Câu 1: Quy đồng mẫu số các phân số $\frac{8}{15}$ và $\frac{11}{16}$
- A. $\frac{12}{240}$ và $\frac{16}{240}$
- B. $\frac{6}{120}$ và $\frac{8}{120}$
- C. $\frac{8}{240}$ và $\frac{11}{240}$
-
D. $\frac{128}{240}$ và $\frac{165}{240}$
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm $\frac{2}{7}=\frac{2\times ...}{7\times ...}=\frac{...}{84}$
- A. $\frac{2}{7}=\frac{2\times 3}{7\times 3}=\frac{6}{84}$
- B. $\frac{2}{7}=\frac{2\times 7}{7\times 7}=\frac{14}{84}$
- C. $\frac{2}{7}=\frac{2\times 3}{7\times 3}=\frac{24}{84}$
-
D. $\frac{2}{7}=\frac{2\times 12}{7\times 12}=\frac{24}{84}$
Câu 3: Quy đồng mẫu số các phân số $\frac{3}{8}$ và $\frac{19}{24}$ với mẫu số chung nhỏ nhất
- A. $\frac{12}{24}$ và $\frac{19}{24}$
-
B. $\frac{9}{24}$ và $\frac{19}{24}$
- C. $\frac{19}{24}$ và $\frac{12}{24}$
- D. $\frac{19}{24}$ và $\frac{9}{24}$
Câu 4: Rút gọn phân số $\frac{4}{100}$ thành phân số tối giản
- A. $\frac{2}{50}$
-
B. $\frac{1}{25}$
- C. $\frac{2}{25}$
- D. $\frac{1}{50}$
Câu 5: So sánh $\frac{55}{57}...\frac{89}{43}$
-
A. <
- B. >
- D. =
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm $\frac{6}{23}=\frac{6\times ...}{23\times 4}=\frac{...}{...}$
-
A. $\frac{6}{23}=\frac{6\times 4}{23\times 4}=\frac{24}{92}$
- B. $\frac{6}{23}=\frac{6\times 4}{23\times 4}=\frac{24}{90}$
- C. $\frac{6}{23}=\frac{6\times 4}{23\times 4}=\frac{28}{90}$
- D. $\frac{6}{23}=\frac{6\times 4}{23\times 4}=\frac{28}{92}$
Câu 7: Mẫu số của phân số $\frac{8}{10}$
- A. 8
-
B. 10
- C. 18
- D. 0
Câu 8: Phân số "năm mươi hai phần tám mươi tư"
- A. $\frac{50}{80}$
- B. $\frac{50}{84}$
-
C. $\frac{52}{84}$
- D. $\frac{52}{80}$
Câu 9: Viết thương phép chia sau dưới dạng phân số 9 : 7
- A. $\frac{7}{9}$
-
B. $\frac{9}{7}$
- C. $\frac{8}{6}$
- D. $\frac{9}{6}$
Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm $\frac{10}{36}=\frac{10:...}{36:...}=\frac{5}{...}$
- A. $\frac{10}{36}=\frac{10:5}{36:5}=\frac{5}{6}$
- B. $\frac{10}{36}=\frac{10:2}{36:3}=\frac{5}{12}$
-
C. $\frac{10}{36}=\frac{10:2}{36:2}=\frac{5}{18}$
- D. $\frac{10}{36}=\frac{10:2}{36:2}=\frac{5}{12}$
Câu 11: Quy đồng mẫu số các phân số $\frac{4}{25}$ và $\frac{72}{100}$
-
A. $\frac{16}{100}$ và $\frac{72}{100}$
- B. $\frac{4}{100}$ và $\frac{72}{100}$
- C. $\frac{72}{100}$ và $\frac{16}{100}$
- D. $\frac{72}{100}$ và $\frac{4}{100}$
Câu 12: So sánh $\frac{12}{18}...\frac{13}{17}$
-
A. <
- B. >
- C. =
Câu 13: Phân số nào là phân số tối giản
-
A. $\frac{1}{3}$
- B. $\frac{8}{12}$
- C. $\frac{30}{36}$
- D. $\frac{9}{27}$
Câu 14: Phân số nào có thể rút gọn?
