Câu 1: Dấu hiệu nhận biết một số là số chẵn là
- A. Số đó chia hết cho 2
- B. Số có tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8
- C. Cả A và B đều sai
-
D. Cả A và B đều đúng
Câu 2: Dấu hiệu nhận biết một số là số lẻ là
- A. Số đó không chia hết cho 2
- B. Số có tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9
- C. Cả A và B đều sai
-
D. Cả A và B đều đúng
Câu 3: Số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số là
-
A. 10 001
- B. 11000
- C. 10100
- D. 10010
Câu 4: Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là
- A. 9999
- B. 9800
-
C. 9998
- D. 9899
Câu 5: Số lẻ liền sau của số lẻ nhỏ nhất có năm chữ số
- A. 10010
-
B. 10003
- C. 13000
- D. 11030
Câu 6: Số chẵn nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau
- A. 12340
- B. 10342
-
C. 10234
- D. 10432
Câu 7: Số liền trước của số chẵn nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau là
- A. 10324
- B. 10432
- C. 10234
-
D. 10233
Câu 8: Số liền sau của số lẻ nhỏ nhất có năm chữ số là
- A. 10003
-
B. 10002
- C. 10020
- D. 10030
Câu 9: Viết tiếp các số chẵn để được ba số chẵn liên tiếp: 78; ..?..; ..?..
- A. 82; 84
- B. 80; 84
- C. 76; 80
-
D. 80; 82
Câu 10: Viết tiếp các số lẻ để được ba số lẻ liên tiếp: ..?..; 57; ..?..
-
A. 55 và 59
- B. 59 và 61
- C. 56 và 58
- D. Tất cả các phương án trên
Câu 11: Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
- A. 3
- B. 1
-
C. 2
- D. 0
Câu 12: Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
-
A. 2
- B. 3
- C. 1
- D. 0
Câu 13: Các số lẻ thích hợp để điền vào chỗ chấm là 36 < ...... < 45
- A. 37; 38; 39; 40
-
B. 37; 39; 41; 43
- C. 36; 37; 38; 39
- D. 38; 40; 42; 44
Câu 14: Chọn kết luận Sai trong các kết luận sau?
- A. Tích của số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số và số chẵn nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là 10302
-
B. Tích của số nhỏ nhất có 3 chữ số chia hết cho 3 và số nhỏ nhất có 3 chữ số là 3330
- C. Thương của số lớn nhất có 6 chữ số và số lớn nhất có 2 chữ số là 10101
- D. Thương của số nhỏ nhất có 5 chữ số và số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là 1250
Câu 15: Tìm hai số chẵn liên tiếp, biết tổng của chúng là 242
- A. 118 và 120
- B. 122 và 124
-
C. 120 và 122
- D. 121 và 122
Câu 16: Các số chẵn thích hợp để điền vào chỗ chấm là 1002 < ...... < 1005 < ...... < 1008.
- A. 1003 và 1006
- B. 1002 và 1006
-
C. 1004 và 1006
- D. 1004 và 1008
Câu 17: Có tất cả bao nhiêu số lẻ có 3 chữ số?
- A. 400 số
- B. 900 số
- C. 550 số
-
D. 450 số
Câu 18: Có tất cả bao nhiêu số chẵn có 2 chữ số?
-
A. 45 số
- B. 90 số
- C. 55 số
- D. 40 số
Câu 19: Cho dãy số: 2; 4; 6; 8; ... ; 2016; 2018. Hỏi dãy số đã cho có tất cả bao nhiêu chữ số?
-
A. 1009 chữ số
- B. 2444 chữ số
- C. 3484 chữ số
- D. 4248 chữ số
Câu 20: Tổng hai số lẻ liên tiếp là 2420. Tìm hai số đó
-
A. 1211 và 1209
- B. 1220 và 1024
- C. 1209 và 1220
- D. 1211 và 1220
Câu 21: Hiệu của số lẻ lớn nhất có 4 chữ số và số chẵn lớn nhất có 3 chữ số là
- A. 9998
-
B. 9001
- C. 1000
- D. 1001
Câu 22: Tổng số tuổi của ông và cháu là số chẵn lớn nhất có 2 chữ số. Biết số tuổi của cháu là số lẻ nhỏ nhất có 2 chữ số khác nhau. Hỏi năm nay ông bao nhiêu tuổi?
- A. 75 tuổi
- B. 90 tuổi
- C. 84 tuổi
-
D. 85 tuổi
Câu 23: Tổng của hai số là 237. Biết số bé là số chẵn bé nhất có ba chữ số. Tìm số lớn.
-
A. 137
- B. 135
- C. 98
- D. 200