Trắc nghiệm Toán 4 Kết nối bài 2: Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000 (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 bài 2 Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000 - sách Toán 4 kết nối. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống 20 000 x 2 + 15 000 =...

  • A. 55 000 
  • B. 45 000 
  • C.45 150 
  • D.55 150

Câu 2:  Tính nhẩm 45 000 + 30 000 + 20 000 =...:

  • A. 75 000
  • B. 150 000
  • C. 95 000
  • D. 85 000

Câu 3: Điền dấu x,:,+,- vào chỗ chấm 3 …50 000 = 150 000

  • A. x
  • B. :
  • C. +
  • D. -

Câu 4: Kết quả phép tính 20 x 100? 

  • A. 200 000
  • B. 20 000
  • C. 200
  • D. 2 000

Câu 5: Số dư của phép chia 24376: 5

  • A. 4
  • B. 0
  • C. 1
  • D. 2 

Câu 6: Tính nhẩm 8560 theo mẫu

5038 = 5000 + 0 + 8

  • A. 8 000 + 500 + 60
  • B. 8+ 50 + 60 
  • C. 80 + 50 + 60
  • D. 800 + 5 + 60

Câu 7: Tìm x 

100 000 + x = 150 000

  • A. 50 000
  • B. 5 000
  • C. 500 000
  • D. 500

Câu 8: Tính giá trị biểu thức sau 23 459 + 45 816 = 

  • A. 65 345
  • B. 69 275
  • C. 70 373
  • D. 64 980

Câu 9: Điền vào chỗ trống 82 750 + …= 83 393

  • A. 70
  • B. 644
  • C. 567
  • D. 643

Câu 10: Tính 6 073 - 847 = 

  • A. 34 453
  • B. 35 786
  • C. 34 987
  • D. 35 226

Câu 11: Điền vào chỗ trống 3000 + 300 + 20 + 1 = …?

  • A. 33 021
  • B. 330 021
  • C. 3 3201
  • D.3 321

Câu 12: Tính giá trị biểu thức

57 670 – (29 653 – 2 653)

  • A. 23 601

  • B. 30 670
  • C. 23 800

  • D. 30 567

Câu 13: Tìm kết quả của phép tính sau: 2 000 + 2 760 = ... 

  • A. 4 760
  • B. 22 760 
  • C. 20 276
  • D. 4 276

Câu 14: Tìm kết quả của phép tính sau: 180 900  : 3 = ... 

  • A. 392 927 
  • B. 60 300 
  • C. 133 900 
  • D. 399 207

Câu 15: Tính 20 000 - 3000 + 1 500= ? 

  • A. 17 400 
  • B. 18 000
  • C. 16 500 
  • D. 18 500

Câu 16: Quãng đường từ nhà tới trường dài 14 km. Nam đã đi được 9 km. Hỏi Nam còn phải đi bao nhiêu ki-lô-mét thì mới tới trường? 

  • A. 4 km 
  • B. 3 km 
  • C. 5 km 
  • D. 9 km

Câu 17: So sánh hai biểu thức sau:

 12 340 + 2 345… 12 567 + 2 118

  • A. 12 340 + 2 345 = 12 567 + 2 118
  • B. 12 340 + 2 345 < 12 567 + 2 118
  • C. 12 340 + 2 345 > 12 567 + 2 118

Câu 18: Điền x, :, +, - thích hợp vào ô trống 15 346 + 30 600…5 000 = 50 946

  • A. 15 346 + 30 600 - 5 000 = 50 946
  • B. 15 346 + 30 600 + 5 000 = 50 946
  • C. 15 346 + 30 600 x 5 000 = 50 946
  • D. 15 346 + 30 600 : 5 000 = 50 946

Câu 19: Mẹ Hải mua hai con vịt mỗi con giá 87 000 đồng. Tính tổng số tiền mẹ Hải phải trả?

  • A. 174 000 đồng
  • B. 217 500 đồng

  • C. 130 500 đồng

  • D. 350 000 đồng

Câu 20: Mỗi cửa hàng buổi sáng bán được 1 456 kg gạo, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 453 kg gạo. Hỏi cả ngày cửa hàng bán được bao nhiêu kg gạo?

  • A. 453 kg gạo
  • B. 1 456 kg gạo
  • C. 3 365 kg gạo
  • D. 3 635 kg gạo

Câu 21:Giá một hộp bút là 16 500 đồng, giá một ba lô học sinh nhiều hơn giá một hộp bút là 62 500 đồng. Mẹ mua cho An một hộp bút và một ba lô học sinh. Hỏi mẹ của An phải trả người bán hàng bao nhiêu tiền?

  • A.62 500 đồng 
  • B. 60 882 đồng
  • C. 95 500 đồng
  • D.16 500 đồng

Câu 22:Để phục vụ học sinh chuẩn bị vào năm học mới, một cửa hàng đã nhập về 6 500 cuốn sách giáo khoa, 3 860 cuốn sách tham khảo vào 8 500 cuốn vở. Hỏi cửa hàng đó đã nhập về tất cả bao nhiêu cuốn sách và vở?

  • A. 18 860 cuốn sách và vở
  • B. 19 000 cuốn sách và vở
  • C. 22 568 cuốn sách và vở
  • D. 17 780 cuốn sách và vở

Câu 23: Trong một hồ nuôi cá của bác Tư, lần thứ nhất bác thả xuống hồ 10 800 con cá ba sa, lần thứ hai bác thả nhiều hơn lần thứ nhất 950 con cá ba sa. Hỏi cả hai lần bác tư đã thả xuống hồ bao nhiêu con cá ba sa?

  • A. 2 550 con cá
  • B. 350 con cá
  • C. 2 867 con cá
  • D. 1 212 con cá

Câu 24: Có 90 kg gạo, chia đều vào 3 bao. Vậy mỗi bao gạo sẽ có bao nhiêu kg?

  • A. 9 kg

  • B.30  kg
  • C. 20 kg
  • D. 10 kg

Câu 25: Một cửa hàng, buổi sáng bán 6 680 l xăng, buổi chiều bán 7 256 l xăng và buổi tối bán 4 529 l xăng. Hỏi cả ngày, cửa hàng đó đã bản tất cả bao nhiêu lít xăng?

  • A. 11 649 lít
  • B. 14 529 lít
  • C. 13 936 lít
  • D. 18 465  lít

 

Xem thêm các bài Trắc nghiệm Toán 4 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm Toán 4 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 4.

Xem Thêm

Lớp 4 | Để học tốt Lớp 4 | Giải bài tập Lớp 4

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 4, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 4 giúp bạn học tốt hơn.