Viết đoạn văn tiếng Anh đề ra các biện pháp bảo vệ các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng và các kết quả có thể xảy ra.

Write a paragraph about taking measures to protect endangered species and possible results. (Viết đoạn văn tiếng Anh đề ra các biện pháp bảo vệ các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng và các kết quả có thể xảy ra.)

Bài Làm:

We all know that there are many species in danger throughout the world. So what need to be done to protect them from extinction? Most of these species get killed due to the fur or oil they produce or as a food source. So, government need to pass laws to ban and fine severely those who hunt endangered animals. Not only offer financial punishment, but we also sentence them into prisons to warn the other hunters.  Besides, habitat of animals and plants are forests, deforestations destroy their habitat and drive those animals to the verge of extinction. That’s a reason for us to protect forests as they home to thousands of animals. Furthermore, forests fire is killing animals as well, it is the results of climate change and the warming of the earth. We can hardly prevent this disaster from happening immediately, all we can do now is to give precautions and put out the fire as soon as possible. Last but not least, raise awareness of the importance of endangered animals on community by launching campaigns to protect species at risk of extinction and raise funds to restore their habitat and for the propagation. I believe that if we join hands to deal the problem, we will soon achieve our goals of preserving endangered species.

Dịch:

Chúng ta đều biết rằng có rất nhiều loài đang bị nguy hiểm trên toàn thế giới. Vậy cần làm gì để bảo vệ chúng khỏi sự tuyệt chủng? Hầu hết các loài này đều bị giết để lấy lông hoặc dầu chúng sản xuất hay như một nguồn thức ăn. Vì vậy, chính phủ cần thông qua luật để cấm và phạt nghiêm chỉnh những người săn động vật đang gặp nguy hiểm. Không chỉ đưa ra các trừng phạt về tài chính, mà chúng ta cũng cần đưa họ vào tù để cảnh báo những thợ săn khác. Bên cạnh đó môi trường sống của động vật và thực vật là rừng, nạn phá rừng phá huỷ môi trường sống của chúng và đẩy những động vật này đến bờ vực tuyệt chủng. Đó là một lý do chúng ta bảo vệ rừng vì nó là nhà của hàng ngàn con vật. Hơn nữa, cháy rừng cũng giết chết động vật, đó là kết quả của sự thay đổi khí hậu và sự nóng lên của trái đất. Chúng ta khó có thể ngăn chặn thiên tai này xảy ra ngay lập tức, tất cả những gì chúng ta có thể làm bây giờ là đưa ra các biện pháp phòng ngừa và dập lửa càng sớm càng tốt. Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng là nâng cao nhận thức về tầm quan trọng của các động vật có nguy cơ tuyệt chủng trên cộng đồng bằng cách khởi động các chiến dịch để bảo vệ các loài có nguy cơ tuyệt chủng và gây quỹ để khôi phục môi trường sống của chúng và cho việc nhân giống. Tôi tin rằng nếu chúng ta cùng nhau giải quyết vấn đề, chúng ta sẽ sớm đạt được mục tiêu bảo tồn các loài nguy cấp.

Xem thêm Bài tập & Lời giải

Trong: Bài tập thực hành: Viết đoạn văn tiếng Anh

Write a paragraph about your family. (Viết đoạn văn tiếng Anh giới thiệu gia đình.)

Xem lời giải

Write a paragraph about your hobby. (Viết đoạn văn tiếng Anh nói về sở thích bản thân.)

Xem lời giải

Write a paragraph about your present school. (Viết đoạn văn giới thiệu về trường bạn đang theo học.)

Xem lời giải

Write a paragraph about a festival you know. (Viết đoạn văn tiếng Anh giới thiệu một lễ hội.)

Xem lời giải

Write a paragraph about badminton. (Viết đoạn văn tiếng Anh nói về môn cầu lông.)

Xem lời giải

Write a paragraph about football. (Viết đoạn văn tiếng Anh nói về môn bóng đá.)

Xem lời giải

Write a paragraph on the topic of wedding. (Viết một đoạn văn tiếng Anh chủ đề về đám cưới.)

Xem lời giải

Write a paragraph to introduce "volleyball". (Viết một đoạn văn giới thiệu về môn bóng chuyền.)

Xem lời giải

Write a paragraph about floods in the middle of Viet Nam. (Viết một đoạn văn nói về lũ lụt miền Trung.)

Xem lời giải

Write a paragraph about your teacher. (Viết đoạn văn kể về cô giáo/ thầy giáo của bạn.)

Xem lời giải

Viết đoạn văn tiếng Anh kể về bạn thân của bạn.

Xem lời giải

Write a paragraph about your mother. (Viết đoạn văn tiếng Anh nói về mẹ.)

Xem lời giải

Write a paragraph about pollution. (Viết đoạn văn tiếng Anh nói về môi trường.)

