Câu 1: Số “mười nghìn” được viết là:
- A. 100
- B. 1000
-
C. 10000
- D. 100000
Câu 2: Số 563 208 đọc là:
- A. Năm sáu ba nghìn hai trăm không tám
-
B. Năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm linh tám
- C. Năm mươi sáu nghìn ba trăm hai mươi tám
- D. Năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm không tám
Câu 3: Số chẵn lớn nhất có sáu chữ số đọc là:
- A. Chín trăm tám mươi bảy nghìn sáu trăm năm mươi tư
- B. Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi
-
C. Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín
- D. Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tám
Câu 4: Viết số lẻ lớn nhất có sáu chữ số khác nhau thành tổng theo mẫu: 789 910 = 700000 + 80000 + 9000 + 900 + 10
- A. 987 653 = 900000 + 80000 + 7000 + 600 + 50 + 3
-
B. 987 654 = 900000 + 80000 + 7000 + 600 + 50 + 4
- C. 987 651 = 900000 + 80000 + 7000 + 600 + 50 + 1
- D. 999 999 = 900000 + 90000 + 9000 + 900 + 90 + 9
Câu 5: Cho số 20 819 số này thay đổi như thế nào nếu xóa bỏ đi chữ số 9?
- A. Tăng 10 lần
- B. Giảm 10 lần
- C. Tăng 18738 đơn vị
-
D. Giảm 18738 đơn vị
Câu 6: Chín trăm bốn mươi ba nghìn một trăm linh ba viết là
- A. 90043103
-
B. 943103
- C. 9043103
- D. 9430103
Câu 7: Số 514673 gồm:
- A. Số 514673 gồm 5 trăm nghìn, 1 nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 7 chục, 3 đơn vị.
- B.Số 514673 gồm 51 nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 7 chục, 3 đơn vị.
-
C. Số 514673 gồm 5 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 7 chục, 3 đơn vị.
- D. Số 514673 gồm 5 trăm nghìn, 14 chục nghìn, 6 trăm, 7 chục, 3 đơn vị.
Câu 8: So sánh: 536 547.......... 536 646
-
A. <
- B.>
- C.=
Câu 9: Số liền sau của 134 695 là
- A. 134 694
- B.134 695
-
C. 134 696
- D. 134 706
Câu 10: Sắp xếp dãy số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 436776 345876 554765 554787
- A. 345876; 436776 ; 554765; 554787
-
B. 554787; 554765; 436776 ; 345876
- C. 554787; 345876; 554765; 436776
- D.554765; 554787; 345876; 436776
Câu 11: Điền dãy số sau: 215365; 215370 ; ........; .........; 215385
-
A. 215365; 215370 ; ....215475....; ...215480......; 215385
- B. 215365; 215370 ; ...215375.....; .....215380....; 215385
- C. 215365; 215370 ; ...225370....; ....225380.....; 215385
- D, 215365; 215370 ; ...215376.....; ....215382.....; 215385
Câu 12: Số ........... gồm 9 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 4 nghìn, 5 trăm, 7 chục, 6 đơn vị.
-
A. 924576
- B. 9024576
- C. 924570
- D. 925476
Câu 13: Thực hiện phép tính: 898765 : 5 =
-
A. 179753
- B.179752
- C. 189753
- D. 179853
Câu 14: Hãy chọn đáp án đúng nhất:
- A. Trong hai số tự nhiên, số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn
- B. Trong hai số tự nhiên, số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn
-
C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
Câu 15: So sánh: 845 713...854 713
- A. >
-
B. <
- C. =
Câu 16: Tìm số lớn nhất trong các số sau: 59 876; 651 321; 499 873; 902 011
- A. 59 876
- B. 651 321
- C. 499 873
-
D. 902 011
Câu 17: Số bé nhất có sáu chữ số là số nào?
- A. 111110
-
B. 100000
- C. 123456
- C. 000001
Câu 18: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 453982 ... 458127
- A. =
- B. >
-
C. <
Câu 19: Số bé nhất trong dãy số là: 943 567 ; 394 765 ; 563 947 ; 349 675.
- A. 943 567
- B. 394 765
- C. 563 947
-
D. 349 675
Câu 20: Số liền trước của ố lớn nhất có sáu chữ số là số nào?
- A. 999 999
-
B. 999 998
- C.999 997
- D. 100 000
Câu 21: Cho A là số lớn nhất nhỏ hơn số chẵn nhỏ nhất có sáu chữ số khác nhau. Tổng tất cả các chữ số của số A là:
-
A. 15
- B. 16
- C. 18
- D. 20
Câu 22: Tìm số tự nhiên x, biết: x < 8.
- A. 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8
- B. 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7
- C. 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8
-
D. 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7
Câu 23: Chọn chữ số thích hợp để điền vào chỗ chấm biết: 123507 < 12350...
- A. 7; 8
- B. 8
-
C. 8; 9
- D. 7; 8; 9
Câu 24: Cho x là số liền sau của số 2016 và y là số liền trước của số 2018. Hãy so sánh x và y.
-
A. x = y
- B. x < y
- C. x > y
Câu 25: Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ chấm: 1378 ... 968
-
A. >
- B. <
- C. =