Câu 1: Mạng tinh thể ion có đặc tính nào dưới đây?
- A. Bền vững, nhiệt độ nóng chảy cao và nhiệt độ sôi thấp
-
B. Bền vững, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi khá cao
- C. Bền vững, nhiệt độ nóng và nhiệt độ sôi thấp
- D. Dễ bay hơi
Câu 2: Liên kết ion là liên kết được tạo thành bởi:
- A. Cặp electron chung giữa hai nguyên tử phi kim
- B. Cặp electron chung giữa hai nguyên tử kim loại
- C. Cặp electron chung giữa một nguyên tử kim loại điển hình và một phi kim điển hình
- D. Lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu
Câu 3: Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là
- A. HCl
- B. NH3
- C. H2O
-
D. NH4Cl
Câu 4: Phân tử chất nào sau đây ít phân cực nhất?
-
A. HCl
- B. HF
- C. HI
- D. HBr
Câu 5: Dãy nào sau đây gồm các chất đều có liên kết π trong phân tử?
- A. C2H4, O2, N2, H2S
- B. CH4, H2O, C2H4, C3H6
-
C. C2H4, C2H2, O2, N2
- D. C3H8, CO2, SO2, O2
Câu 6: Để đạt trạng thái bền vững theo quy tắc bền vững theo quy tắc bát tử, nguyên tử Al cần:
-
A. nhường đi 3e
- B. nhận vào 5e
- C. nhường đi 1e
- D. nhận vào 7e
Câu 7: Các nguyên tử liên kết với nhau để :
- A. Tạo thành chất khí
- B. Tạo thành mạng tinh thể
- C. Tạo thành hợp chất
-
D. Đạt cấu hình bền của nguyên tử khí hiếm.
Câu 8: Chỉ ra nội dung sai?
-
A. Số oxi hóa của nguyên tố trong các hợp chất bằng hóa trị của nguyên tố đó
- B. Trong một phân tử, tổng số oxi hóa của các nguyên tố bằng không
- C. Số oxi hóa của ion đơn nguyên tử bằng điện tích của ion đó
- D. Tổng số oxi hóa của các nguyên tố trong ion đa nguyên tử bằng điện tích của ion đó
Câu 9: Khi hình thành liên kết trong phân tử Cl$_{2}$ theo phương trình:
Cl + Cl $\rightarrow $ Cl$_{2}$ thì hệ:
-
A. Tỏa năng lượng
- B. Không thay đổi năng lượng
- C. Qua hai giai đoạn tỏa năng lượng rồi thu năng lượng
- D. Thu năng lượng
Câu 10: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm về cấu trúc và liên kết trong tinh thể iot:
- A. Các nguyên tử I2 phân bố ở các đỉnh và tâm ở các mặt của hình lập phương
- B. Các phân tử I2 phân bố ở các đỉnh và tâm ở các mặt của hình lập phương
- C. Các phân tử I2 liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị
- D. Các nguyên tử I2 liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu giữa các nguyên tử
Câu 11: Hóa trị trong hợp chất ion được gọi là:
- A. số oxi hóa
- B. cộng hóa trị
-
C. điện hóa trị
- D. điện tích ion
Câu 12: Liên kết cộng hóa trị là liên kết được hình thành giữa hai nguyên tử bằng:
- A. 1 electron chung
- B. sự cho nhận proton
- C. 1 hay nhiều cặp electron chung
- D. lực hút tĩnh điện
Câu 13: Hóa trị và số oxi hóa của N trong phân tử NH4Cl lần lượt là
-
A. 4 và -3
- B. 3 và +5
- C. 5 và +5
- D. 3 và -3
Câu 14: Dãy phân tử nào dưới đây đều có liên kết cộng hóa trị không phân cực?
- A. N$_{2}$, SO$_{2}$, Cl$_{2}$, H$_{2}$
- B. N$_{2}$, Cl$_{2}$, H$_{2}$, HCl
- C. N$_{2}$, HI, Cl$_{2}$, CH$_{4}$
-
D. Cl$_{2}$, O$_{2}$, N$_{2}$, F$_{2}$
Câu 15: Chọn nội dung đúng để hoàn thành câu sau: " Trong tất cả các hợp chất,..."
- A. số oxi hóa của hidro luôn bằng +1
-
B. số oxi hóa của natri luôn bằng +1
- C. số oxi hóa của oxi luôn bằng -2
- D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 16: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Cl (Z=17), Ca (Z=20) và liên kết giữa canxi và clo trong hợp chất CaCl2 lần lượt là
- A. 3s$^{2}$3p$^{5}$, 4s$^{1}$ và liên kết cộng hóa trị
- B. 3s$^{2}$3p$^{3}$, 4s$^{2}$ và liên kết ion
-
C. 3s$^{2}$3p$^{5}$, 4s$^{2}$ và liên kết ion
- D. 3s$^{2}$3p$^{3}$, 4s$^{1}$ và liên kết cộng hóa trị
Câu 17: Hai nguyên tố M và X tạo thành hợp chất có công thức là M2X. Cho biết:
Tổng số proton trong hợp chat M2X bằng 46.
Trong hạt nhân của M có n – p = 1, trong hạt nhân của X có n’ = p’.
Trong hợp chất M2X, nguyên tố X chiếm 8/47 khối lượng phân tử.
Số hạt proton trong hạt nhân nguyên tử M, X và liên kết trong hợp chất M2X lần lượt là
- A. 19, 8 và liên kết cộng hóa trị
-
B. 19, 8 và liên kết ion
- C. 15, 16 và liên kết ion
- D. 15, 16 và liên kết cộng hóa trị
Câu 18: X và Y là 2 hợp chất ion cấu tạo bởi các ion có cấu hình electron giống khí trơ Ne hoặc Ar. Số hạt mang điện âm trong X là 46 và tổng số hạt mang điện âm trong Y là 38. Nguyên tố X' tạo nên anion của X và nguyên tố Y' tạo nên anion của Y thuộc cùng một phân nhóm. X' và Y' tạo nên 2 hợp chất có số electront trong phân tử lần lượt là:
-
A. 17 và 9
- B. 16 và 8
- C. 15 và 7
- D. 19 và 11
Câu 19: Cho biết tổng số electron trong anion AB$_{3}^{2-}$ là 42. Trong các hạt nhân A cũng như B có số proton bằng với số notron. Khi đốt hỗn hợp A, B thu được một hợp chất C. Cho biết C thuộc loại liên kết gì?
- A. Liên kết ion
-
B. Liên kết cộng hóa trị có cực
- C. Liên kết cộng hóa trị không cực
- D. Liên kết kim loại
Câu 20: Khi so sánh NH$_{3}$ với NH$_{4}^{+}$, phát biểu không đúng là:
- A. Phân tử NH$_{3}$ và ion NH$_{4}^{+}$ đều chứa liên kết cộng hóa trị
- B. Trong NH$_{3}$ và NH$_{4}^{+}$, Nito đều có số oxi hóa -3
- C. NH$_{3}$ có tính bazo, NH$_{4}^{+}$ có tính axit
-
D. Trong NH$_{3}$ và NH$_{4}^{+}$, nito đều có cộng hóa trị 3