Xem lời giải

Viết đoạn văn tiếng Anh nói về một kì nghỉ của bạn.

Xem lời giải

Describe the situation that made you frightened. (Kể lại một tình huống mà khiến bạn sợ hãi. )

Xem lời giải

Write a paragraph about your favourite book. (Viết đoạn văn tiếng Anh về quyển sách yêu thích của bạn.)

Xem lời giải

Write a paragraph about your most favourite movie. (Viết đoạn văn tiếng Anh nói về bộ phim yêu thích nhất của bạn.)

Xem lời giải

Describe a camping holiday. (Viết đoạn văn tiếng Anh kể về một kì nghỉ đi cắm trại của bạn.)

Xem lời giải

Write a paragraph about a city or a town in Viet Nam you know well. (Viết đoạn văn tiếng Anh nói về một thành phố hoặc thị trấn ở Việt Nam mà bạn biết rõ.)

Xem lời giải

Write a paragraph to describe main features of a desert. (Viết đoạn văn tiếng Anh giới thiệu đặc điểm của sa mạc.)

Xem lời giải

Write a paragraph to introduce about tropical rainforests. (Viết đoạn văn tiếng Anh giới thiệu về rừng mưa nhiệt đới.)

Xem lời giải

Write a paragraph to describe a traditional festival in your country. (Viết đoạn văn tiếng Anh kể về một lễ hội truyền thống ở đất nước bạn.)

Xem lời giải

Write a paragraph to introduce a dish in Viet Nam. (Viết đoạn văn tiếng Anh giới thiệu về một món ăn Việt Nam.)

Xem lời giải

Write a paragraph to introduce a sporting event. (Viết đoạn văn tiếng Anh giới thiệu một sự kiện thể thao.)

Xem lời giải

Write a a short description of an international organization such as WHO, UNICEF, WWF, etc. (Đoạn văn tiếng Anh viết về 1 tổ chức quốc tế như WTO, UNICEF, WWF…: )

Xem lời giải

Write a paragraph to describe school education system in Vietnam. (Viết đoạn văn tiếng Anh giới thiệu về hệ thống giáo dục ở Việt Nam.)

Xem lời giải

Write a paragraph to describe the world you would like to live in in the future. (Viết đoạn văn tiếng Anh miêu tả thế giới bạn muốn sống trong tương lai.)

Xem lời giải

Write a paragraph about advantages and disadvantages of Television. (Viết đoạn văn tiếng Anh nói về lợi ích và tác hại của TV.)

Xem lời giải

Write a paragraph about your favourite school subject. (Viết đoạn văn về môn học yêu thích của bạn.)

Xem lời giải

Describe the person you admire the most. (Miêu tả người bạn ngưỡng mộ nhất.)

Xem lời giải

Write a paragraph about your best friend. (Viết đoạn văn về người bạn thân của bạn)

Xem lời giải

Write a paragraph about your bets neighbor. (Viết đoạn văn về người hàng xóm tốt nhất của bạn.)

Xem lời giải

Write a paragraph about yout beloved teacher - Viết đoạn văn tiếng Anh về cô giáo/ thầy giáo đáng mến của bạn.

Xem lời giải

Write a paragraph about your favorite pastime. (Viết đoạn văn về thú tiêu khiển yêu thích của bạn)

Xem lời giải

Write a paragraph about your favorite game/ sport. (Viết đoạn văn về trò chơi/ môn thể thao yêu thích của bạn.)

Xem lời giải

Write a paragraph about your most memorable holiday. (Viết đoạn văn về kì nghỉ đáng nhớ nhất của bạn.)

Xem lời giải

Write a paragraph about the volunteer activity you have took part in or know. (Viết đoạn văn về một công việc tình nguyện bạn tham gia hoặc biết.)

Xem lời giải

Write a paragraph about the hardest thing you've ever done (Viết đoạn văn về điều khó khăn nhất mà bạn từng làm)

Xem lời giải

Write about your most memorable experience (Viết về trải nghiệm đáng nhớ nhất của bạn)

Xem lời giải

Describe the place you would like to visit (Miêu tả nơi mà bạn muốn ghé thăm)

Xem lời giải

Why we should attend your university? Write a paragraph to answer the question. (Tại sao chúng ta nên học đại học? Viết đoạn văn trả lời cho câu  hỏi)

Xem lời giải

Write a paragraph about what measures can be taken to protect the environment  (Viết đoạn văn về các phương pháp có thể thực hiện để bảo vệ môi trường)

Xem lời giải

Write a paragraph about the advantages of doing exercises (Viết đoạn văn về lợi ích của việc tập thể dục)

Xem lời giải

Write a paragraph about the advantages of learning English - Viết đoạn văn về các lợi ích của việc học tiếng Anh

