Trắc nghiệm Toán 4 Kết nối bài 18: Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 bài 18: Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông (P2)- sách Toán 4 kết nối. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: 230$m^{2}$ được đọc là:

  • A. Hai trăm ba mươi mét vuông
  • B. Hai nghin ba mươi mươi mét vuông
  • C. Hai nghìn tám trăm chín không mét vuông
  • D. Hai trăm mét vuông

Câu 2: Đề-xi-mét vuông là đơn vị đo?

  • A. Khối lượng
  • B. Diện tích
  • C. Chiều dài
  • D. Góc

Câu 3: Đề-xi-mét vuông được ký hiệu là?

  • A. $cm^{2}$
  • B. $mm^{2}$
  • C. $m^{2}$
  • D. $dm^{2}$

Câu 4: Đề-xi-mét vuông là diện tích của một hình vuông có cạnh dài?

  • A. 1dm
  • B. 1m
  • C. 1mm
  • D. 1cm

Câu 5: Một nghìn không trăm năm mươi sáu đề xi mét vuông viết là:

  • A. 1056 $dm^{2}$
  • B. 1056 $m^{2}$
  • C. 1056 $cm^{2}$
  • D. 1056 m

Câu 6: Đổi đơn vị: $2m^{2} 2dm^{2} = ........... dm^{2}$

  • A. 22 $dm^{2}$
  • B. 202 $dm^{2}$
  • C. 2002 $dm^{2}$$
  • D. 202 dm

Câu 7:  Hình chữ nhật có chiều rộng là 8dm, chiều dài là 5cm. Diện tích hình chữ nhật đó là:

  • A. 400 $cm^{2}$
  • B. 408 $cm^{2}$
  • C. 40 $m^{2}$
  • D. 80 $dm^{2}$

Câu 8: Khi so sánh các đơn vị đo giống nhau, ta so sánh?

  • A. Tương tự như so sánh hai số tự nhiên
  • B. Không so sánh được
  • C. Công hai đơn vị lại
  • D. Chia hai đơn vị cho nhau

Câu 9: Điền số thích hợp. $12$dm^{2} = … cm^{2}$

  • A. 12
  • B. 12000
  • C. 120
  • D. 1200

Câu 10: “Một nghìn một trăm linh một đề-xi-mét vuông” được viết là?

  • A. 1110 $dm^{2}$
  • B. 1101 $dm^{2}$
  • C. 1011 $dm^{2}$
  • D. 1111 $dm^{2}$

Câu 11: Một hình vuông có cạnh là 2m thì diện tích là?

  • A. 400 $dm^{2}$
  • B. 40 $dm^{2}$
  • C. 2000 $dm^{2}$
  • D. 40 $m^{2}$

Câu 12: Cho hình vuông ABCD có AB = 6m. Hỏi diện tích hình vuông ABCD bằng bao nhiêu đề-xi-mét vuông?

  • A.   36$dm^{2}$
  • B.   360$dm^{2}$
  • C.   3600$dm^{2}$
  • D.   36000$dm^{2}$

Câu 13: Người ta lát sàn một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4m bằng những mảnh gỗ hình chữ nhật có chiều dài 1m 20cm, chiều rộng 20cm. Hỏi cần bao nhiêu mảnh gỗ để lát kín căn phòng đó?

  • A. 1000 mảnh
  • B. 10 mảnh
  • C. 100 mảnh
  • D. 1100 mảnh

Câu 14: Cho biết diện tích của ba tỉnh là

Nghệ An 16 487$km^{2}$; Thanh Hoá 11 116$km^{2}$; Đắk Lắk 13 084$km^{2}$.

So sánh lần lượt diện tích của các tỉnh Nghệ An và Thanh Hoá; Thanh Hoá và Đắk Lắk?

