Cách thêm not vào sau động từ tobe và các trợ động từ
- Thì hiện tại đơn:
- Động từ thường: S + do/does (not) + V.
Ví dụ: I don't go to school on sunday
- Tobe: S + tobe (not) + ...
Ví dụ: He isn't a student
- Thì hiện tại hoàn thành: S + have/has (not) + V p2
Ví dụ: I haven't had a travel to Korean.
- Thì quá khứ đơn:
- Động từ thường: S + didn't + V
Ví dụ: She didn't cook dinner yesterday.
- Tobe: S + tobe (not) +...
Ví dụ: They weren't rich when lived in Japan.
- Thì tương lai: S + will/would/can/could (not) + V...
Ví dụ: I can't buy this T-shirt.
Giải thích kí hiệu: Xem chi tiết