A. LÝ THUYẾT
I. Khái niệm
Trước hết chúng ta cùng tìm hiểu về định nghĩa của câu trực tiếp (direct speech) và câu gián tiếp (indirect speech)
- Câu trực tiếp (direct speech) dùng để trích dẫn, lặp lại chính xác lời của người nói, thường được để trong "..."
Ví dụ: Minh said "I will buy a house"
Câu in đậm trong "..." dùng để lặp lại chính xác lời nói.
- Động từ tường thuật (Say, said, tell, told, asked,...) là động từ dùng để tường thuật lại một câu nói
- Câu gián tiếp dùng để tường thuật lại một câu mà ai đó đã nói trước đấy, không nhất thiết phải sử dụng lại đúng hoàn toàn câu chữ mà người nói sử dụng.
Ví dụ: Minh said that he would buy a house.
Câu in đậm dùng để tường thuật lại lời nói, said là động từ tường thuật.
II.Quy tắc biến đổi câu trực tiếp thành câu gián tiếp
- Đổi chủ ngữ/ tân ngữ (Subject/Object)
Tùy thuộc vào chủ ngữ/tân ngữ được sử dụng trong câu trực tiếp để biến đổi ở câu gián tiếp theo quy tắc:
Chủ ngữ/tân ngữ (Subject/Object)
|
I / me |
She, he /Her, him |
We /us |
They/ them |
|
You/you |
I, we/ me, us |
- Trạng từ chỉ nơi chốn:
Trạng từ chỉ nơi chốn (Adverb of place)
|
This |
That |
That |
That |
|
These |
Those |
|
Those |
Those |
|
Here |
There |
- Động từ khuyết thiếu
Động từ khuyết thiếu Modal verbs |
Can |
Could |
May |
Might |
|
Shall |
Should |
|
Must |
Must |
- Trạng từ chỉ thời gian
Trạng từ chỉ thời gian (Adverb of time)
|
Now |
Then |
Today |
That day |
|
Yesterday |
The day before/ the previous day |
|
The day before yesterday |
Two days before |
|
Tomorrow |
The day after/the next (following) day |
|
The day after tomorrow |
Two days after/ in two days’ time |
|
Ago |
Before |
|
This week |
That week |
|
Last week |
The week before/ the previous week |
|
Last night |
The night before |
|
Next week |
The week after/ the following week |
- Lùi thì
Khi chuyển một lời nói trực tiếp thành một lời nói gián tiếp, chúng ta sẽ lùi thì của động từ được sử dụng ở trong câu trực tiếp. Quy tắc cụ thể như sau:
Câu trực tiếp (Direct speech) |
Câu gián tiếp (Indirect speech) |
Ví dụ |
Hiện tại đơn (Present simple) V / Vs/es |
Quá khứ đơn Past simple Ved
|
He said:" I go to school everyday" -> He said that he went to school everyday.
|
Hiện tại tiếp diễn (Present progressive) is/am/are+Ving
|
Quá khứ tiếp diễn (Past progressive) was/were +Ving
|
She said:"I am going to HCM city" -> She said that she was going to HCM city.
|
Hiện tại hoàn thành (Present perfect) have/has+VpII
|
Quá khứ hoàn thành (Past perfect) |
They said:"We have been here for three days" -> They said that they had been there for three days.
|
Quá khứ đơn Past simple Ved
|
Quá khứ hoàn thành (Past perfect) |
He said:"I went to the zoo yesterday" -> He said that he had gone to the zoo the previous day.
|
Quá khứ tiếp diễn
(Past progressive)
was/were +Ving
|
Quá khứ tiếp diễn / Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past progressive/
had+VPII / had +been +Ving
|
She said: " I was cooking when he came" -> She said that she had cooked/ had been cooking when he had come
|
Quá khứ hoàn thành (Past perfect) |
Quá khứ hoàn thành (Past perfect) |
He said: "I had gone home before 10 p.m yesterday" -> He said that he had gone home before 10 p.m the previous day.
|
Tương lai đơn (Future simple) will +V
|
Tương lai trong quá khứ (Future in the past) would +V
|
He said:"I will call you later" -> He said that he would call me later.
|
Tương lai gần (Near future) is/am/are +going to+V
|
Was/were +going to +V |
They said:"We are going to London this summer" -> They said that they were going to London that summer.
|
Lưu ý: Nếu động từ tường thuật chia ở thì hiện tại thì không lùi thì mà giữ nguyên thì của câu trực tiếp
Ví dụ:
He says: "I go to the hospital twice a year"
-> He says that he goes to the hospital twice a year.
III. Cách biến đổi câu trực tiếp thành câu gián tiếp
- Câu trực tiếp là câu kể/câu trần thuật
Khi câu trực tiếp là câu kể (câu trần thuật) thì câu gián tiếp sẽ có cấu trúc:
S + Reported Verb + That + Clause
Say / said (to sb)
Tell / told (sb)
Ví dụ:
“I’m going to visit Japan next month”, she said.
→ She said that she was going to visit Japan the following month.
- Câu trực tiếp là câu hỏi nghi vấn
Khi câu trực tiếp là hỏi nghi vấn thì câu gián tiếp sẽ có cấu trúc:
S + ask/asked (sb) + if + clause
wonder/wondered whether
want/wanted to know
Ví dụ
"Do you like chicken?", she asked
-> She asked if I like chicken.
- Câu trực tiếp là câu hỏi Wh-question:
S + ask/asked (sb) + What + clause
wonder/wondered Where
want/wanted to know When
How
Why
Ví dụ:
“Where do you live, Nam?”, asked she.
→ She asked Nam where he lived.
Lưu ý: Ở câu gián tiếp, câu hỏi phải được chuyển về câu tường thuật.
B. Bài tập & Lời giải
Bài tập 1: Đổi câu trực tiếp thành câu gián tiếp
- Where is my umbrella?" she asked.
She asked............................................. ...................... - "How are you?" Martin asked us.
Martin asked us................................................ ................... - He asked, "Do I have to do it?"
He asked............................................. ...................... - "Where have you been?" the mother asked her daughter.
The mother asked her daughter.......................................... ......................... - "Which dress do you like best?" she asked her boyfriend.
She asked her boyfriend......................................... .......................... - "What are they doing?" she asked.
She wanted to know.............................................. ..................... - "Are you going to the cinema?" he asked me.
He wanted to know.............................................. ..................... - The teacher asked, "Who speaks English?"
The teacher wanted to know.............................................. ..................... - "How do you know that?" she asked me.
She asked me................................................ ................... - "Has Caron talked to Kevin?" my friend asked me.
My friend asked me................................................ ...................
Xem lời giải
Bài tập 2: Đổi câu trực tiếp thành câu gián tiếp
- What's the time?" he asked.
→ He wanted to know .................................................. . - "When will we meet again?" she asked me.
→ She asked me .................................................. . - "Are you crazy?" she asked him.
→ She asked him .................................................. . - "Where did they live?" he asked.
→ He wanted to know .................................................. . - "Will you be at the party?" he asked her.
→ He asked her .................................................. . - "Can you meet me at the station?" she asked me.
→ She asked me .................................................. . - "Who knows the answer?" the teacher asked.
→ The teacher wanted to know .................................................. . - "Why don't you help me?" she asked him.
→ She wanted to know .................................................. . - "Did you see that car?" he asked me.
→ He asked me .................................................. . - "Have you tidied up your room?" the mother asked the twins.
→ The mother asked the twins .................................................. .