  • A. Lớn hơn; Bé hơn
  • B. Lớn hơn; Lớn hơn
  • C. Lớn hơn; Bằng nhau
  • D. Bé hơn; Bé hơn

Câu 15: Đổi 632 00000$cm^{2}$ = ….dm^{2}$ 

  • A. 6 320 000 $dm^{2}$
  • B. 632 $dm^{2}$
  • C. 6 320 000 $dm^{2}$
  • D. 632 000 $dm^{2}$ 

Câu 16: Điền vào chỗ trống $54 000dm^{2} =$

  • A. 540
  • B. 5,4
  • C. 5 400 
  • D. 54

Câu 17: Đổi $4 000 246 m^{2} = …km^{2} ..m^{2}$

  • A. $ 0,4km^{2} 246m^{2}$
  • B. $ 400km^{2} 246m^{2}$
  • C. $ 40km^{2} 246m^{2}$
  • D. $ 4km^{2} 246m^{2}$

Câu 18: Chu vi của một hình chữ nhật bằng 160cm. Tính diện tích hình chữ nhật biết chiều dài hơn chiều rộng 12cm. 

  • A. 1654
  • B. 1546
  • C. 1500
  • D. 1564

Câu 19: Sắp xếp các số đo diện tích sau theo thứ tự tăng dần: $100mm^{2}; 1dm^{2}; 1000cm^{2}; 1m^{2}$

  • A. $1dm^{2}; 1m^{2}; 100mm^{2};1000cm^{2}$ 
  • B. $100mm^{2}; 1dm^{2}; 1000cm^{2}; 1m^{2}$
  • C. $1m^{2}; 1dm^{2}; 100mm^{2};1000cm^{2}$ 
  • D. $1000cm^{2}  ; 1m^{2}; 1dm^{2}; 100mm^{2}$

Câu 20: Điền dấu thích hợp. $2m^{2} 9cm^{2} … 29dm^{2}$?

  • A. =
  • B. > 
  • C. < 
  • D. Không so sánh được

Câu 21: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. $8dm^{2} 5cm^{2} + … cm^{2} = 810cm^{2}$

  • A. 50
  • B. 55
  • C. 5
  • D. 15

Câu 22:  Một đội công nhân trong ba ngày sửa được 2km đường.ngày thứ nhất đội sửa được 620m đường,ngày thứ hai sửa được số mét đường gấp đôi ngày thứ nhất.hội ngày thứ ba đời công nhân đó sửa được bao nhiêu mét đường

  • A. 144m
  • B. 122m
  • C. 120m
  • D. 140m

Câu 23: Một đội công nhân sửa đường trong 3 ngày.Ngày thứ nhất sửa được 670 m đường.Ngày thứ hai sửa được gấp đôi ngày thứ nhất.Ngày thứ ba sửa hơn trung bình cộng của hai ngày đầu là 56m.Hỏi cả ba ngày đội công nhân đó sửa được bao nhiêu mét đường,bao nhiêu km đường

  • A. 3 071 km
  • B. 2 678 km
  • C. 5 689 km
  • D. 2 740 km

Câu 24: Tờ giấy màu đỏ hình chữ nhật có chiều dài 9 cm, chiều rộng 5 cm. Tờ giấy màu xanh hình vuông có chu vi bằng chu vi tờ giấy màu đỏ. Vậy diện tích tờ giấy màu xanh là:

  • A. $7 cm^{2}$ 
  • B. $28 cm^{2}$
  • C. $49 cm^{2}$
  • D. $90 cm^{2}$

Câu 25: So sánh 4 km 85 dm ... 4 582 m

  • A. 4 km 85 dm > 4 582 m
  • B. 4 km 85 dm < 4 582 m
  • C. 4 km 85 dm = 4 582 m
  • D. Không so sánh được

 

Xem thêm các bài Trắc nghiệm Toán 4 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm Toán 4 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 4.

Xem Thêm

Lớp 4 | Để học tốt Lớp 4 | Giải bài tập Lớp 4

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 4, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 4 giúp bạn học tốt hơn.