp bi xanh và một hộp bi đỏ, tổng số bi của hai hộp là số liền trước của số chẵn lớn nhất có 3 chữ số. Biết nếu lấy ra ở mỗi hộp 100 viên bi thì số bi đỏ còn lại nhiều hơn số bi xanh còn lại là số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số viên bi. Hỏi lúc đầu mỗi hộp có bao nhiêu viên bi?

  • A. 549 viên bi đỏ; 448 viên bi xanh.
  • B. 548 viên bi đỏ; 449 viên bi xanh.
  • C. 548 viên bi xanh; 449 viên bi đỏ.
  • D. 549 viên bi xanh; 448 viên bi đỏ.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm Toán 4 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm Toán 4 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 4.

Xem Thêm

Lớp 4 | Để học tốt Lớp 4 | Giải bài tập Lớp 4

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 4, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 4 giúp bạn học tốt hơn.