A. LÝ THUYẾT
Có 3 cách phát âm ed trong tiếng anh là -/id/ /-t/ -/d/
- Đuôi /ed/ được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
Ví dụ :
Wanted /ˈwɑːntɪd/ : muốn
Added /æd/ : thêm vào
- Đuôi /ed/ được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/
Ví dụ:
Hoped /hoʊpt/ : hy vọng
Coughed : /kɔːft/ : Ho
Fixed : /fɪkst/ : Sửa chữa
Washed : /wɔːʃt/ : giặt
Catched : /kætʃt/ : Bắt , nắm bắt
- Asked : /æskt/ : Hỏi
- Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại
Ví dụ:
Cried : /kraɪd/ : Khóc
Smiled : /smaɪld/ : Cười
Played : /pleɪd/ : Chơi.
B. Bài tập & Lời giải
Bài tập 1: chọn đáp án đúng
- A. failed B. reached C. absorbed D. solved
- A. invited B. attended C. celebrated D. displayed
- A. removed B. washed C. hoped D. missed
- A. looked B. laughed C. moved D. stepped
- A. wanted B. parked C. stopped D. watched
- A. laughed B. passed C. suggested D. placed
- A. believed B. prepared C. involved D. liked
- A. lifted B. lasted C. happened D. decided
- A. collected B. changed C. formed D. viewed
- A. walked B. entertained C. reached D. looked
- A. watched B. stopped C. pushed D. improved
- A. admired B. looked C. missed D. hoped
- A. proved B. changed C. pointed D. played
- A. helped B. laughed C. cooked D. intended
- A. smoked B. followed C. titled D. implied
- A. coughed B. phoned C. booked D. stopped
- A. talked B. looked C. naked D. worked
- A. developed B. ignored C. laughed D. washed
- A. phoned B. stated C. mended D. old-aged
- A. clapped B. attracted C. lifted D. needed