Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử halogen là:
- A. ns$^{2}$np$^{4}$
-
B. ns$^{2}$np$^{5}$
- C. ns$^{2}$np$^{6}$
- D. (n-1)d$^{10}$ns$^{2}$np$^{5}$
Câu 2: Đặc điểm chung của các đơn chất halogen là:
- A. ở điều kiện thường là chất khí.
- B. tác dụng mãnh liệt với nước.
- C. vừa cso tính oxi hóa, vừa có tính khử.
-
D. tính chất hóa học cơ bản là tính oxi hóa.
Câu 3: Cho clo vào nước, thu được nước clo. Biết clo tác dụng không hoàn toàn với nước. Nước clo là hỗn hợp gồm các chất :
- A. HCl, HClO
- B. HClO, Cl$_{2}$, H$_{2}$O
- C. H$_{2}$O, HCl, HClO
-
D. H$_{2}$O, HCl, HClO, Cl$_{2}$
Câu 4: Trong tự nhiên clo có mấy đồng vị bền, là những đồng vị nào?
-
A. Có hai đồng vị bền là $^{35}$Cl và $^{37}$Cl
- B. Có hai đồng vị bền là $^{36}$Cl và $^{37}$Cl
- C. Có ba đồng vị bền là $^{35}$Cl, $^{36}$Cl và $^{37}$Cl
- D. Có một đồng vị bền là $^{35,5}$C
Câu 5: Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là
-
A. dung dịch H2SO4 đậm đặc.
- B. Na2SO3 khan.
- C. CaO.
- D. dung dịch NaOH đặc.
Câu 6: Trong các hợp chất, số oxi hóa của các nguyên tố clo, brom và iot có thể có lần lượt là:
-
A. -1; +1; + 3; +5; +7
- B. -1; 0; +1; +4; +5
- C. -1; 0; +3; +5
- D. -1; 0; +1; +2; +3; +7
Câu 7: Khi cho các chất: Ag, Cu, CuO, Al, Fe vào dung dịch axit HCl thì các chất đều bị tan hết là
- A. Cu, Al, Fe
- B. Cu, Ag, Fe
-
C. CuO, Al, Fe
- D. Al, Fe, Ag
Câu 8: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế khí hidro clorua bằng cách
-
A. Cho NaCl tinh thể tác dụng với H$_{2}$SO$_{4}$ đặc, đun nóng.
- B. Cho NaCl tinh thể tác dụng với HNO$_{4}$ đăc, đun nóng.
- C. Cho NaCl tinh thể tác dụng với H$_{2}$SO$_{4}$ loãng, đun nóng.
- D. Cho NaCl tinh thể tác dụng với HNO$_{3}$ loãng, đun nóng.
Câu 9: Cho các phản ứng sau:
- Cl2 + NaOH → NaCl + NaClO + H2O
- NaClO + CO2 + H2O → NaHCO3 + HClO
- Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O
- CaOCl2 + CO2 + H2O → CaCO3 + CaCl2 + HClO
Trong các phản ứng trên, số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là
-
A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 1
Câu 10: Nung 24,5 gam KClO$_{3}$. Khí thu được tác dụng hết với Cu (lấy dư). Phản ứng cho ra chất rắn có khối lượng lớn hơn khối lượng Cu dùng ban đầu 4,8g. Tính hiệu suất phản ứng nhiệt phân KClO$_{3}$?
- A. 33,3%
- B. 80%
- C. 75%
-
D. 50%
Câu 11: Dẫn 4,48 lít hỗn hợp khí gồm N2 và Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, còn lại 1,12 lít khí thoát ra. Biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Thành phần phần trăm thể tích của Cl2 trong hỗn hợp trên là
- A. 88,38%
-
B. 75,00%
- C. 25,00%
- D. 11,62%
Câu 12: Dãy các đơn chất halogen nào sau đây được xếp theo thứ tự tính oxi hóa tăng dần?
- A. F$_{2}$, Cl$_{2}$, Br$_{2}$, I$_{2}$
- B. Cl$_{2}$, Br$_{2}$, I$_{2}$, F$_{2}$
- C. Cl$_{2}$, F$_{2}$, Br$_{2}$, I$_{2}$
-
D. I$_{2}$, Br$_{2}$, Cl$_{2}$, F$_{2}$
Câu 13: Dung dịch muố nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa màu trắng?
- A. NaF
-
B. NaCl
- C. NaBr
- D. NaI
Câu 14: Trong phản ứng hóa học: Cl$_{2}$ + Ca(OH)$_{2}$ → CaOCl$_{2}$ + H$_{2}$O
Clo đóng vai trò
- A. chất khử.
- B. chất oxi hóa.
-
C. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
- D. không là chất oxi hóa, không là chất khử.
Câu 15: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
-
A. Cho I2 vào dung dịch NaBr.
- B. Cho Fe vào dung dịch HCl đặc, nguội.
- C. Sục khí Cl2 vào dung dịch NaBr.
- D. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
Câu 16: Muối NaClO tác dụng với CO$_{2}$ thu được:
- A. Na$_{2}$CO$_{3}$ và HClO
- B. Na$_{2}$CO$_{3}$ và HCl
-
C. NaHCO$_{3}$ và HClO
- D. NaHCO$_{3}$ và HCl
Câu 17: Chọn phát biểu sai trong các câu sau:
- A. Tính oxi hóa giảm dần: Flo > Clo> Brom> Iot
-
B. Tính axit giảm dần: HF> HCl> HBr> Hi
- C. Tính axit giảm dần: HClO$_{4}$> HBrO$_{4}$> HIO$_{4}$
- D. HClO$_{4}$ là axit mạnh
Câu 18: Hỗn hợp X chứa đồng thời hai muối natri của hai halogen liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Lấy một lượng X cho tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch AgNO$_{3}$ 1M thì thu được 15 gam kết tủa. Công thức phân tử của hai muối trong X là:
- A. NaF và NaCl
- B. NaBr và NaI
- C. NaCl và NaI
-
D. NaCl và NaBr
Câu 19: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm MgCl$_{2}$ và FeCl$_{3}$ vào nước thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được m$_{1}$ gam kết tủa. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO$_{3}$ thu được m$_{2}$ gam kết tủa. Biết m$_{2}$- m$_{1}$= 66,7, và tổng số mol muối trong hỗn hợp X là 0.25. Phần trăm khối lượng MgCl$_{2}$ trong hỗn hợp X là:
- A. 35,05%
-
B. 46,72%
- C. 28,04%
- D. 50,96%
Câu 20: Cho 1 lít H$_{2}$ (đktc) tác dụng với 0,672 lít Cl$_{2}$ (đktc) rồi hòa tan sản phẩm vào nước để được 20 gam dung dịch A. Lấy 5 gam A tác dụng với dung dịch AgNO$_{3}$ dư thu được 1,435 gam kết tủa. Tính hiệu suất phản ứng giữa H$_{2}$ và Cl$_{2}$ (giả sử Cl$_{2}$ và H$_{2}$ không tan trong nước)?
- A. 50%
- B. 33,33%
- C. 60%
-
D. 66,67%