Trắc nghiệm toán 4 Kết nối bài 15: Làm quen với dãy số tự nhiên (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 bài 15 Làm quen với dãy số tự nhiên (P2) - sách Toán 4 kết nối. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Số tự nhiên liền sau số 1000 là:

  • A. 101
  • B. 1001
  • C. 999
  • D. 1100

Câu 2:  Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 20; 22; …; 26; 28; 30 là:

  • A. 12
  • B. 23
  • C. 24
  • D. 25

Câu 3: Cho dãy số 2; 4; 6; …; 2020; 2022. Dãy số đã cho có tất cả bao nhiêu chữ số?

  • A. 1010 số
  • B. 1011 số
  • C. 1013 số
  • D. 1012 số

Câu 4: Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp nhau hơn kém nhau:

  • A. 1 đơn vị
  • B. 2 đơn vị
  • C. 3 đơn vị
  • D. 4 đơn vị

Câu 5: Số bé nhất là trong dãy số sau 236 879, 877 654, 123 567, 234 653, 98 865

  • A. 234 653
  • B. 236 879 
  • C. 123 567
  • D. 98 865

Câu 6: Tìm số tự nhiên x, biết: 2; 4;5;.x;8;10;11.

  • A. 9
  • B. 6
  • C. 7
  • D. không có số thích hợp

Câu 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp:   1234 ; ...; 1236

  • A. 1235
  • B. 1237
  • C. 1238
  • D. 1239

Câu 8: Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

20 483 123; 9 876 456; 892 673 012; 897 125 644

  • A. 9 876 456; 20 483 123; 892 673 012; 897 125 644
  • B. 20 483 123; 892 673 012; 9 876 456; 897 125 644
  • C. 892 673 012; 897 125 644; 20 483 123; 9 876 456.
  • D. 897 125 644; 9 876 456; 20 483 123; 9 876 456;

Câu 9: Số tự nhiên liền trước của số 6 925 851 là:

  • A. 6 925 846
  • B. 6 925 850
  • C. 6 925 852
  • D. 6 925 848

Câu 10: Tìm số lớn nhất trong dãy số sau:

59 876; 651 321; 499 873; 902 011

  • A. 59 876
  • B. 651 321
  • C. 499 873
  • D. 902 011

Câu 11: Số bé nhất trong dãy số là: 943 567 ; 394 765 ; 563 947 ; 349 675.

  • A. 943 567 ;
  • B. 394 765 ;
  • C..563 947 ;
  • D. 349 675.

Câu 12: Có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số?

  • A. 900 số
  • B. 890 số
  • C. 555 số
  • D. 450 số

Câu 13: Cho dãy số: 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; ... ; 2016 ; 2018 . Hỏi dãy số đã cho có tất cả bao nhiêu chữ số?

  • A. 1009 chữ số
  • B. 2444 chữ số
  • C. 4248 chữ số
  • D. 3484 chữ số

Câu 14: Với 10 chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 ta có thể viết được bao nhiêu số tự nhiên?

  • A. Mọi số tự nhiên
  • B. Một tỷ số
  • C. Một trăm nghìn số
  • D. Một triệu số

Câu 15: Giá trị của chữ số 5 trong số 135246789 là:

  • A. 500000
  • B. 50000
  • C. 50000000
  • D. 5000000

Câu 16: Số tự nhiên liền trước số 99999 là:

  • A. 1000000
  • B. 100000
  • C. 99998
  • D. 99997

Câu 17: Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp: 4672 ... 4674

  • A. 4670
  • B. 4673
  • C. 4675
  • D. 4680

Câu 18: Điền số thích hợp vào dãy số sau: 133; 135; 137; 139 ; ... ; ... ; ... ; ...

  • A. 141; 143; 146; 147.
  • B. 141; 143; 145; 146.
  • C. 141; 143; 144; 147.
  • D. 141; 143; 145; 147.

Câu 19: Tìm số bé nhất trong các số sau:

423 607 ; 204 528 ; 97 326 ; 314 605

  • A. 423 607
  • B. 204 528
  • C. 97 326
  • D. 314 605

Câu 20: Tìm số tròn chục x, biết : 48 < x < 98.

  • A. 30 ; 60 ; 50.
  • B. 20 ; 40 ; 50.
  • C. 30 ; 40 ; 50; 60; 70
  • D. 40 ; 50 ; 60; 70; 80; 90.

Câu 21. Tìm số tự nhiên x, biết : 5 < x < 8

  • A. 3 ; 5 ; 6
  • B. 4 ; 5 ; 6
  • C. 4 ; 6
  • D. 6 ; 7  

Câu 22: Điền số thích hợp vào dãy số sau:  5, 10, 15, 20, 25,  ..?..,  ..?..,  ..?..

  • A. 30;35;40
  • B. 30;40;45
  • C. 40;45;50
  • D. 50;60;65

Câu 23: Số tự nhiên liền sau của số 264 là:

  • A. 261
  • B. 263
  • C. 265
  • D. 267

 Câu 24: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 100; 200; 300; …; 500 là:

  • A. 800
  • B. 600
  • C. 400
  • D. 200

Câu 25: Cho dãy số 1; 3; 5; 7; ….; .35; 37; 39. Tổng của dãy số bằng:

  • A. 812
  • B. 746
  • C. 562
  • D. 400

 

Xem thêm các bài Trắc nghiệm Toán 4 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm Toán 4 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 4.

Xem Thêm

Lớp 4 | Để học tốt Lớp 4 | Giải bài tập Lớp 4

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 4, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 4 giúp bạn học tốt hơn.