Trắc nghiệm Toán 4 Kết nối bài 14: So sánh các số có nhiều chữ số (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 bài 14 So sánh các số có nhiều chữ số (P2) - sách Toán 4 kết nối. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: So sánh: 175 703 ... 156 703. Dấu thích hợp cần điền là:

  • A. >
  • B. <
  • C. =
  • D. không thể so sánh

Câu 2: Số lớn nhất trong các số sau:

  • A. 986 643
  • B. 820 000
  • C. 876 943
  • D. 963 024

Câu 3: Điền chữ số thích hợp vào ô trống biết

248 161 < ?48 161

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 0
  • D. 3

Câu 4: Tìm số tự nhiên x biết x là số chẵn lớn nhất sao cho

300 000 151 < x < 300 000 168.

  • A. 300 000 168
  • B. 300 000 166
  • C. 300 000 158
  • D. 300 000 152

Câu 5: Số bé nhất là:

  • A. 397 890 
  • B. 394 765 
  • C. 563 947 
  • D. 349 675

Câu 6: Tìm số tự nhiên x, biết: x < 8.

  • A. 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8
  • B. 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7
  • C. 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8
  • D. 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7

Câu 7: Chọn chữ số thích hợp để điền vào chỗ chấm biết: 234607 < 23460..

  • A. 7; 8
  • B. 8
  • C. 8; 9
  • D. 7; 8; 9

Câu 8: Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

20 483 123; 9 876 456; 892 673 012; 897 125 644

  • A. 9 876 456; 20 483 123; 892 673 012; 897 125 644
  • B. 20 483 123; 892 673 012; 9 876 456; 897 125 644
  • C. 892 673 012; 897 125 644; 20 483 123; 9 876 456.
  • D. 897 125 644; 9 876 456; 20 483 123; 9 876 456;

Câu 9: Khoảng cách từ Trái Đất, Sao Kim, Sao Thuỷ, Sao Hoả đến Mặt Trời biểu thị trong bảng bên. Hãy sắp xếp khoảng cách từ các hành tinh trên đến Mặt Trời theo thứ tự gần nhất đến xa nhất.



Hành tinh

Khoảng cách đến Mặt Trời (km)

Trái Đất

148 600 000

Sao Kim

108 000 000

Sao Thuỷ

57 910 000

Sao Hoả

227 700 000

  • A. Trái Đất, Sao Kim, Sao Thuỷ, Sao Hoả
  • B. Sao Thuỷ, Sao Kim, Trái Đất, Sao Hoả
  • C. Sao Hoả, Trái Đất, Sao Kim, Sao Thuỷ.
  • D. Sao Thuỷ, Sao Hoả, Sao Kim, Trái Đất.

Câu 10: Số liền trước của số lớn nhất có sáu chữ số là số nào?

  • A. 999 999
  • B. 999 998
  • C. 999 997
  • D. 100 000

Câu 11: Ba anh em nhà Hải, Hương, Hùng, Hải tiết kiệm đc 2 406 900 đồng, Hương tiết kiệm được 2 463 120 đồng, Hùng tiết kiệm được 2 735 044 đồng. Hỏi thứ tự tiết kiệm từ cao đến thấp  ?

  • A. Hùng, Hương, Hải
  • B. Hương, Hùng, Hải
  • C. Hùng, Hải, Hương
  • D. Hải, Hùng, Hương

Câu 12: Cho phép so sánh: 3*102235 > 37*12235. Số thích hợp điền vào dấu * để được phép so sánh đúng là:

  • A. 0 và 1
  • B. 7 và 2
  • C. 7 và 0
  • D. 0 và 7

Câu 13: Cho A là số nhỏ nhất có sáu chữ số khác nhau. Tổng tất cả các chữ số của số A là

  • A. 15
  • B. 16
  • C. 18
  • D. 21

Câu 14: Cửa hàng nhà bà Hoa bán mì giá 3 500 đồng/ gói, bà Hương bán 2 500 đồng/gói, bà Quỳnh bán 3 000 đồng/gói. Hỏi cửa hàng nào bán mì rẻ nhất?

  • A. Cửa hàng bà Hương
  • B. Cửa hàng bà Quỳnh
  • C. Cửa hàng bà Hoa
  • D. Cửa hàng bà Hoa và bà bà Hương

Câu 15: Biểu thức nào sau đây có giá trị nhỏ nhất?

  • A. 2394 + 15 875
  • B. 6 834 x 3
  • C. 72 156 : 4
  • D. 34 168 – 12 799

Câu 16: Năm nay Hải 30kg, Hoàng nặng 25kg. Hỏi Hoàng kém Hải bao nhiêu kg?

  • A. 5g
  • B. 5kg
  • C. 4kg
  • D. 6kg

Câu 17: Dân số hiện tại của Việt Nam là 99.907.255 người (tính đến ngày 15/10/2023). Dân số Việt Nam năm 2022 ước tính là 99.329.145 người (tính đến ngày 31 /12 /2022) . ĐIền vào vào chỗ trống Số dân năm 2023…Số dân năm 2022

  • A. =
  • B . >
  • C. <
  • D. Không so sánh được

Câu 18: So sánh:

803 ....... 1202          99 999 ...... 100 000

  • A. <, <
  • B. >, >
  • C. >, <
  • D. <, >

Câu 19: Tìm số bé nhất trong các số sau:

423 607 ; 204 528 ; 97 326 ; 314 605

  • A. 423 607
  • B. 204 528
  • C. 97 326
  • D. 314 605

Câu 20: Tìm số tròn chục x, biết : 25 < x < 58.

  • A. 30 ; 60 ; 50.
  • B. 20 ; 40 ; 50.
  • C. 30 ; 40 ; 50; 60
  • D. 30 ; 40 ; 50.

Câu 21: Tìm số tự nhiên x, biết : 3 < x < 7

  • A. 3 ; 5 ; 6
  • B. 4 ; 5 ; 6
  • C. 4 ; 7 ; 6
  • D. 4 ; 5 ; 7

Câu 22: So sánh  343 867 x 5 …. 234 567 x 7

  • A. 343 867 x 5 = 234 567 x 7
  • B. 343 867 x 5 < 234 567 x 7
  • C. 343 867 x 5 > 234 567 x 7
  • D. 234 567 x 7 > 343 867 x 5

Câu 23: Chọn đáp án đúng

  • A. 17 890 000 < 21 490 000
  • B. 17 890 000 > 21 490 000
  • C. 17 890 000 = 21 490 000
  • D. 21 490 000 < 17 890 000

Câu 24: Hồng có 4 quả quýt, Nam có 12 quả quýt. Hỏi số quýt của Nam gấp mấy lần của Nam?

  • A. 1 lần
  • B. 2 lần
  • C. 3 lần
  • D. 4 lần

Câu 25: So sánh số 345 648 …  345 700. 

  • A. >
  • B. <
  • C. =
  • D. Không thể so sánh

 

Xem thêm các bài Trắc nghiệm Toán 4 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm Toán 4 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 4.

Xem Thêm

Lớp 4 | Để học tốt Lớp 4 | Giải bài tập Lớp 4

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 4, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 4 giúp bạn học tốt hơn.