Xem lời giải

Write an essay about the advantages and disavantages of using the internet. (Viết bài văn về lợi ích và bất lợi của việc sử dụng Internet)

Xem lời giải

Write an essay about the advantages and disavantages of mobile phones (Viết một bài luận về lợi ích và bất lợi của điện thoại di động)

Xem lời giải

Write an essay about the advantages and disavantages of public transport. (Viết một bài văn về lợi ích và bất tiện của phương tiện công cộng)

Xem lời giải

Write an essay about the advantages and disavantages of living in the city. (Viết một bài văn về những bất lợi và hạn chế khi sống trong thành phố)

Xem lời giải

Write a paragraph about the advantages and disavantages of video games. (Viết đoạn văn về lợi ích và mặt trái của trò chơi điện tử)

Xem lời giải

Fast food: good or bad? Express your opinion about that. (Thức ăn nhanh: tốt hay xấu? Trình bày ý kiến của bạn.)

Xem lời giải

What qualities that lead to success? (Những phẩm chất nào giúp bạn đi đến thành công?)

Xem lời giải

Write an essay about the advantages and disavantages of living in the country. (Viết một bài văn về lợi ích và bất lợi của việc sống ở nông thôn.)

Xem lời giải

Write a paragraph about the advantages of reading books (Viết đoạn văn về lợi ích của việc đọc sách)

Xem lời giải

Having a successful career does not necessarily mean making lots of money. What do you think about this statement? (Có một sự nghiệp thành công không nhất thiết có nghĩa là kiếm nhiều tiền. Bạn nghĩ gì về nhận định này?)

Xem lời giải

Should students spend much more time on history and literature than on science and mathematics? (Học sinh có nên dành nhiều thời gian vào văn học và lịch sử hơn là vào khoa học và toán học?)

Xem lời giải

 

The major changes in the Vietnam’s countryside in recent years. (Những thay đổi của nông thôn Việt Nam trong những năm gần đây.)

 

Xem lời giải

Write an essay about advantages and disavantages of social networks such as Facebook, Google Pus, Zalo...(Viết bài văn về lợi ích và bất lợi của mạng xã hội như là facebook, Google Pus, Zalo...)

Xem lời giải

Write a paragraph about the qualities of a good friend. (Viết đoạn văn về những phẩm chất của một người bạn tốt.)

Xem lời giải

Some people think that they can learn better by themselves than with a group. Others think that it is always better to work in groups. Which do you prefer? (Một số người nghĩ rằng họ có thể tự học tốt hơn so với một nhóm. Những người khác nghĩ rằng luôn luôn tốt hơn để làm việc theo nhóm. Bạn thích cái nào hơn?)

Xem lời giải

Xem thêm các bài Ngữ pháp tiếng Anh, hay khác:

I. Các thì cơ bản trong tiếng Anh (Tenses in English)

Thì trong tiếng Anh cho biết về thời gian / thời điểm của các hành động, sự kiện xảy ra. Các bài viết trong mục này giới thiệu về cách dùng, hướng dẫn cách chia động từ theo thì và những lưu ý về thì cần nhớ.   

II. Ngữ pháp về từ vựng trong tiếng Anh: (Vocabulary)

Nếu nói cấu trúc câu là khung thì từ vựng sẽ là các chất liệu để xây dựng một câu nói hay một bài tiếng Anh. Nếu muốn tạo nên một tổng thể sử dụng tiếng Anh tốt, trước hết chúng ta phải nắm rõ tác dụng của các chất liệu để sử dụng chúng một cách hiệu quả nhất.
 
Đại từ:
Danh từ:
Phó từ:
Một số loại từ vựng khác:
Các loại động từ và cấu trúc động từ cần nhớ (Verb and structure of Verb)

III. Ngữ pháp về cấu trúc câu trong tiếng Anh: (Model of senteces)

Mỗi cấu trúc câu trong tiếng Anh lại biểu đạt một ý nghĩa khác nhau, một ngữ cảnh khác nhau. Để đạt được mục đích giao tiếp trong tiếng Anh, chúng ta cần nắm rõ tác dụng của từng loại cấu trúc, kết hợp hiệu quả với từ vựng cũng như hạn chế tối đa những nhầm lẫn trong sử dụng các loại câu.

Cấu trúc so sánh (Comparative sentences)

Câu điều kiện (Conditional sentences)

Câu giả định

Câu cầu khiến / mệnh lệnh (Imperative sentences)

Câu trực tiếp - gián tiếp (Direct and Indirect speech)

Câu bị động (Passive voice)

Đảo ngữ (Inversion)

Mệnh đề quan hệ (Relative clause)

Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ (Subject - Verb agreement)

 Một số cấu trúc câu khác: (Other sentences)

Các dạng câu hỏi: (Questions)

Xem Thêm