Bài tập 2: Đổi câu trực tiếp thành câu gián tiếp

Bài tập 2: Đổi câu trực tiếp thành câu gián tiếp

  • What's the time?" he asked.
    → He wanted to know .................................................. .
  • "When will we meet again?" she asked me.
    → She asked me .................................................. .
  • "Are you crazy?" she asked him.
    → She asked him .................................................. .
  • "Where did they live?" he asked.
    → He wanted to know .................................................. .
  • "Will you be at the party?" he asked her.
    → He asked her .................................................. .
  • "Can you meet me at the station?" she asked me.
    → She asked me .................................................. .
  • "Who knows the answer?" the teacher asked.
    → The teacher wanted to know .................................................. .
  • "Why don't you help me?" she asked him.
    → She wanted to know .................................................. .
  • "Did you see that car?" he asked me.
    → He asked me .................................................. .
  • "Have you tidied up your room?" the mother asked the twins.
    → The mother asked the twins .................................................. .

Bài Làm:

  • He wanted to know what the time was
  • She asked me when we would meet again
  • She asked him if he was crazy
  • He wanted to know where they had lived
  • He asked her if she would be at the party
  • She asked me if I could meet her at the station
  • The teacher wanted to know who knew the answer
  • She wanted to know why he didn't help her
  • He asked me if I had seen that car
  • The mother asked the twins if they had tidied up their room

Xem thêm Bài tập & Lời giải

Trong: Hướng dẫn sử dụng câu trực tiếp gián tiếp

Bài tập 1: Đổi câu trực tiếp thành câu gián tiếp

  • Where is my umbrella?" she asked.
    She asked............................................. ......................
  • "How are you?" Martin asked us.
    Martin asked us................................................ ...................
  • He asked, "Do I have to do it?"
    He asked............................................. ......................
  • "Where have you been?" the mother asked her daughter.
    The mother asked her daughter.......................................... .........................
  • "Which dress do you like best?" she asked her boyfriend.
    She asked her boyfriend......................................... ..........................
  • "What are they doing?" she asked.
    She wanted to know.............................................. .....................
  • "Are you going to the cinema?" he asked me.
    He wanted to know.............................................. .....................
  • The teacher asked, "Who speaks English?"
    The teacher wanted to know.............................................. .....................
  • "How do you know that?" she asked me.
    She asked me................................................ ...................
  • "Has Caron talked to Kevin?" my friend asked me.
    My friend asked me................................................ ...................

Xem lời giải

Xem thêm các bài Ngữ pháp tiếng Anh, hay khác:

I. Các thì cơ bản trong tiếng Anh (Tenses in English)

Thì trong tiếng Anh cho biết về thời gian / thời điểm của các hành động, sự kiện xảy ra. Các bài viết trong mục này giới thiệu về cách dùng, hướng dẫn cách chia động từ theo thì và những lưu ý về thì cần nhớ.   

II. Ngữ pháp về từ vựng trong tiếng Anh: (Vocabulary)

Nếu nói cấu trúc câu là khung thì từ vựng sẽ là các chất liệu để xây dựng một câu nói hay một bài tiếng Anh. Nếu muốn tạo nên một tổng thể sử dụng tiếng Anh tốt, trước hết chúng ta phải nắm rõ tác dụng của các chất liệu để sử dụng chúng một cách hiệu quả nhất.
 
Đại từ:
Danh từ:
Phó từ:
Một số loại từ vựng khác:
Các loại động từ và cấu trúc động từ cần nhớ (Verb and structure of Verb)

III. Ngữ pháp về cấu trúc câu trong tiếng Anh: (Model of senteces)

Mỗi cấu trúc câu trong tiếng Anh lại biểu đạt một ý nghĩa khác nhau, một ngữ cảnh khác nhau. Để đạt được mục đích giao tiếp trong tiếng Anh, chúng ta cần nắm rõ tác dụng của từng loại cấu trúc, kết hợp hiệu quả với từ vựng cũng như hạn chế tối đa những nhầm lẫn trong sử dụng các loại câu.

Cấu trúc so sánh (Comparative sentences)

Câu điều kiện (Conditional sentences)

Câu giả định

Câu cầu khiến / mệnh lệnh (Imperative sentences)

Câu trực tiếp - gián tiếp (Direct and Indirect speech)

Câu bị động (Passive voice)

Đảo ngữ (Inversion)

Mệnh đề quan hệ (Relative clause)

Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ (Subject - Verb agreement)

 Một số cấu trúc câu khác: (Other sentences)

Các dạng câu hỏi: (Questions)

Xem Thêm