1. Cấu trúc
Dưới đây là những cấu trúc về động từ khuyết thiếu cần ghi nhớ:
- (+) Khẳng định: S + Modal verbs + V
- (-) Phủ định: S + Modal verbs + not + V
- (?) Hỏi: Modal verbs + S + V?
- Ví dụ:
- She can cook meals. (Cô ấy có thể nấu ăn)
- They couldn't meet their idol when they were children. (Họ không thể gặp thần tượng khi còn bé)
- Can you help me? (Bạn có thể giúp tôi không?)
Lưu ý:
- S : chủ ngữ
- Modal verbs (động từ khuyết thiếu):
- can - coud: có thể (khả năng)
- may - might: có thể (sự cho phép)
- must: phải (mệnh lệnh)
- have to: phải (bắt buộc do hoàn cảnh)
- mustn't: không được
- shall - should: nên
- will - would: sẽ
- ought to: nên
- need: cần
- needn't: không phải
- dare: dám
- V: động từ nguyên thể không chia
2. Cách dùng
- Động từ khuyết thiếu tồn tại ở dạng hiện tại và quá khứ:
- Hiện tại: can, shall, may, will...
- Quá khứ: could, should, might, would...
- Động từ khuyết thiếu không chia theo chủ ngữ dù ở ngôi thứ 3 số ít:
- She cans do everything. (Sai)
- She can do everything. (Đúng)
Bài tập & Lời giải
Bài tập 1: Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1. Young people ______ obey their parents.
a. must
b. may
c. will
d. ought to
Câu 2. Laura, you and the kids just have dinner without waiting for me. I ______ work very hard today.
a. can
b. may
c. should
d. would
Câu 3. I ______ be delighted to show you round the factory.
a. ought to
b. would
c. might
d. can
Câu 4. Leave early so that you ______ miss the bus.
a. didn’t
b. won’t
c. shouldn’t
d. mustn’t
Câu 5. Jenny's engagement ring is enormous! It ______ have cost a fortune
a. must
b. might
c. will
d. should
Câu 6. You ______ to write them today.
a. should
b. must
c. had
d. ought
Câu 7. I hope I ______ find it.
a. will
b. shall
c. could
d. must
Xem lời giải
Bài tập 2: Chuyển các động từ khuyết thiếu sau từ dạng hiện tại sang quá khứ
- can -> ........
- shall -> ........
- may -> ........
- have to -> ........
- ought to -> ........
- will -> ........