- A. $\frac{4}{7}$
- B. $\frac{72}{73}$
-
C. $\frac{98}{22}$
- D. $\frac{151}{3}$
Câu 15: Rút gọn phân số $\frac{15}{35}$ thành phân số tối giản
- A. $\frac{6}{14}$
- B. $\frac{5}{7}$
-
C. $\frac{3}{7}$
- D. $\frac{4}{14}$
Câu 16: So sánh $\frac{16}{51}...\frac{31}{90}$
-
A. <
- B. >
- D. =
Câu 17: So sánh $\frac{17}{15}...\frac{29}{32}$
-
A. >
- B. <
- C. =
Câu 18: Viết thương phép chia sau dưới dạng phân số 8 : 5
- A. $\frac{8}{4}$
- B. $\frac{4}{8}$
-
C. $\frac{8}{5}$
-
D. $\frac{5}{8}$
Câu 19: Phân số "mười một phần mười ba"
- A. $\frac{11}{10}$
- B. $\frac{1}{10}$
- C. $\frac{1}{13}$
-
D. $\frac{11}{13}$
Câu 20: Phân số chỉ phần tô đậm trong hình sau:
-
A. $\frac{7}{12}$
- B. $\frac{7}{6}$
- C. $\frac{6}{12}$
- D. $\frac{7}{11}$
Câu 21: So sánh $\frac{21}{25}...\frac{60}{81}$
- A. <
-
B. >
- D. =
Câu 22: Quy đồng mẫu số các phân số $\frac{21}{22}$ và $\frac{7}{11}$ với mẫu số chung nhỏ nhất
- A. $\frac{231}{242}$ và $\frac{154}{242}$
- B. $\frac{21}{242}$ và $\frac{7}{242}$
-
C. $\frac{21}{22}$ và $\frac{14}{22}$
- D. $\frac{42}{44}$ và $\frac{28}{44}$
Câu 23: Phân số bé hơn 1?
-
A. $\frac{3}{4}$
- B. $\frac{7}{5}$
- C. $\frac{19}{17}$
- D. $\frac{24}{24}$
Câu 24: Quy đồng mẫu số các phân số $\frac{4}{7}$ và $\frac{5}{12}$
-
A. $\frac{48}{84}$ và $\frac{35}{84}$
- B. $\frac{35}{84}$ và $\frac{48}{84}$
- C. $\frac{4}{84}$ và $\frac{5}{48}$
- D. $\frac{5}{84}$ và $\frac{4}{48}$
Câu 25: Điền số thích hợp vào chỗ chấm $\frac{25}{100}=\frac{25:...}{100:25}=\frac{...}{...}$
-
A. $\frac{25}{100}=\frac{25:25}{100:25}=\frac{1}{4}$
- B. $\frac{25}{100}=\frac{25:5}{100:25}=\frac{5}{4}$
- C. $\frac{25}{100}=\frac{25:25}{100:25}=\frac{5}{4}$
- D. $\frac{25}{100}=\frac{25:5}{100:25}=\frac{1}{4}$
Câu 26: Điền số thích hợp vào chỗ chấm $\frac{14}{63}=\frac{14:7}{63:...}=\frac{...}{...}$
- A. $\frac{14}{63}=\frac{14:7}{63:7}=\frac{2}{8}$
-
B. $\frac{14}{63}=\frac{14:7}{63:7}=\frac{2}{9}$
- C. $\frac{14}{63}=\frac{14:7}{63:8}=\frac{7}{9}$
- D. $\frac{14}{63}=\frac{14:7}{63:9}=\frac{2}{7}$
Câu 27: Rút gọn phân số $\frac{75}{300}$ thành phân số tối giản
- A. $\frac{15}{60}$
- B. $\frac{5}{20}$
- C. $\frac{3}{12}$
-
D. $\frac{1}{4}$
Câu 28: Phân số lớn hơn 1?
- A. $\frac{9}{14}$
- B. $\frac{6}{10}$
-
C. $\frac{7}{6}$
- D. $\frac{7}{12}$
Câu 29: Phân số nào bằng 1?
- A. $\frac{3}{14}$
- B. $\frac{9}{5}$
- C. $\frac{7}{10}$
-
D. $\frac{6}{6}$
Câu 30: Tử số của phấn số $\frac{6}{11}$
-
A. 6
- B. 11
- C. 16
- D. 1